Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi thu mon Hoa Hoc truong THPT Chuyen Vinh Phuc lan 5 nam 2017 co dap an BLOGHOAHOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.73 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 5
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN HÓA HỌC 12

Thời gian làm bài: 50 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 135

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Cho dãy các dung dịch: CuSO4, MgSO4, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Fe là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 42: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5.
B. C2H5COOC6H5.
C. CH3COOCH2C6H5. D. C6H5COOCH3.
Câu 43: Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được
glixerol và muối có công thức là
A. C17H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.


D. C15H31COONa.
Câu 44: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. β-amino axit.
B. este.
C. α-amino axit.
D. axit cacboxylic.
Câu 45: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. KOH.
B. H2SO4 loãng.
C. HCl.
D. HNO3 loãng.
Câu 46: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+.
B. Cu2+, Al3+, K+.
C. Al3+, Cu2+, K+.
D. K+, Cu+, Al+.
Câu 47: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi.
B. thạch cao sống.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao khan.
Câu 48: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua). B. polietilen.
C. polistiren.
D. nilon-6,6.
Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. axit glutamic.
D. Metylamin.

Câu 50: Cho 28,8 gam một tetrapeptit mạch hở X (được tạo bởi các amino axit có dạng
H2NCxHyCOOH) tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được 49,4 gam muối. Khối lượng phân
tử của X là
A. 260.
B. 274.
C. 288.
D. 246.
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư), thu được 15,1 gam hỗn
hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 8,96 lít.
B. 4,48 lít.
C. 5,60 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả kim loại đều dẫn điện.
B. Tất cả kim loại đều tan được trong dung dịch HCl.
C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế kim loại có tính khử yếu.
Câu 53: Cho dãy các kim loại: Na, Hg, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. W.
B. Fe.
C. Na.
D. Hg.
Câu 54: Cho các chất sau: saccarozơ, metyl axetat, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất phản ứng được
với Cu(OH)2 trong dung dịch ở nhiệt độ thường là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa


Trang 1/5 – Mã đề thi 132


Câu 55: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư), thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc)
và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 3,2.
C. 2,8.
D. 6,4.
Câu 56: Hòa tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai?
A. CrO3 là một oxit axit.
B. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
Câu 58: Khi lên men 360 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic
thu được là
A. 184 gam.
B. 92 gam.
C. 138 gam.
D. 276 gam.
Câu 59: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối
lượng muối tạo thành là
A. 9,70 gam.

B. 4,85 gam.
C. 10,00 gam.
D. 4,50 gam.
Câu 60: Trong các kim loại: Na, Ca, Fe, Ag và Cu, số kim loại tan được trong H2O ở nhiệt độ thường

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 61: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 62: Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim
loại M là
A. Li.
B. Rb.
C. Na.
D. K.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức mạch hở, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số cấu
tạo của este là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 64: Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do
A. khí CH4.
B. quá trình sản xuất gang thép.
C. khí CO2.

D. hợp chất CFC (freon).
Câu 65: Hòa tan hết 16,32 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong 134,4 gam dung dịch HNO3 45%, thu
được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được 21,6 gam hỗn hợp Fe2O3, và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn
khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 43,44 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm
của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4.
B. 20.
C. 3.
D. 10.
Câu 66: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím hóa xanh
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
B. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. Anilin, lòng trắng trứng, glucozơ, lysin.
Câu 67: Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z, mỗi dung dịch chứa một chất tan. Thực hiện các thí
nghiệm, thu được kết quả như sau:
- X tác dụng với Y có kết tủa và khí thoát ra.
- X tác dụng với Z có khí thoát ra.
- Y tác dụng với Z có kết tủa.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/5 – Mã đề thi 132


Chất tan trong 3 dung dịch X, Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây?
A. NaHCO3, Ba(NO3)2, NaHSO4.
B. Ca(HCO3)2, Na2CO3, H2SO4.
C. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4.
D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, K2CO3.
Câu 68: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất
hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH=CH-CH3.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 70: Điện phân 400 ml dung dịch hai muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến
khi ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần
100 ml dung dịch HNO3 0,6M. Dung dịch sau trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 gam kết
tủa trắng. Nồng độ mol của CuCl2 và KCl trong dung dịch trước điện phân lần lượt là:
A. 0,2M và 0,3M.
B. 0,3M và 0,2M.
C. 0,2M và 0,1M.
D. 0,1M và 0,2M.
Câu 71: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi
hoá khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 72: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag vào lượng dư các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch
HNO3, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3, dung dịch Fe2(SO4)3. Số trường hợp sau phản ứng thu
được Ag nguyên chất có khối lượng đúng bằng khối lượng bạc trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất
lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp
chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra

6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung
dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đều đo ở (đktc). Giá trị của m là
A. 21,7.
B. 23,1.
C. 20,5.
D. 22,4.
Câu 74: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X gồm x mol H2SO4 và y mol
Al2(SO4)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên ở đồ thị sau:
số mol Al(OH)3

số mol NaOH
0

0,4

1,0

1,4

Nếu cho dung dịch chứa 0,7 mol Ba(OH)2 vào X, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 167,1.
B. 151,5.
C. 174,8.
D. 163,2.
Câu 75: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu đươ ̣c 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala),
1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu đươ ̣c đipeptit ValPhe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu đươ ̣c đipeptit Gly-Gly. Chấ t X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/5 – Mã đề thi 132


Câu 76: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (Trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng).
Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí
NO và 141,6 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20.
B. 24.
C. 36.
D. 32.
Câu 77: Đun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O, MX < 250, chỉ chứa một loại nhóm
chức) với 100 ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH dư cần 40 ml
dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn
chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Axit T có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
B. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau.
C. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hiđro.
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T.
Câu 78: Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ khối lượng mC : mH : mO = 14 : 1 : 8. Đun nóng
2,76 gam X với 75 ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có công
thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của a là
A. 6,60.
B. 6,24.
C. 5,40.

D. 6,96.
Câu 79: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
t o  X + CO
X 
1
2
X1 + H2O  X2
X2 + Y  X + Y1 + H2O
X2 + 2Y  X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là:
A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3
C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.
Câu 70: Cho hỗn hợp E gồm 24,6 gam tetrapeptit mạch hở X và 23,1 gam tripeptit mạch hở Y (tỉ lệ
mol 1 : 1, đều tạo bởi các amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng vừa đủ với 700 ml dung
dịch KOH 1M, thu được dung dịch chứa hỗn hợp ba muối A, B, C (M A < MB < MC, trong đó có m
gam A). Giá trị của m là
A. 45,2.
B. 38,8.
C. 56,5.
D. 48,5.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC
41

C

51


B

61

C

71

A

42

C

52

B

62

D

72

B

43

D


53

A

63

C

73

A

44

C

54

B

64

D

74

A

45


D

55

D

65

A

75

C

46

B

56

C

66

A

76

D


47

B

57

D

67

D

77

D

48

D

58

A

68

A

78


B

49

A

59

B

69

B

79

C

50

C

60

A

70

B


80

C

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/5 – Mã đề thi 132



×