Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra hkii dia ly khoi 11 thpt nguyen trai 18724

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.71 KB, 2 trang )

onthionline.net
Sở giáo dục - đào tạo Thái bình

đề kiểm tra học kỳ ii năm học 2007 - 2008
MÔN : địa lý – khối 11
---------------------------Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và
.........Lớp .................. SBD
tên ................................................
...........................................STT.........
Mã đề thi : 101
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu
hỏi:
1. Về chế độ chính trị , ở Đông Nam á hiện nay không có hình thức nhà nước nào dưới đây:
A. Quân chủ chuyên chế
B. Cộng hòa tư sản
C. Quân chủ lập
hiến
D. Xã hội chủ nghĩa
2. Sức cạnh tranh của các ngành công nghiệp chế biến và lắp ráp của các nước Đông Nam á là
do:
A. Trình độ khoa học kĩ thuật cao
B. Nguồn nguyên liệu dồi dào, chất lượng cao
C. Nguồn lao động dồi dào và tiền công lao động thấp
D. Sự suy giảm của
các cường quốc khác
3. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của các nước ASEAN là:
A. Sản phẩm công nghệ cao
B. Nguyên liệu sản xuất C. Ô tô, xe máy
D. Hàng nông sản
4. Để thực hiện chiến lược công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu, các nước Đông Nam á thực


hiện chính sách kinh tế vĩ mô
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Đa dạng hóa các mặt hàng, đa phương hóa bạn hàng. Trợ
cấp xuất khẩu
C. Đa dạng hóa các mặt hàng, đa phương hóa bạn hàng.
D. Trợ cấp xuất khẩu.
5. Đông Nam á là quê hương của cây lúa gạo do nguyên nhân cơ bản nào ?
A. Nhân dân ở đây có nhiều kinh nghiệm trồng lúa nước
B. Khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo , gió mùa , ẩm
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc ,thuận lợi cho việc tưới tiêu
D. Có nhiều cao nguyên đất đỏ ba dan màu mỡ
6. Công nghiệp các nước Đông Nam á hiện nay không phát triển theo hướng:
A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài
B. Hiện đại hóa thiết
bị, chuyển giao công nghệ
C. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu
D. Tập trung sản xuất các mặt hàng công
nghệ cao
7. Cơ chế hợp tác của các nước ASEAN là:
A. Tổ chức các hội nghị
B. Thông qua các diễn đàn
C. Thông qua ký kết các hiệp ước
D. Rất phong phú và đa dạng
8. Hậu quả lớn nhất gây ra do sự phát triển kinh tế –xã hội nhanh chóng của một số nước Đông
Nam á là:
A. Phân hoá xã hội gay gắt
B. Sa sút các ngành công nghiệp truyền
thống
C. Suy thoái tài nguyên và ô nhiễm môi trường D. Bùng nổ các tệ nạn xã hội
9. Núi lửa và động đất là thiên tai thường xảy ra ở nước nào trong Đông Nam á

A. Việt Nam và Mianma
B. Inđônêxia và Xingapo
C. Philippin và Inđônêxia
D. Philippin và
Malayxia
10. Nước Đông Nam á duy nhất không trồng lúa gạo
A. Mianma
B. Thái Lan
C. Brunây
D. Xingapo
11. Trên bán đảo Trung ấn, hầu như không có hướng núi
A. Tây - Đông
B. Bắc – Nam
C. Vòng cung
D. Tây Bắc - Đông
Nam
12. Các quốc gia tiêu biểu nằm trên bán đảo Trung ấn và quần đảo Mã Lai là:
Trường thpt nguyễn trãi

Dia 101 5/6/2008.

Trang 1 / 2


onthionline.net
A. Việt Nam và Campuchia
B. Malayxia và Brunây C. Thái Lan và
Inđônêxia
D. Thái Lan và Mianma
13. Việt Nam là thành viên chính thức của ASEAN vào năm:

A. 1995
B. 1997
C. 1996
D. 1994
14. Hai loại đất chủ yếu ở các nước Đông Nam á là:
A. Phù sa và feralit
B. Feralit và secnôdiom C. Phù sa và pốt dôn
D. Feralit và pôtdôn
15. Điểm tương đồng về kinh tế giữa các nước Đông Nam á và Mĩ la tinh là có;
A. Thế mạnh về trồng cây lương thực
B. Thế mạnh về cây thực phẩm
C. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp
D. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn
16. Diện tích gieo trồng lúa gạo của các nước Đông Nam á có xu hướng giảm xuống là do ;
A. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng
B. Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của nhân dân
C. Do thời tiết trong khu vực diễn biến thất thường
D. Năng suất tăng lên nhanh chóng
17. Quốc gia có trữ lượng thiếc nhiều nhất Đông Nam á
A. Malayxia
B. Việt Nam
C. Inđônêxia
D. Thái Lan
18. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta với các nước ASEAN là:
A. Than đá
B. Xi măng , sắt ,thép
C. Gạo D. Máy
móc ,thiết bị
19. Sông ngòi của Đông Nam á hải đảo có đặc điểm chung là:
A. Sông ngắn, dốc, ít có tiềm năng về thủy điện B. Sông chảy theo hướng Bắc – Nam

C. Sông ít có giá trị về giao thông
D. Sông mang nhiều phù sa màu mỡ
20. Để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa, công việc trước tiên đối với các nước Đông Nam
á là phải:
A. Nhập khẩu thiết bị và công nghệ
B. Tăng cường đầu tư cho công nghiệp
C. Tích lũy vốn từ nhiều nguồn
D. Đào tạo kĩ thuật
21. Các quốc gia có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là:
A. Inđônêxia, Brunây, Thái Lan
B. Malayxia, Inđônêxia, Mianma
C. Việt Nam, Inđônêxia, Brunây
D. Việt Nam, Inđônêxia, Thái Lan
22. Đông Nam á án ngữ con đường biển nối giữa:
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
C. Thái Bình Dương và ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
23. Sông ngòi của các nước Đông Nam á lục địa không có đặc điểm nào :
A. Sông ngắn và dốc, ít có tiềm năng về thủy điện và giao thông
B. Chế độ nước phụ thuộc nhiều vào chế độ mùa của khí hậu
C. Mang nhiều phù sa và tạo nên nhiều đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu
D. Sông chảy chủ yếu theo hướng Bắc – Nam hoặc Tây Bắc - Đông Nam
24. Nước có sản lượng lúa gạo cao nhất khu vực là :
A. Inđônêxia
B. Việt Nam
C. Philippin
D. Thái Lan
Phần tự luận:
Đề số 1


Dựa vào bảng số liệu sau:
a. Hãy vẽ đồ thị thể hiện tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản giai đoạn 1950- 1973
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét và giải thích về tốc độ phát triển kinh tế của Nhật Bản qua
các giai đoạn từ 1950 đến 1973
(Đơn vị %)
Giai đoạn
Tăng GDP

1950-1954
18.8

1955-1959
13.1

1960-1964
15.6

1965-1969
13.7

1970-1973
7.8

------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------

Dia 101 5/6/2008.

Trang 2 / 2




×