Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi thu mon Hoa truong THPT Yen Lac 2 Vinh Phuc lan 1 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.7 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

-----------

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm 03trang.
———————
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24;
Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137; Li=7; Cr=52; Zn=65; Br=80; Sr=88;
Rb=85,5
Câu 41: Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2),
CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
A. (3)>(5)>(1)>(2)>(4)
B. (3)>(1)>(5)>(4)>(2)
C. (1 )>(3)>(4)>(5)>(2)
D. (3)>(1)>(4)>(5)>(2)
Câu 42: Sự hydro hóa các axit béo có mục đích:
1. Từ chất béo không no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ôi do phản ứng oxi hóa).
2. Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (magarin).
3. Chất béo có mùi dễ chịu hơn.
Trong 3 mục đích trên, chọn mục đích cơ bản nhất.
A. Chỉ có 1.
B. Chỉ có 2.
C. Chỉ có 3.


D. 1 và 2.

Câu 43: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 44: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH thì tạo ra bao
nhiêu loại chất béo
A. 17.

B. 6.

C. 16.

D. 18.

Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat.
B. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, ancol etylic.
D. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu 46: CTPT của một anđehit có 10,345% H theo khối lượng là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. C3H7CHO.
Câu 47: Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu
được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là
A. 44,8 g

B. 40,8 g
C. 4,8 g

D. 48,0 g

Câu 48: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 17,80 gam.

C. 18,24 gam.

D. 18,38 gam.

Câu 49: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng
hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

Câu 50: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ
rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g.
B. 20g.
C. 40g.
D. 80g.

Câu 51: Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml dung dịch HNO3
1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N 2, N2O, NO,

NO2 ( trong đó số mol của N2O và NO2 bằng nhau) có tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của
Mg trong X là
A. 62,55
B. 90,58
C. 37,45
D. 9,42

Câu 52: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất.
B. 5 chất.
C. 6 chất.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

D. 8 chất.
Trang 1/4 – Mã đề thi 132


Câu 53: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
Câu 54: Anilin có công thức là
A. C6H5OH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. C6H5NH2.
Câu 55: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.

C. saccarozơ.
D. fructozơ.
Câu 56: Este A được điều chế từ  -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5.
Công thức cấu tạo của A là:
A. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
C. H2N-CH2CH2-COOH

B. H2N–CH2–COOCH3.
D. CH3–CH(NH2)–COOCH3.

Câu 57: Thể tích N2 ( đktc ) thu được khi nhiệt phân 40g NH4NO2 là :
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 14 lít
D. 4,48 lít
Câu 58: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có
công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7.

C. C2H5COOCH3.

D. C2H5COOC2H5.

Câu 59: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên
tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z,
T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc) , thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối
đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH
dư là :
A. 5,04 gam

B. 5,44 gam
C. 5,80 gam
D. 4,68 gam

Câu 60: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%

D. 75%
Câu 61: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain.
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein.
D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Câu 62: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl propionat
B. Propyl axetat
C. Etyl fomat

D. Etyl axetat

Câu 63: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag
tối đa thu được là
A. 16,2 gam.

B. 32,4 gam.


C. 10,8 gam.

D. 21,6 gam.

Câu 64: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 65: Este etyl fomiat có công thức là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 66: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. HCOOC2H5
Câu 67: X là mô ̣t ancol no, ma ̣ch hở. Để đố t cháy 0,05 mol X cầ n 4 gam oxi. X có công thức là:
A. C4H8(OH)2.
B. C2H4(OH)2.
C. C3H6(OH)2.
D. C3H5(OH)3.
Câu 68: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit axetic và ancol propylic.
B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit propionic và ancol metylic.
D. axit fomic và ancol metylic.
Câu 69: Cho 15 gam hỗn hơ ̣p X gồ m các amin: anilin, metyl amin, đimetyl amin, đietylmetyl amin tác du ̣ng

vừa đủ với 50 ml dung dich
̣ HCl 1M. Khố i lươ ̣ng sản phẩ m thu đươ ̣c có giá tri ̣là:
A. 16,825 gam
B. 20,18 gam
C. 21,123 gam
D. 15,925 gam

Câu 70: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/4 – Mã đề thi 132


A. 43,00 gam.
B. 44,00 gam.
C. 11,05 gam.
D. 11,15 gam.
Câu 71: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 72: Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT của
X là:

A. C2H6.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CH2O.

Câu 73: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức ancol.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một axit cacboxylic no 2 lần thu được 1,2 mol CO2. Công thức phân tử
của axit đó là:
A. C6H14O4.

B. C6H12O4.

C. C6H10O4.

D. C6H8O4.

Câu 75: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 76: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. propyl fomat.
B. ancol etylic.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.

Câu 77: Cho phản ứng: Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số của HNO3 trong phương trình
khi cân bằng là
A. 4
B. 12

C. 10
D. 6
Câu 78: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3NH2.
D. H2NCH2COOH.
Câu 79: Hai chất đồng phân của nhau là
A. saccarozơ và glucozơ.
B. fructozơ và mantozơ.
C. fructozơ và glucozơ.
D. glucozơ và mantozơ.
Câu 80: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5

C. 1

D. 4

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/4 – Mã đề thi 132



ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 132
41

B

51

C

61

C

71

A

42

A

52

C

62

D

72


C

43

B

53

A

63

B

73

A

44

B

54

D

64

D


74

C

45

C

55

D

65

D

75

A

46

C

56

B

66


B

76

D

47

A

57

C

67

B

77

A

48

B

58

D


68

B

78

D

49

C

59

D

69

A

79

C

50

D

60


B

70

A

80

A

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/4 – Mã đề thi 132



×