Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De do an tinh toan mong mem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.69 KB, 3 trang )

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG PHẦN II
TÍNH TOÁN MÓNG MỀM
Mặt cắt ngang vuông góc với dòng chảy của một cống lộ thiên được thể hiên trên hình 1.
I- Tài liệu về tải trọng:
Tải trọng tác dụng khi thi công xong chưa có nước (tính cho 1 mét theo chiều dòng chẩy):
-

Tải trọng P1 = …….. kN (kể cả trọng lượng trụ pin giữa).

-

Tải trọng P2 = …….. kN (kể cả trọng lượng trụ pin bên).

-

Mô men M = …….. kN.m.

- Tải trọng phân bố đều do trọng lượng bản thân của bản đáy cống q tính theo chiều dày
bản đáy cống h với bt=25 kN/m3.
II- Tài liệu về địa chất:
Đất nền là loại cát-sét có môđun biến dạng Eo = ……… kN/m2, o = 0,35, môđun đàn hồi của vật
liệu móng E = 2.108 kN/m2.
Các thông số về tải trọng, chiều dài dải và môđun biến dạng của đất nền tra theo bảng số liệu 1.
III- Yêu cầu:
Giải bài toán theo theo phương pháp Gorbunov-Poxadov để xác định và vẽ các biểu đồ phản lực
nền P, lực cắt Q và mô men M.

P2

P1


P2
M

h=1,2m
L = …… m
Hình 1: Sơ đồ mặt cắt ngang một khoang cống

Bộ môn Địa kỹ thuật
Trưởng bộ môn


Bảng số liệu 1:
STT

P1 (kN)

P2 (kN)

M (kN.m)

Eo (kN/m2)

L (m)

1

8500

6500


5000

20000

34

2

8500

6500

5000

21000

32

3

8500

6500

5000

22000

30


4

8500

6500

5000

23000

28

5

8500

6500

5000

24000

26

6

8500

6500


5000

25000

24

7

8000

6500

5000

26000

22

8

8100

6500

5000

27000

22


9

8200

6500

5000

28000

22

10

8300

6500

5000

29000

34

11

8400

6500


5000

30000

32

12

8500

6000

5000

31000

30

13

8500

6100

5000

32000

28


14

8500

6200

5000

33000

26

15

8500

6300

5000

34000

24

16

8500

6400


5000

35000

22

17

8600

6500

4500

36000

20

18

8600

6600

4600

37000

20


19

8600

6600

4700

38000

34

20

8600

6600

4800

36000

32

21

8700

6700


4900

35000

30

22

8700

6700

4900

34000

28

23

8700

6700

4900

38000

26


24

8700

6700

4900

37000

24

25

8600

6500

4500

36000

22

26

8600

6600


4600

35000

34

27

8600

6600

4700

34000

32

28

8600

6600

4800

33000

30


29

8700

6700

4900

32000

28

30

8700

6700

4900

31000

26

31

8700

6700


4900

30000

24

32

8700

6700

4900

29000

22

33

8700

6700

4900

28000

24


34

8700

6700

4900

27000

34

35

8800

6800

5000

26000

32

36

8800

6800


5100

25000

30

37

8800

6800

5200

24000

28


STT

P1 (kN)

P2 (kN)

M (kN.m)

Eo (kN/m2)

L (m)


38

8900

6900

5300

23000

26

39

8900

6900

5300

22000

24

40

9000

7000


5400

21000

26

41

9000

7000

5400

20000

32

42

9000

7000

5400

19000

30


43

9000

7000

5400

35000

30

44

9000

7000

5400

34000

28

45

9000

7000


5400

33000

26

46

9000

7000

5500

32000

30

47

9000

7000

5500

31000

28


48

9000

7000

5500

30000

26

49

9000

7000

5500

29000

24

50

9000

7000


5500

28000

22

51

8500

6500

5100

37000

34

52

8500

6500

5200

36000

32


53

8500

6500

5300

35000

30

54

8500

6500

5400

34000

28

55

8500

6500


5500

33000

26

56

8500

6500

5500

32000

24

57

8000

6000

5500

31000

32


58

8000

6000

5500

30000

22

59

8000

6000

5500

29000

22

60

8000

6000


5500

28000

34

61

8500

6000

5500

27000

32

62

8500

6000

5500

26000

30


63

8500

6000

5500

25000

28

64

8500

6000

5500

24000

26

65

8500

6000


5500

23000

24

66

8500

6100

5500

32000

26

67

8500

6200

5500

21000

24


68

8500

6300

5500

20000

30

69

8500

6400

5500

18000

28

70

8500

6500


5500

34000

26

71

8500

6500

5500

33000

24

72

8500

6600

5600

32000

22


73

8500

6700

5700

31000

22

74

8500

6800

5800

30000

22

75

8500

6900


5900

29000

30



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×