Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long
Email:
Weblogs: LNGUYEN647.VNWEBLOGS.COM
ĐT: 098.9966927
2
Chương 1: Tổng quan về Quản trị tài chính
Chương 2: Thời giá tiền tệ
Chương 3: Định giá chứng khoán
Chương 4: Hoạch định lợi nhuận
Chương 5: Phân tích báo cáo tài chính
Chương 6: Phân tích ngân sách đầu tư trong dài hạn
Chương 7: Quản trị vốn lưu động
Chương 1- Tổng quan về quản trị
tài chính
• Doanh nghiệp là gì
• Mục tiêu của doanh nghiệp
• Tài chính doanh nghiệp là gì
• Quản trị tài chính doanh nghiệp là gì
• Các nguyên tắc quản trị tài chính
• Các loại báo cáo tài chính
4
Các loại hình doanh nghiệp
• Doanh nghiệp
là tổ chức kinh tế được thành lập một cách hợp pháp;
có tên gọi; được phép kinh doanh trên một số lĩnh vực
nhất định; có từ một chủ sở hữu trở lên & đảm bảo
trước pháp luật bằng toàn bộ tài sản của DN mình
theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện
các hoạt động kinh doanh.
(Luật Doanh nghiệp – Quốc hội khóa XI thông qua 2005)
– Các loại hình DN ở Việt Nam?
5
Các loại hình doanh nghiệp
– Các loại hình DN ở Việt Nam hiện nay?
(xem Luật doanh nghiệp 2005)
• Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Partnerships)
• Công ty TNHH một thành viên (Sole Proprietorships)
• Công ty cổ phần (Corporation)
• Công ty hợp danh (Cooperation)
• Doanh nghiệp tư nhân (Private)
• Ngoài ra, còn có hình thức Nhóm công ty (ví dụ: Công ty
mẹ - công ty con; Tập đoàn kinh tế)
6
Tài chính doanh nghiệp
Khởi đầu, Quản trị tài chính doanh nghiệp
liên quan đến 03 vấn đề chính
– Lập ngân sách vốn (Capital budgeting)
– Cơ cấu vốn (Capital structure)
– Quản trị vốn lưu động (Working capital
management)
•
7
Tài chính doanh nghiệp
Ngày nay, rất nhiều chủ đề đã được phát
triển từ tài chính doanh nghiệp
– Đầu tư (Cá nhân và tổ chức)
– Ngân hàng
– Bảo hiểm
– Bất động sản
•
Và nhiều các chủ đề khác đan xen vào nhau (Thị
trường chứng khoán, Đầu tư tiền tệ…)
8
Tài chính doanh nghiệp
•
Tài chính doanh nghiệp:
ü Theo nghĩa hẹp (nội bộ doanh nghiệp):
Tài chính doanh nghiệp là các quỹ bằng
tiền của doanh nghiệp.
- Hình thái vật chất
- Hình thái phi vật chất
ü Theo nghĩa rộng (hệ thống tài chính):
Tài chính doanh nghiệp là một khâu cơ
sở của toàn bộ hệ thống tài chính.
9
Phân loại thị trường tài chính
THỊ TRƯỜNG
TÀI CHÍNH
THị TRƯờNG
TiỀN TỆ
(Vốn ngắn hạn)
THị TRƯờNG
VỐN
(Vốn trung & dài hạn)
Thị trường
cho vay ngắn hạn
Thị trường
chứng khoán
Thị trường
liên ngân hàng
Thị trường
cầm cố BĐS
Thị trường hối đoái
Thị trường
tín dụng thuê mua
10
CÁC MỐI QUAN HỆ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
Tài chính
Nhà nước
Tài chính
dân cư & xã hội
Thò
trường
tài
chính
Tài chính
trung gian
Tài chính
doanh nghiệp
11
Vậy Quản trò tài chính doanh nghiệp là…
Là môn khoa học quản trò nghiên cứu các
mối quan hệ tài chính phát sinh trong phạm
vi hoạt động của doanh nghiệp nhằm đạt
được các mục tiêu, mục đích của doanh
nghiệp đề ra.
12
Mục tiêu của doanh nghiệp
• Mục tiêu chính của doanh nghiệp là tối đa
hóa lợi nhuận hiện tại
• Mục tiêu này đúng nhưng chưa đủ nếu:
– Bỏ qua giá trị tiền theo thời gian
– Bỏ qua các nguy cơ
– Ưu tiên các mục tiêu ngắn hạn mà bỏ qua mục
tiêu dài hạn
13
Mục tiêu thực sự của doanh
nghiệp là gì?
• Mục tiêu đích thực của doanh nghiệp là tối đa
hóa tài sản của nhà đầu tư
• Vấn đề này sẽ khiến Quản lý trở thành người
làm thuê cho các cổ đông
• Mục tiêu đích thực là tạo ra giá trị cao nhất có
thể cho nhà đầu tư thông qua tăng trưởng dài
hạn và khả năng sinh lời.
14
CFO (Chief Financial Officer) – ơng
là ai?
• Vai trò của CFO:
– Đảm bảo đủ nguồn tài chính cho DN hoạt động
– Huy động ngân quỹ với chi phí thấp nhất
– Đưa ra các quyết định đầu tư & tài trợ
– Sử dụng hiệu quả các nguồn tài chính DN (đầu tư
khơn ngoan)
– Xác định những điểm mạnh (S), điểm yếu (W) của
DN à Lập dự tốn & hoạch định tài chính DN
– Kiểm sốt mọi hoạt động của doanh nghiệp để
đảm bảo tính hiệu quả
15
CÁC NGUYÊN TẮC QTTC
(1): huy động vốn để đầu tư theo yêu cầu thò
trường
(2): đa dạng hóa đầu tư – phân tán rủi ro
“Không nên đặt tất cả trứng trong một rổ”
16
CÁC NGUYÊN TẮC QTTC
(3): đầu tư dài hạn không thể bằng vốn ngắn
hạn
(4): đầu tư vào tài sản có tính thanh khoản
cao
(5): Quy luật “Cân bằng rủi ro/lợi nhuận” –
Risk/Return Tradeoff
“Có gan làm giàu”
17
CÂN BẰNG LỢI NHUẬN & RỦI RO
• Theo quan điểm tài chính, mọi người
đều sợ rủi ro, đều thích rủi ro thấp hơn rủi
ro cao, và đều chấp nhận rủi ro khi có thể
thu được một mức lợi nhuận nhất định
• Ta giả định (có thể nói là chắc chắn):
Lợi nhuận và rủi ro là hàm bậc nhất.
18
CÂN BẰNG LỢI NHUẬN & RỦI RO
Lợi
nhuận
• Người thích
mạo hiểm sẽ
đầu tư vào dự
án nào, A hay
B?
B
A
A
B
Rủi ro
19
PHÂN BIỆT MỘT SỐ KHÁI NIỆM
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN
1. Không mang tính bắt buộc 1. Mang tính pháp lệnh
(bắt buộc)
2. Xác đònh cơ cấu vốn, tìm 2. Phản ánh tình hình
các nguồn tài trợ
hoạt động
3. Hoạch đònh đầu tư, sử
dụng vốn
3. Phân tích, kiểm tra,
giám sát
KL: Hướng đến “tương lai”
KL: Phản ảnh “quá khứ”
20
PHÂN BIỆT MỘT SỐ KHÁI NIỆM
CHỨC NĂNG TÀI CHÍNH
CHỨC NĂNG KẾ TOÁN
1. Xác đònh nhu cầu vốn,
huy động vốn
1. Tổ chức bộ máy kế toán
2.Hoạch đònh, đầu tư sử
dụng vốn
2. Kiểm tra – phân tích –
đánh giá
- Đánh giá thực hiện so với
kế hoạch/ quá khứ
3. Tạo lập các chiến lược
& chính sách tài chính
doanh nghiệp
3. Thiết lập hệ thống thông
tin kế toán
21
Các báo cáo tài chính thơng dụng
1. Báo cáo thu nhập (Income Statement)
•
+ Doanh thu
•
- Chi phí
•
Lợi nhuận thuần
•
- Chi phí hoạt động
•
EBIT (Earning Before Interest & Tax)
•
- Lãi vay
•
EBT (Earning Before Tax)
•
- Thuế
•
Thu nhập ròng
22
Các báo cáo tài chính thông dụng
2. Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
• Tài sản (Thứ đang có)
• Nguồn vốn (Nợ và vốn chủ sở hữu)
• Lợi nhuận chưa chia
23
Các báo cáo tài chính thông dụng
3. Dòng tiền (Cash Flow)
• + Tiền tồn đầu kỳ
• + Tiền vào
• - Tiền ra
• Tiền tồn cuối kỳ
24
25