Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thử đại học môn Hoá - Số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.2 KB, 3 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 8)
Câu 1. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 25 ; số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 2 hạt. Hãy cho biết vị trí nhóm
của X, Y trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
A. X nhóm II, Y nhóm III B. X nhóm I ; nhóm II C. X nhóm VIII ; Y nhóm I D. X nhóm VI ; Y nhóm VII
Câu 2. Hãy cho biết dãy các phân tử nào sau đây đều là các hợp chất ion ?
A. NaNO
3
, NH
3
, NaAlO
2
B. Na
2
O, NaOH, NaCl C. Al
2
S
3
, CuS, Na
2
SO
4
D. H
2
O, CH
4
, HNO
3

Câu 3. Cho các ion X
+
, Y


2-
có cấu hình electron là ...3s
2
3p
6
. Hãy cho biết trong các phản ứng oxi hóa-khử, X
+
, Y
2-
thể hiện tính chất gì ?
A. X
+
và Y
2-
đều là chất oxi hóa ; B. X
+
là chất khử ; Y
2-
là oxi hóa ;
C. X
+
và Y
2-
đều là chất khử ; D. X
+
là chất oxi hóa ; Y
2-
là chất khử ;
Câu 4. Cho cần bằng sau: C
6

H
5
CH
3
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ C
6
H
5
COOH + K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O. Hãy cho biết tổng đại số các hệ
số chất trong phương trình phản ứng là :
A. 48 B. 40 C. 42 D. 45
Câu 5. Cho 2 dung dịch chứa axit cacboxylic đơn chức X và Y có cùng nồng độ mol/l. pH của dung dịch Y > pH của dung dịch X (ở
cùng điều kiện nhiệt độ). Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng ?
A. tính axit của X = của Y B. tính axit của X < của Y C. tính axit của X > của Y D. không thể so sánh được.
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng sau : X + BaCl
2

→ Y + NaCl. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây thỏa mãn với X ?
A. NaOH, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
B. NaAlO
2
, Na
2
SO
4
, Na
3
PO
4
C. CH
3
COONa, Na
2
SiO
3
, Na
2
SO
3
D. Na

2
SO
4
, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
Câu 7. Một dung dịch chứa Ba
2+
0,1 mol ; AlO
-
2
0,1mol và OH
-
. Dung dịch Y chứa Al
3+
0,1 mol và SO
2-
4
. Trộn 2 dung dịch đó với nhau.
Tính lượng kết tủa thu được ?
A. 36,3 gam B. 33,674 gam C. 23,3 gam D. 30,8 gam
Câu 8 Cho sơ đồ phản ứng sau: K
2
S → A
1

→ A
2
→ A
3
→ H
2
S . Vậy A
1
, A
2
, A
3
có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây là:
A. SO
2
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
B. Na
2
S, BaSO
4
, SO
2
C. CuS, Na

2
S, SO
2
. D. FeS, SO
2
, H
2
SO
4
Câu 9. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây có thể sử dụng để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm?
A. Na
2
SO
3
, HCl, Na
2
SO
4
B. NaOH, NaNO
3
, H
2
SO
4
đ,n C. Cu, Na
2
SO
3

, H
2
SO
4
đ,n D. NaI, K
2
S, H
2
SO
4
đ,n.
Câu 10. Cho các kim loại sau : Ag, Cu, Fe, Al. Hãy cho biết dãy các kim loại đó được sắp xếp theo chiều nào ?
A. giảm dần tính dẫn điện B. tăng dần tính kim loại C. giảm dần tính dẻo D. tăng dần tính đẫn điện.
Câu 11. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hoá?
A. Miếng đồng thau (hợp kim Zn-Cu) vào dung dịch HCl B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch NaOH.
C. Đốt dây Fe trong khí O
2
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO
3
loãng
Câu 12. Dãy các kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cách khử các oxit kim loại của chúng bằng CO ở nhiệt độ cao?
A. Mg, Al, Ba, Na B. Mg, Fe, Cu, Pb C. Ni, Fe, Zn, Cu D. Al, Fe, Pb, Sn.
Câu 13. Hãy cho biết chất nào sau đây được dùng để điều chế trực tiếp Mg.
A. Mg(OH)
2
B. MgCl
2
C. MgSO
4
D. MgCO

3

Câu 14. Một loại nước cứng có chứa Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
-
3
. Hãy cho biết dãy hóa chất nào có thể sử dụng để làm mềm nước cứng đó ?
A. NaOH, HCl, Na
2
CO
3
B. H
2
SO
4
, NH
3
, nước vôi C. Na
2
CO
3
, NaOH, Na
2
SO
4
. D. Na
2

CO
3
, Na
3
PO
4
, nước vôi
Câu 15. Cho sơ đồ sau: CaCO
3
→ X
1
→ X
2
→ X
3
→ CaCO
3
. Với X
1
, X
2
, X
3
là các muối chứa canxi. Vậy X
1
, X
2
, X
3
có thể là dãy các

chất nào sau đây?
A. Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
B. CaO, CaC
2
, Ca(OH)
2
C. CaSO
4
, CaC
2
, CaCl
2
D. CaO, CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2

Câu 16. Cho sơ đồ sau: X + Y + H
2

O → Al(OH)
3
+ NaCl. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Phương trình hóa học nào sau dây đã được viết không đúng?
A. 3 Fe + 2O
2
(t
0
) → Fe
3
O
4
B. 2Fe + 3Cl
2
(t
0
) → 2FeCl
3
C. 2 Fe + 3I
2
(t
0
) → 2FeI
3
D. Fe + S (t
0
) → FeS
Câu 18. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H
2

SO
4
thu được 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng muối
sunfat thu được trong dung dịch ?
A. 19,6 gam B. 29,2 gam C. 24,4 gam D. 34 gam
Câu 19. Hãy cho biết trong các hợp chất đơn chức có phân tử khối là 60. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. axit axetic B. rượu n-propylic C. metyl fomiat D. etyl metyl ete
Câu 20. Khi cho neo-hexan tác dụng với brom (as) thu được dẫn xuất mono brom nào nhiều nhất ?
A. 1-brom-3,3-đimetylbutan B. 1-brom-2,2-đimetyl butan C. 1-brom-2,3-đimetylbutan D. 3-brom-2,2-đimetylbutan
Câu 21. Dãy các rượu nào sau đây khi đề hiđrat hóa thu được hiđrocacbon duy nhất ?
A. etylic, iso-propylic, iso-butylic C. sec-butylic, butanol-2, tert-butylic
C. n-butylic, etylic và tert-pentylic D. etylen glicol, iso-butylic và n-propylic
Câu 22. Oxi hóa rượu đơn chức X thu được hỗn hợp Y (gồm rượu, anđehit và H
2
O). Cho Na dư vào hỗn hợp Y thấy thoát ra 2,24 lít H
2
.
Vậy số mol rượu ban đầu là ?
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,3 mol
Câu 23. Rượu X không bị oxi hóa nhẹ bởi CuO. Đề hiđrat hóa X thu được 2 anken. Vậy X có thể là rượu nào sau đây ?
A. 2-metyl propanol-1 B. 2-metyl butanol-2 C. 3-metyl pentanol-3 D. 3-metyl butanol-2
Câu 24. Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C
7
H
8
O. X không tác dụng với Na. Vậy X là chất nào sau đây ?
A. o-crezol B. m-crezol C. rượu benzylic D. metyl phenyl ete
Câu 25. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no và đều có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Khi cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với Ag
2
O dư/

NH
3
thu được 30,24 gam Ag. Hãy cho biết % khối lượng của anđehit có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp ?
A. 53,22% B. 42,88% C. 47,89% D. 66,34%
Câu 26. Đun nóng axit 2-clo propanoic trong NaOH thu được chất hữu cơ Y. Vậy công thức của chất hữu cơ Y là :
A. HO-CH
2
-CH
2
-COOH B. HO-CH
2
-CH
2
-COONa C. CH
3
-CH(OH)-COONa D. CH
3
-CH(OH)-COOH
Câu 27. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây tác dụng với axit axetic.
A. Na, dd NH
3
, dd NaHCO
3
, dd CH
3
OH B. Mg, dd NH
3
, dd NaHCO
3
, dd C

6
H
5
OH
C. Ca, dd NH
3
, dd NaOH, dd C
6
H
5
ONa D. Ba, dd NH
3
, dd NaHSO
4
, dd C
6
H
5
ONa
Câu 28. Để chứng minh tính axit của H
2
SO
4
> CH
3
COOH > C
6
H
5
OH cần cho các chất đó tác dụng với các hóa chất sau :

A. NaHCO
3
và NaOH B. Na
2
CO
3
và NaOH C. CH
3
COONa và NaOH D. CH
3
COONa và NaHCO
3
Câu 29. Một este tạo từ axit no đơn chức và rượu bậc III đơn chức mạch hở. Vậy công thức chung của este đó là :
A. C
n
H
2n
O
2
( n≥5) B. C
n
H
2n
O
2
( n≥4) C. C
n
H
2n
O

2
( n≥3) D. C
n
H
2n
O
2
( n≥2)
Câu 30. Este X có công thức phân tử là C
5
H
10
O
2
. Đun nóng X thu được rượu Y và muối Z. Đề hiđrat hóa Y thu được anken Y
1
. Cho Y
1
tác dụng với H
2
O lại thu được rượu Y (duy nhất). Vậy tên gọi của Y là :
A. n-propylaxetat B. Etyl propionat C. iso-propyl axetat D. sec-butyl fomiat
Câu 31. Hỗn hợp X gồm một axit và một este. Cho 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng với NaOH thu được 3,68 gam rượu etylic và 11,18
gam hỗn hợp 2 muối kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Vậy 2 chất trong hỗn hợp X là :
A. C
2
H
5
COOH và CH
3

COOH B. HCOOH và CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOH
Câu 32. Có các chất lỏng sau: olein ; etyl axetat ; glixerin và benzen. Dãy thuốc thử nào có thể sử dụng để phân biệt các chất lỏng đó ?
A. Cu(OH)
2
và dd NaOH B. Ag
2
O/ NH
3

và dd NaOH C. Cu(OH)
2
, dd H
2
SO
4
D. Na và Cu(OH)
2
.
Câu 33. Hãy cho biết, dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các chất nào sau đây ?
A. ClH
3
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-COOH ; CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. ClH
3
N-CH
2
-COOH ; H
2
N-CH
2

-COOH ; H
2
N-CH
2
-COONa
C. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
; H
2
N-CH
2
-COONa ; H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-COOH ; ClH
3
N-CH
2
-COOCH
3
; axit glutamic

Câu 34. Tiến hành trùng ngưng hỗn hợp gồm glixin và alanin. Hãy xác định số lượng đipeptit thu được ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35. Hãy cho biết cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau ?
A. glucozơ và saccarozơ B. saccarozơ và mantozơ C. amilozơ và xenlulozơ D. amilozơ và amilopectin.
Câu 36. Tơ axetat ứng với công thức nào dưới đây?
A. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
2
OH]
n
C. [C

6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
2
(OH)
2
]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
và [C
6
H
7
O

2
(OOC-CH
3
)
2
OH]
n
Câu 37. Hãy cho biết đặc điểm của các monome trùng hợp tạo cao su ?
A. phân tử có liên kết đôi. B. phân tử có cùng không bền.
C. phân tử cấu trúc đien liên hợp D. phân tử có 2 loại nhóm chức
Câu 38. Dãy các polime nào sau đây có thể được tạo nên từ phản ứng trùng hợp ?
A. tơ visco, PVC, thủy tinh hữu cơ B. tơ capron, PVA và cao su buna.
C. nilon-6,6, cao su isopren, poli metyl acrylat D. nhựa phenol fomanđehit, PVA và cao su buna-S
Câu 39. Hỗn hợp X gồm một anđehit no đơn chức và một anđehit no hai chức đều mạch hở. Cho 0,1 mol hh X tác dụng với Ag
2
O dư/
NH
3
thu được 43,2 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 0,22 mol CO
2
. Vậy công thức của 2 anđehit là :
A. HCH=O và O=CH-CH=O B. CH
3
CH=O và O=CH-CH=O
C. CH
3
CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O D. HCH=O và O=CH-CH
2

-CH=O
Câu 40 . Hỗn hợp X gồm etyl axetat và n-propyl axetat. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 gam muối và 8,76 gam
hỗn hợp rượu Y. Vậy % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp X là :
A. 56,85% B. 45,47% C. 39,8% D. 34,1%
Câu 41. Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hh X qua dd Br
2
, dd Br
2
mất màu và thấy khối lượng bình tăng 4,2
gam. Sau phản ứng thấy có 4,48 lít khí thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được 8,96 lít CO
2
(đktc). Hãy xác định CT của
ankan?
A. CH
4
hoặc C
2
H
6
B. C
2
H
6
hoặc C
3
H
8
C. CH
4
hoặc C

3
H
8
D. C
2
H
6
và C
4
H
10
Câu 42. Cho m gam glucơzơ lên men hoá thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra vào dung dịch nước
vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 22,5 gam B. 45 gam C. 11,25 gam D. 14,4 gam.
Câu 43. Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml dung dịch. % số
mol của phenol trong hỗn hợp là:
A. 18,49% B. 40% C. 41,08% D. 14,49%
Câu 44. Hợp chất X mạch hở có chứa C,H, Cl và có phân tử khối là 76,5. Thủy phân X thu được chất hữu cơ Y. Y tác dụng với Na giải
phóng H
2
. Vậy công thức cấu tạo của Y là:
A. CH
3
CH
2
OH B. CH
3
CH

2
CH
2
OH C. CH
2
=CH-CH
2
OH D. CH
3
-COOH
Câu 45. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn vào 200 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M và Fe(NO
3
)
2
0,8M thu được chất rắn Y có khối
lượng là 18,4 gam. Hãy cho biết khi cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thì thể tích khí H
2
(đktc) là :
A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 8,4 lít D. 6,72 lít
Câu 47. Cho hỗn hợp X gồm Mg và MgO có khối lượng là 3,76 gam tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO

4
loãng thu được 3,136 lít H
2
(đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 36,9 gam chất rắn G là muối MgSO
4
.nH
2
O. Vậy công thức của muối G là :
A. MgSO
4
.7H
2
O B. MgSO
4
.5H
2
O C. MgSO
4
.3H
2
O D. MgSO
4
.H
2
O
Câu 48. Cho hỗn hợp X gồm m gam Na và 2,7 gam Al tan hoàn toàn vào nước thu được dung dịch Y và V(lít) H
2
(đktc). Thêm 100 ml
dung dịch HCl 1,4M vào dung dịch Y thu được 3,12 gam kết tủa. Vậy giá trị của m là :
A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 3,45 gam D. 5,75 gam

Câu 49. Đốt 5,6 gam Fe trong không khí thu được một hh X gồm Fe
3
O
4
và Fe. Cho hỗn hợp đó vào dd HCl dư thu được dd có chứa
14,83 gam hỗn hợp muối. (giả sử chỉ có 2 PƯ trong quá trình hòa tan). Hãy cho biết nếu cho X tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu
được bao nhiêu lít khí SO
2
(đktc) ?
A. 0,336 lít B. 0,672 lít C. 0,56 lít D. 0,84 lít
Câu 50. Hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỷ lệ mol 1 : 3. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH
3
. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Tỷ khối của
X đối với Y là d = 0,6. Hãy cho biết hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3
.
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%

×