Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi khao sat chat luong hkii vat ly 8 co dap an 70947

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.57 KB, 3 trang )

Onthionline.net
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
Môn: Vật Lý8
Thời gian làm bài 45 phút

Nhận biết

MA TRẬN
Thông hiểu

Vận dụng

Tổng
điểm

TN(0,5) TL(1) TN(0,5) TL(1) TN(0,5) TL
Công suất
Cơ năng
Cấu tạo chất
Nhiệt năng
Dẫn nhiệt
Định luật công
Nhiệt lượng – nhiệt
dung riêng
Công thức tính nhiệt
lượng – Phương trình
cân bằng nhiệt
Tổng điểm

1


1

2
1

1

1

2
1

1

1

2
1
1
0,5
1
0,5
1
0,5
2
2,5
1
3

1

1
1
1

1
1

3,5

1

0,5

5

12
10 điểm


Onthionline.net
KIM TRA CHT LNG K II
Mụn: Vt Lý8
Thi gian lm bi 45 phỳt

A. TRC NGHIM:
I.
Hóy khoanh trũn vo ch cỏi ng trc ỏp ỏn m em cho l ỳng nht.
(3)
Cõu 1: Trong cỏc n v sau n v no l n v ca cụng sut:
A. J

B. W
C. km
D. m/s
Câu 2 : Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào :
A. Khối lợng của vật
C. Độ tăng nhiệt độ
B. Chất cấu tạo nên vật.
D. Cả A , B , C
đều đúng.
Cõu 3: Khi cỏc nguyờn t, phõn t ca vt chuyn nhanh hn lờn thỡ cỏc i lng
no sau õy tng?
A.Th tớch ca vt
B. Nhit ca vt
C. khi lng ca vt
D. Chiu di ca vt
Cõu 4: Nhit nng l gỡ :
A.Nhit nng ca vt l tng ng nng ca cỏc phõn t cu to nờn vt.
B.Nhit nng ca vt l tng ng nng v th nng ca cỏc phõn t cu to nờn vt.
C.Nhit nng ca vt l tng ng nng ca cỏc phõn t cu to nờn vt v c nng ca vt.
D.Nhit nng ca vt bng c nng ca vt.
Cõu 5: Mt hc sinh kộo u mt gu nc trng lng 80N t ging sõu 5m lờn. Thi
gian kộo ht 10 giõy Cụng sut ca lc kộo l bao nhiờu?
A. 800W
B. 40W
C. 850W
D. 200W
Cõu 6: ng nng ca mt vt ph thuc vo:
A. cao v khi lng ca vt.
B. vn tc v khi lng ca vt.
C. bin dng ca vt.

D. cao v vn tc ca vt.
II. Hóy in t thớch hp vo ch trng : (2)
- i lu l hỡnh thc truyn nhit bng cỏc ................................................................, ú l
hỡnh thc truyn nhit ch yu ca cht ......................v cht.......................
- Bc x nhit l hỡnh thc truyn nhit bng cỏc ......................................................... Bc
x nhit cú th xy ra c trong mụi trng .....................................
B. Phn t lun: (5 im)
Cõu1: Bit nhit dung riờng ca nc l 4200 (J/kg.k). Hóy cho bit con s 4200 (J/kg.k) cú ý
ngha gỡ? (1)
Cõu 2 : un nc bng m nhụm v bng m t trờn cựng mt bp la thỡ nc trong m
no s nhanh sụi hn ? Vỡ sao ? (1)
Cõu3: Mt m nc bng ng cú khi lng 1kg cha 3 lớt nc 200C. Mun un sụi m
nc ny cn mt nhit lng bng bao nhiờu? (3)
(cho bit nhit dung riờng ca ng l 380J/kg.k, nhit dung riờng ca nc l 4200J/kg.K)


Onthionline.net
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I - Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu chọn đúng cho (0,5 điểm)
Câu
Đáp án đúng

1
B

2
D

3

B

4
A

5
B

6
A

II - Phần điền khuyết và tự luận (5 điểm)
Câu1: giải thích đúng (1 điểm)
Con số 4200 (J/kg.k) nghĩa là muốn làm cho 1kg nước nóng thêm lên 10C thì cần truyền
cho nước một nhiệt lượng 4200J.
Câu 2 :
Đun nước bằng ấm nhôm, nước nhanh sôi hơn ( 0,5đ). Vì nhôm dẫn nhiệt tốt hơn đất. (0,5đ)
Câu 3: trình bày đúng (3điểm)
Tóm tắc:
m1 = 1kg
m2 = 3kg
t1 = 200C
t2 = 1000C
C1 = 380(J/kg.k)
C2 = 4200(J/kg.k)
Q=?
Giải
+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm (đồng) tăng từ 200C - 1000C là:
ADCT:
Q1 = m1.c2.(t2 - t1)

= 1.380.80 = 30400(J) (1đ)
+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước tăng từ 200C - 1000C là:
ADCT:
Q2 = m2.c2.(t2 - t1)
= 3.4200.80 = 1008000(J) (1đ)
+ Nhiệt lượng cần để đun sôi nước là:
Qt = Qth = Q1 + Q2
= 30400 + 1008000 = 1038400(J)
= 1038,4 (KJ) (1đ)
ĐS: 1038,4KJ



×