Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề KT 15'''' Hóa 8 bài số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.45 KB, 1 trang )

Họ và tên :………………. BÀI KIỂM TRA HÓA 8 (15’ )- Bài số 3
Lớp :…….. Điểm Đề 2
Câu I (5điểm) :Khoanh tròn vào các ý trả lời đúng trong các câu sau :
1.Khối lượng mol của 1 chất là :
A, Khối lượng tính bằng đơn vị đvC của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
B,Nguyên tử khối của chất đó .
C,Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
D,Phân tử khối của chất đó .
2.Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
A, Áp suất của chất khí B,Nhiệt độ của chất khí C,Bản chất của chất khí
D, Cả A và B .
3.Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất là :
A. m= n.M B.M.m.n= 1 C. M= m.n D. M= n : m
4.Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích (đktc) và lượng chất là :
A. 22,4 .V.n = l B. V= 22,4 .n C.n = 22,4 :V D. V =22,4 .N
5. Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là :
A. 5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít
6. Số mol khí NO có trong 0,336 lít khí NO (ở đktc ) là :
A.0,015 mol B. 0,02 mol C. 0,3 mol D. 0,03. 10
23
mol
7.Thể tích của 6,02.10
23
phân tử khí O
2
ở điều kiện tiêu chuẩn là :
A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 0,224 lít D. 22,4 .10
23
lít
8. Khối lượng của 6,02 .10
23


phân tử H
2
O là :
A. 30 gam B. 23 gam C. 18 gam D. 32 gam
9. Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là :
A. 0,6 .10
23
B. 0,9 .10
23
C. 0,06 .10
23
D. 0,03 .10
23
10. Ở điều kiện tiêu chuẩn ,1mol bất kì chất khí nào cũng chiếm thể tích là :
A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 24 lít 24,2 lít
Câu II .(5điểm ) Hoàn thành bảng sau :
Chất
Số mol(n) Phân tử khối
M (gam)
Lượng chất
m (gam)
Thể tích
(đktc)
V(lít)
Số phân tử
N
2
0,1 28
CH
4

16 1,6
O
2
32
0,3 .10
23
H
2
O
18 2,24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×