NhiÖt liÖt chµo mõng
NhiÖt liÖt chµo mõng
25 n¨m ngµy
25 n¨m ngµy
nhµ gi¸o viÖt nam
nhµ gi¸o viÖt nam
20 – 11
20 – 11
KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
1. TÝnh sè ®o gãc B cña
1. TÝnh sè ®o gãc B cña
∆
∆
ABC trong h×nh vÏ sau.
ABC trong h×nh vÏ sau.
A
B C
A’
B’ C’
80
0
70
0
80
0
30
0
2. TÝnh sè ®o gãc A’ cña
2. TÝnh sè ®o gãc A’ cña
∆
∆
A’B’C’ trong h×nh vÏ sau.
A’B’C’ trong h×nh vÏ sau.
30
0
70
0
ABC và
ABC và
ABC có:
ABC có:
A = A ; B = B ; C = C
A = A ; B = B ; C = C
AB = AB ; BC = BC ; AC = AC
AB = AB ; BC = BC ; AC = AC
-
Hai
Hai
ABC và
ABC và
A B C như trên được
A B C như trên được
gọi là
gọi là
hai tam giác bằng nhau.
hai tam giác bằng nhau.
-
Hai đỉnh A và A ; B và B ; C và C
Hai đỉnh A và A ; B và B ; C và C
gọi là
gọi là
hai đỉnh tương ứng
hai đỉnh tương ứng
.
.
-
Hai góc A và A ; B và B ; C và C
Hai góc A và A ; B và B ; C và C
gọi là
gọi là
hai góc tương ứng
hai góc tương ứng
.
.
-
Hai cạnh AB và AB ; AC và AC
Hai cạnh AB và AB ; AC và AC
; BC và BC gọi là
; BC và BC gọi là
hai cạnh tương
hai cạnh tương
ứng.
ứng.
A
B C
A
B C
Định nghĩa
Định nghĩa
:
:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
có các cạnh tương ứng bằng nhau,
có các cạnh tương ứng bằng nhau,
các góc tương ứng bằng nhau.
các góc tương ứng bằng nhau.
A
B C
A
B C
Bài tập 1:
Bài tập 1:
Cho
Cho
AMP và
AMP và
KIH (hình vẽ), các
KIH (hình vẽ), các
cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh
cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh
dấu bởi những kí hiệu giống nhau
dấu bởi những kí hiệu giống nhau
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm ()
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm ()
Hai tam giác và..
Hai tam giác và..
gọi là ..
gọi là ..
Hai đỉnh .. và K ; M và .. ; .
Hai đỉnh .. và K ; M và .. ; .
và gọi là ..
và gọi là ..
Hai góc A và.. ; .. và I ; .
Hai góc A và.. ; .. và I ; .
và gọi là
và gọi là
Hai cạnh AM và. ; .. và IH ;
Hai cạnh AM và. ; .. và IH ;
và.. gọi là.
và.. gọi là.
A
M
P
K
I
H
AMP
KIH
hai tam giác bằng nhau
A I P
H hai đỉnh tương ứng
KI MP
AP KH
hai cạnh tương ứng
K M
P
H hai góc tương ứng
KÝ hiÖu
KÝ hiÖu
A
B C
A’
B’ C’