Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Giáo Án Toán 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.85 KB, 78 trang )

Tuần 19
Tiết : 59
Ngày soạn: 12/01/2006
Ngày dạy: 16/01/2006
Bài 9. Quy tắc chuyển vế Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại ;
Nếu a = b thì b = a.
- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt đọng trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng:
6A: ........................................ 6B: ............................................6C:............................
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy học bài mới(32)
Hoạt đọng của thầy Hoạt đọng của trò Nội dụng ghi bảng
- Cho học sinh thảo luận
nhóm để trả lời câu hỏi ?1
- Giáo viên giới thiệu các
tính chất nh SGK
- Giới thiệu cách tìm x,
vận dụng các tính chất của
bất đẳng thức
Ta đã vận dụng tính chất
nào ?
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm trình bày vào giấy
trong ?2
- Yêu cầu một số nhóm


- Khi cận thăng bằng, nếu
đồng thời cho vào hai bên
đĩa cân hai vật nh nhau thì
cân vẫn thăng bằng. Nếu
bớt hai lợng bằng nhau thì
cân cũng vẫn thăng bằng.
- Quan sát trình bày ví dụ
của GV
a = b thì a + c = b + c
- Trình bày ?2 trên giấy
trong
- Làm và trình bày trên
1. Tính chất của đẳng
thức
2. Ví dụ
Tìm số nguyên x, biết :
x 2= -3
Giải.
x- 2 = -3
x 2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = -1
?2 Tìm số nguyên x, biết:
x + 4 = -2
Giải.
1
trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét chéo giữa các
nhóm và trình bày trên
máy chiếu.

- Từ các bài tập trên, muốn
tìm x ta đã phải chuyển
các số sang một vế. KHi
chuyển vế dấu của các số
hạng thay đổi thế nào ?
- Yếu cầu HS làm bài tập
?3 vào giấy trong theo
nhóm và trình bày trên
máy chiếu
- Với x + b = a thì tìm x
nh thế nào ?
- Phép trừ và cộng các số
nguyên có quan hệ gì ?
máy chiếu
- Nhận xét chéo giữa các
nhóm và trình bày trên
máy chiếu.
- Phát biểu quy tăvs
chuyển vế : Khi chuyển
một số hạng từ vế này sang
vế kia ...
- Đọc ví dụ trong SGK và
trình bày vào vở.
- Theo dõi và thảo luận
thống nhất cách trình bày:
Chuyển các số hạng về
cùng một dấu
- Cho HS trình bày và nhận
xét chéo giữa các nhóm
- Thống nhất và hoàn thiện

vào vở
- Ta có x = a + (-b)
- Phép trừ là phép toán ng-
ợc của phép cộng.
x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 + ( -4)
x = -2 + (-4)
x = -6
3. Quy tắc chuyển vế
Ví dụ: SGK
a. x 2 = -6
x = - 6 + 2
x = -4
b. x ( -4) = 1
x + 4 = 1
x = 1 4
x = -3
?3. x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 8
x = -9
Nhận xét: SGK
IV. Vận dụng(9)
Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế . Lu ý khi chuyển vế nếu số hạng có hai dấu
đứng trớc thì ta làm thế nào ?
Làm bài tập 61. SGK
a. x = -8 b. x = -3
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 62, 63, 64, 65

Tiết : 59
Ngày dạy: 5/ 1/ 2009
Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
2
A. Mục tiêu
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Tìm đúng tích của hai số nguyên
- Vận dụng vào một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị
Bảng phụ.
C. Hoạt động trên lớp
I) Kiểm tra bài cũ
II) Dạy học bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng
? Yêu cầu HS thảo luận
nhóm nội dung ?1 ?2 ?3
sgk.
- Yêu cầu các nhóm hoàn
thành và đại diện từng
nhóm trình bày
* Hớng dẫn học sinh nêu
nhận xét
? Muốn nhân hai số
nguyên khác dấu ta làm
thế nào ?
?Tích của một số với 0 thì
bằng mấy?
- Yêu cầu HS làm BT ?4
- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở

?Muốn tìm số tiền lơng đ-
- Làm trên phiếu học tập
có nội dung gồm ?1, ?2, ?3
SGK.
- Cử đại diện trình bày và
nhận xét các nhóm khác.
- Thống nhất cách làm
trong cả lớp.
- Phát biểu quy tắc nhân
hai số nguyên khác dấu.
- Bằng 0
- Một số Hs trình bày và
hoàn thiện bài làm.
1. Nhận xét mở đầu
?1
-3. 4 =(-3)+(-3)+(-3)+(-3)= -12
?2
-5 .3 = (-5) + (-5) + (-5) =-15
2.(-6) = (-6) + (-6) = -12
?3
Giá trị tuyết đối của một tích
bằng tích các giá trị tuyệt đối
Tích của hai số nguyên trái dấu
luôn là một số âm.
2. Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu
* Quy tắc : SGK
* Chú ý: sgk
?4
5.(- 14) = -(5.14) =-70

(-25).12 = -(25.12)= - 300
Ví dụ: SGk
3
ợc hởng của ngời công
nhân ta phải làm những
phép tính gì ?
- Tính số tiền đợc hởng khi
làm các sản phẩm đúng
quy cách
- Tính số tiền bị trừ đi do
làm các sản phẩm sai quy
cách
- Lấy số tiền đợc hởng trừ
đi số bị phạt
Giải. Lơng của công nhân A là:
40.20000 10.10000
= 800000 100000
= 700000 (đồng)
III) Củng cố
Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Giá trị tuyệt đối của
một số khác 0 là số âm hay số dơng ? Yêu
cầu hai HS lên bảng làm hai bài tập 73 SGK
Bài tập 73. SGK
a. (-5). 6 = -5.6
b. 9.(-3) = -27
c. (-10).11 = -110
d. 150. (-4) = -600
IV. H ớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 69, 71, 72 ,74

Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
A. Mục tiêu
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu,đặc biệt là tích của hai số âm
- Tìm đúng tích của hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích
- Biết tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tợng,của các số
B Chuẩn bị:
Tiết : 60 Ngày dạy: 06/01/2009
4
Bảng phụ.
C. Hoạt động trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Tính (-25).8
HS2: Làm bài tập 75
ĐS: (-67).8 <0 15.(-3) < 15 (-7).2 < -7
Nhận xét gì ? ( Tích của hai số nguyên khác dấu luôn nhỏ hơn 0 )
II.Dạy học bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng
Yêu cầu HS làm việc cá
nhân ?1
- Nhân hai số nguyên
nhân chính là phép nhân
nào mà ta đã biết . Kết
quả là số dơng ? Hay âm
? Hay số 0 ?
* Cho HS thảo luận
nhóm phiếu học tập có
nội dung nh ?2.
? Muốn nhân hai số
nguyên âm ta làm thế

nào ?
?Tích của hai số nguyên
âm là số âm, số dơng
hay số 0 ?
- Yêu cầu HS làm BT ?3
? Hãy hệ thống lại phép
nhân hai số nguyên
- Làm miệng và thông báo
kết quả trớc lớp
- Nhân hai số tự nhiên
- Kết quả khi nhân hai số
nguyên dơng luôn không
âm.
- Làm việc nhóm và thông
báo kết quả của ?2
-Phát biểu quy tắc
- Đọc thông tin trong ví dụ
và trình bày nhận xét
Một số trả lời nhận xét
1. Nhân hai số nguyên dơng
?1
a. 12 . 3 =36
b. 5 . 120 = 600
2. Nhân hai số nguyên âm
?2
(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8
* Quy tắc : SGK
* Ví dụ:
Tính : (-4).(-25) = 4.25 =100

Nhận xét : Tích của hai số nguyên
âm là một số nguyên dơng
?3
5.17 = 85
(-15).(-6) = 15.6 = 90
3. Kết luận
* a.0 = 0.a = a
5
- Treo bảng phụ phần
chú ý và cho biết cách
xác định dấu của hai số
nguyên.
- Thông báo kết quả ?4
- Đọc thông tin trong phần
kết luận SGk và trình bày
dới dạng tổng quát
- Thảo luận nhóm Chú ý và
?4
- Trình bày cách xác định
dấu của hai số nguyên
- Một số nhóm thông báo
kết quả, nhận xét và thống
nhất kết quả ?4.
*Nếu a,b cùng dấu thì a.b =
a
.
b
* Nếu a, b khác dấu thì a.b = -(
a
.

b
)
* Chú ý : SGK
?4.
a) b là số dơng
b) b là số âm.
III. Củng cố
Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc nhân hai số nguyên. Giá trị tuyệt đối của một số
khác 0 là số âm hay số dơng ?
Yêu cầu hai HS lên bảng làm hai bài tập 78 SGK
Bài tập 78. SGK
a. 27 d. 600
b. -21 e. -35
c. -65
IV. H ớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK- Làm bài tập còn lại trong SGK: 80,81, 28, 83

Tiết : 61 Ngày dạy: 09/01/2009
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên.
- Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên để tính đúng các tích, tính bình
phơng của 1 số nguyên
6
- Bớc đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
B. Chuẩn bị
Bảng phụ, phiếu học tập.
C. Hoạt đông trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ
HS1. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu

Làm bài tập 80. SGK
HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm
Làm bài tập 82a, b. SGK
II. Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng
Yêu cầu học sinh làm
việc nhóm
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
Yêu cầu HS làm việc
cá nhân
- Một số HS diện lên
trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa
các cá nhân.
- Treo bảng phụ để HS
điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét
và thống nhất kết quả.

- Một số HS đại diện
trình bày
- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài
làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả
bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết
quả

- Nêu lại quy tắc tơng
ứng
- Thống nhất và hoàn
thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và trả
lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày trên
Bài tập 84. SGK
Dấu
của a
Dấu
của b
Dấu của
a.b
Dấu của
a.b
2
+ + + +
+ - - +
- + - -
- - + -
Bài tập 85. sgk
a. (-25).8= -200
b. 18.(-15) = -240
c. (-1500). (-100)= 150000
d. (-13)
2
=169
Bài tập 86. SGK
a -15 13 -4 9

b 6 -3 -7 -4
a.b -90 -39 28 -36
Bài tập 87. SGK
7
- Yêu cầu học sinh làm
việc nhóm và thông
báo kết quả
- Tìm ví dụ tơng tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc BT
88.SGK
bảng phụ.
- Một số nhóm thông báo
kết quả trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài
làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phơng án
phù hợp
(-3)
2
= 9
4
2
=(-4)
2
= 16

- Hai số đố nhau có bình phơng bằng
nhau.
Bài tập 88. SGK
Xét ba trờng hợp :
Với x < 0 thì (-5). x > 0
Với x = 0 thì (-5). x = 0
Với x > 0 thì (-5).x < 0
III. Củng cố :
Gv nêu lại các dạng bài tập ,quy tắc cần nắm.
IV. H ớng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 89
- Làm trong SBT: 128, 130, 131.
Tiết : 62, 63 Ngày dạy: 12,13/01/2009
Bài 12. Tính chất của phép nhân
A. Mục tiêu
- HS hiểu đợc các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết hợp, nhân với số
1, phân phối giữa phép nhân và phép cộng
- Bớc đầu tìm dấu của tích nhiều số nguyên
- Bớc đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất của phép nhân trong tính toán và
biến đổi biểu thức
B. Chuẩn bị
Bảng phụ ,phiếu học tập.
C. Hoạt động trên lớp
8
I. Kiểm tra bài cũ
HS1. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Làm bài tập 128 SBT
HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
Làm bài tập 131 SBT

ĐS: a) lớn hơn 0 b) (-17) . 5 < (-5) . (-2)
III. Tổ chức luyện tập ( 32)
Hoạt đọng của thầy Hoạt đọng của trò Nội dụng ghi bảng
- Viết dạng tổng quát
tính chất giao hoán của
phép nhân số nguyên.
- Nêu ví dụ minh hoạ
- Viết dạng tổng quát
tính chất kết hợp của
phép nhân số nguyên
- Nêu ví dụ minh hoạ
- Với tích của nhiều số
nguyên ta âp dụng
những tính chất trên
nh thế nào ?
- Làm cá nhân ?1, ?2
- Viết dạng tổng quát
tính chất nhân với số 1
của phép nhân số
nguyên.
- Làm miệng ?3 và ?4
theo cá nhân
Lấy ví dụ minh hoạ
cho ?4
- Viết dạng tổng quát
- Nhắc lại tính chất giao
hoán
- Lấy một ví dụ minh hoạ
- Nhắc lại tính chất giao
hoán

- Lấy một ví dụ minh hoạ
- Đọc thông tin phân chú
ý
- Làm miệng cá nhân ?1
và ?2 SGK
- Từ đó khái quát thành
nhận xét
- Viết dạng tổng quát tính
chất nhân với số 1
- Làm ?3 và ?4 cá nhân
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Viết dạng tổng quát
1. Tính chất giao hoán
a.b = b.a
Ví dụ:
2.(-3) = (-3).2 (=-6)
2. Tính chất kết hợp
(a.b).c = a. (b.c)
Ví dụ:
[ ] [ ]
9.( 5) .2 9. ( 5).2 =
(=-90)
Chú ý: SGK
?1
Dấu +
?2
Dấu
Nhận xét: SGK
3. Nhân với số 1
a.1 = 1. a = a

?3
a.(-1) = (-1).a = -a
?4
Bình nói đúng.
Ví dụ: (-3)
2
= 3
2
(= 9)
4. Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
a.(b+c) = a.b + a.c
9
tính chất phân phân
phối của phép nhân đối
với phép cộng số
nguyên
- Tính chất trên còn
đúng với phép trừ
không ?
- Làm ?5 bằng hai cách
Làm trên giấy trong
Lên bảng trình chiếu
Em chon cách nào phù
hợp hơn ?
- Lấy ví dụ áp dụng :
(-39). 25 + 39.25
[ ]
25 ( 39) 39= +
= 25. 0

= 0
- Đọc chú ý và làm ?5
- Hai HS lên bảng làm
hai câu a và b.
Chú ý:
Tích chất trên cũng đúng với
phép trừ : a.(b-c) = a.b - a.c
?5
a) Cách 1.
(-8).(5+3) = (-8) . 8 = -64
Cách 2.
(-8).(5+3) = (-8).5 + (-8).3
= (-40) + (-24)
= -64
IV. Củng cố (4)
- Yêu cầu cả lớp làm việc cá nhân trên giấy trong.
- Một số cá nhân lên trình báy cách làm trên máy chiếu.
Bài tập 90a.
15.(-2).(-5).(-6)
[ ] [ ]
15.( 2) . ( 5).( 6)=
= (-30).30 = -900
Bài tập 91. a
-57.11 = (-57).(10+1) = (-57).10 + (-57).1 = (-570) + (-57) = -627
V. Hớng dẫn học ở nhà(2)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 92, 93, 94
Tuần 21
Tiết : 64
Ngày soạn: 18/01/2006

Ngày dạy: 23/01/2006
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân
- Vận dụng thành thạo các tính chất đó để tính đúng, tính nhanh các tích
- Bớc đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
B. Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong
10
C. Hoạt đọng trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng:
6A: ........................................ 6B: ............................................6C:............................
II. Kiểm tra bài cũ(6)
HS1. Nêu các tính chất của phép nhân hai số nguyên
Làm bài tập 92a SGK
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm
Làm bài tập 93a. SGK
III. Tổ chức luyện tập ( 32)
Hoạt đọng của thầy Hoạt đọng của trò Nội dụng ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm
việc nhóm vào giấy
trong và trình bày trên
máy chiếu
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân
- Một số HS diện lên
trình bày trên bảng

- Nhận xét chéo giữa
các cá nhân.
- Treo bảng phụ để HS
điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét
- Một số HS đại diện
trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài
làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả
bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết
quả
- Nêu lại quy tắc tơng
ứng
- Thống nhất và hoàn
thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và trả
lời câu hỏi
Bài tập 95. SGK
(-1)
3
= (-1).(-1).(-1) = -1
Ta còn có:
0
3
= 0
1

3
= 1
Bài tập 96. SGK
a. 237.(-26) + 26.137
= (-237). 26 + 26.137
= 26.
[ ]
( 237) 137 +
= 26.(-100)
= -2600
b. -2150
Bài tập 97. SGK
a. Nhận xét:
Tích bao gồm bốn số âm và một
số dơng. Vậy tích là một số d-
ơng. Hay tích lớn hơn 0.
11
và thống nhất kết quả.

- Yêu cầu học sinh làm
việc nhóm và thông
báo kết quả
- Tìm ví dụ tơng tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc
nhóm trên giấy trong
- Trình bày trên máy và
nhận xét

- Lên bảng trình bày trên
bảng phụ. Cả lớp hoàn
thiện vào vở
- Một số nhóm thông báo
kết quả trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài
làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phơng án
phù hợp
- Trình bày trên máy và
thống nhất, hoàn thiện
vào vở.
b. Lý luận tơng tự ta thấy tích là
một số âm, nhỏ hơn 0
Bài tập98. SGK
a. Với a = 8, ta có :
(-125).(-13).8
= (-125).8.(-13)
= (-1000).(-13)
=13000
b. -2400
Bài tập 99. SGK
a. -7 và -13
b. -14 và -20
IV. Củng cố (4)
V. Hớng dẫn học ở nhà(2)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 100

- Làm trong SBT: 139, 140, 144
12
Tiết : 64,65 Ngày dạy : 15/1/2009
Bội và ớc của một số nguyên
A. Mục tiêu
- HS biết khái niệm bội và ớc của một số nguyên , khái niệm chia hết cho
- Hiểu đợc ba tính chất liên quan tới khái niệm chia hết cho.
- Biết tìm bội và ớc của một số nguyên.
B. Chuẩn bị
Phiếu học tập ghi nội dung ?1, ?2, ?3, ?4.
C. Hoạt động trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ.
II. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng
Yêu cầu HS làm ? 1. SGK
- Yêu cầu HS lấy tích cả
các số nguyên âm
- Nhận xét gì về các ớc của
6 và -6 ?
- Làm cá nhân
- Tìm tất cả các cặp số
nguyên để tích bằng 6 và
-6.
- Có cùng các ớc
1.Bội và ớc của một số nguyên
?1
6 = (-1).(-6) = (-2).(-3) = 1.6 =
2.3
- 6 = (-1).6 = 1.(-6) = 2. (-3) = 3.
(-2)

13
- Yêu cầu trả lời ?2.
? Hãy phát biểu tơng tự
trong tập hợp số nguyên
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Yêu cầu HS làm ?3
- Yêu cầu HS đọc phần chú
ý SGK. Lấy ví dụ minh hoạ
? Tìm tập hớp ớc của 0
? Tìm các bội của 0
?Hãy tìm các ớc của 8
? Hãy tìm các bội của 3.
- Đọc thông tin phần tính
chất SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Nhận xét về các ví dụ
minh hoạ
- Làm ?4 theo cá nhân
- Trả lời ?2
- Phát biểu định nghĩa chia
hết trong tập hợp Z.
VD: 8 chia hết cho -4 vì
8 = (-4).2
- Trả lời miệng ?3
- Nhận xét và hoàn thiện
với cả những số âm.
- Tất cả các số nguyên khác
0 đều là ớc của 0.
- Không có số nguyên nào
là bội của 0

- Làm ra nháp theo cá nhân
- Thống nhất và bổ sung kết
quả
Ví dụ : -16 chia hết cho 8, 8
chia hết cho -4 thì -16 chia
hết cho -4.
Ví dụ: Ta có 8 chia hết cho
-4 thì 8.(-2)=-16 cũng chia
hết cho -4
Ví dụ: 8 chia hết cho 4, -16
chia hết cho 4 thì 8 + (-16)
= -8 cũng chia hết cho 4,
8 - (-16) = 24 chia hết cho
4.
- Hai học sinh lên trình bày
?2.
Định nghĩa : SGK
?3
Hai bội của 6 là -12, 36 ...
Hai ớc của 6 là -2, 3 ...
Chú ý : SGK
Ví dụ
- Các ớc của 8 là : -1, 1, -2 , 2, -4,
4, -8 ,8
- Các bội của 3 là ... -9, -6, -3, 0,
3, 6, 9 ....
2. Tính chất
i, Nếu a chia hết cho b và b chia
hết cho c thì a cũng chia hết cho
c.

ii, Nếu a chia hết cho b thì bội
của a cũng chia hết cho b
iii, Nếu hai số a và b cùng chia
hết cho c thì tổng và hiệu của
chúng cũng chia hết cho c.
?4
Ba bội của -5 là -10, -20, 25
Các ớc của 10 là -1, 1, -2, 2, -5, 5,
14
- Nhận xét và thống nhất
kết quả
-10, -10.
III. Luyện tập:
Yêu cầu HS làm bài tập
Bài 101. SGK
Năm bội của 3 là 0, -3, 3, -6, 6
Năm bội của -3 là 0, -3, 3, -6, 6
Nhận xét: Hai số nguyên đối nhau có cùng tập hợp bội
Bài tập 103. SGK
a) Có thể lập đợc 15 tổng
b) Có 3 tổng chia hết cho 2 là 24, 26, 28
Bài tập 104.SGK 15x =-75 3
x
=18
x=-75 :15
x
= 6
x= -5 x= 6 và x= -6
IV. H ớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK - Làm các bài còn lại trong SGK

- Ôn tập nội dung trang 98. SGK : Trả lời các câu hỏi , làm các bài tập liên quan.
Tiết: 66 Ngày dạy : 15/01/2009
Ôn tập chơng II
A. Mục tiêu
- HS đợc hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chơng : Số nguyên, giá trị
tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chơng
- Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thờng xuyên.
B. Chuẩn bị
Bảng phụ.
C. Hoạt động trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu học sinh trả lời các câu 1, 2, 3 phần câu hỏi ôn tập.
II. Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm
việc nhóm vào phiếu - Một số HS đại diện
Bài 107. SGK
a,b
15
học tập
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân
- Một số HS lên trình
bày trên bảng
- Treo bảng phụ để HS
điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét

và thống nhất kết quả.

- Yêu cầu HS làm
BT110 SGK
- Tìm ví dụ tơng tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
Yêu cầu làm BT
117.SGK
- Trình bày trên máy và
nhận xét
trình bày
- Nhận xét bài làm và
bổ sung để hoàn thiện
bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả
bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết
quả
- Hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và
trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày. Cả
lớp hoàn thiện vào vở
- Một số cá nhân thông
báo kết quả
- Nhận xét bài làm và
bổ sung để hoàn thiện

bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phơng
án phù hợp
-b
b
-a
a
-a
0
b
-b
a
c) a < 0 , b > 0
-a > 0, -b < 0
0, 0, 0, 0a b a b> > > >
Bài 108. SGK
Nếu a < 0 thì -a > 0 nên a < -a
Nếu a > 0 thì -a < 0 nên -a < a
Bài tập 115. SGK
a) a = a hoặc a = -5
b) b = 0
c) không tìm đợc a
d) a = 5 hoặc a = -5
e) a = 2 hoặc a = -2
Bài tập 110. SGK
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng

Bài tập 117. SGK
a) (-7)
3
.2
4
= (-343). 16 = -5488
b) 5
4
. (-4)
2
= 10 000
16
III. Hớng dẫn học ở nhà
- Ôn tập để trả lời câu hỏi 4 phần câu hỏi ôn tập.
- Làm các bài tập vận dụng gồm 114, 118, 119, 120 SGK
Tiết: 67 Ngày dạy : 16/01/2009
Ôn tập chơng II
A. Mục tiêu
- HS đợc hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chơng : Số nguyên, giá trị
tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chơng
- Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thờng xuyên.
B. Chuẩn bị
Bảng phụ ,phiếu học tập.
C. Hoạt động trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu học sinh trả lời các câu 4 phần câu hỏi ôn tập.
II. Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm

Bt 11. SGK
- Nhận xét và hoàn
- Một số HS đại diện
trình bày
Bài tập 111. SGK
a)
[ ]
)15()13(
+
+ (-8) = -36
b) 500 (-200)- 210 -100 = 390
17
thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm BT
114.SGK
- Một số HS lên trình
bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa
các cá nhân.
- Treo bảng phụ để HS
điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét
và thống nhất kết quả.

- Yêu cầu học sinh làm
việc cá nhân và trình
bày trên bảng
- Tìm ví dụ tơng tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn

thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc nhóm
- Nhận xét và hoàn thiện
bài làm
- Làm vào nháp kết quả
bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết
quả
- Thống nhất và hoàn
thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và
trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày. Cả
lớp hoàn thiện vào vở
- Một số cá nhân lên
bảng trình bày
- Nhận xét bài làm và
bổ sung để hoàn thiện
bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phơng
c) (-129) +(-119)-301+12= -279
d) 777-(-111)-(-222) = 1131
Bài tập 114. SGK
a) -7 + (-6) + .... + (-1) + 0 + 1 + 2
+ ... + 6 + 7 = 0
b) -5
c) 20
Bài tập 120. SGK
a) có 12 tích đợc tạo thành

b) Có 6 tích lớn hơn 0, có 6 tích
nhỏ hơn 0
c) Có 6 tích là bội của 6 đó là ..
d) Có hai tích là ớc của 20 ..
x B
A
-2 4 -6 8
3 -6 12 -18 24
-5 10 -20 30 -40
7 -14 28 -42 56
Bài tập 118. SGK
a) 2x - 35 = 15
2x = 15 + 35
2x = 50
x = 50 : 2
x = 25
b) 3x + 17 = 2
3x = 2 - 17
3x = -15
x = -15 : 3
x = -5
Bài tập 119. SGK
18
- Trình bày và nhận xét án phù hợp
- Trình bày và thống
nhất, hoàn thiện vào vở.
a. 30
b. -117
c. -130
III. H ớng dẫn học ở nhà

- Ôn tập chuẩn bị cho bài liểm tra 45 phút
- Các bài tập và lí thuyết đã học trong chơng II
Tiết: 68 Ngày dạy : 02/02/2009
Kiểm tra 45 phút
A. Mục tiêu
- HS đợc kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đã học trong chơng : Số
nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chơng
- Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.
B. Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
II. Ghi Đề bài.
Đề bài 1.
Bài 1. ( 1, 5 điểm)
a) (1 điểm). Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
b) (0,5 điểm). Thực hiện phép tính (-15) + (-22).
Bài 2.(1,5 điểm). Điền vào ô vuông cho đúng
a) Số đối của -7 là
Số đối của 0 là
Số đối của 10 là
b)
0
= =
19
=
Bài 3. (2 điểm) Thực hiện phép tính.
a) 127 - 18.( 5 + 6)
b) 26 + 7.(4 - 12)
Bài tập 4. ( 2 điểm). Tìm số nguyên x, biết :

a) -13.x = 39
19
b) 2.x - 17 = 15
Bài 5.(2 điểm).
a) Tìm tất cả các ớc của -8
b) Tìm năm bội của -11
Bài 6. Tính tổng của tất các số nguyên x thoả mãn:
a) -22 < x < -20
b)
x
< 5
Đề bài II
Bài 1. ( 1, 5 điểm)
a) (1 điểm ). Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
b) (0,5 điểm). Thực hiện phép tính: (-17) . 25
Bài 2. (1,5 điểm).
a) So sánh tích (-2005). 2006 với 0
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
-43, -100, -15, 105, 0 , -1000, 1000
Bài 3.( 2 điểm ). Thực hiện phép tính:
a) (7 - 10) + 139
b) 35 - 7. (5 - 18)
Bài 4. Tính các tổng đại số sau:
a) 235 - 476 - 100 +670
b) 126 - (-4) + 7 - 20
Bài 5. (2 điểm). Tìm số nguyên x biết rẳng:
a) -6.x = 18
b) 2x - (-3) = 7
Bài 6. (1 điểm). Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:
a) 12< x < 15

b) -15 < x < 14
III. Thang điểm - đáp án
Đề 1.
Bài 1.
a) Pháp biểu đúng quy tắc 1,0 điểm
b) ĐS : -137 0,5 --
Bài 2.
a) Các kết quả lần lợt là 7, 0, -10 0,75 --
b) Các kết quả lần lợt là 0, 25, 19 0,75 --
Bài 3.
a) 127 - 18. 11 0,25 --
= 127 - 198 0,25 --
= - 71 0,5 --
b) 26 + 7.(4 -12)
= 26 + 7.(-8) 0,25 --
= 26 + (-56) 0,25 --
= -30 0,5 --
Bài 4.
20
a) x = -3 1, 0 --
b) 2x + 17 = 15
2x = 15 - 17 0,25 --
2x = -2 0,25 --
x = -1 0,5 --
Bài 5.
a) Các ớc của -8 là -1, 1, -2, 2, -4, 4, -8, 8 1,0 --
b) Năm bội của -11 là -11, 11, -22, 22, 33 1,0 --
Bài 6.
a) -21 0,5 --
b) 0 0,5Đề II. Tơng tự

Tuần 22
Tiết 69
Ngày soạn: 8/02/2006
Ngày đạy: 03/02/2009
Mở rộng khái niệm phân số
A. Mục tiêu
- HS thấy sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái
niệm phân số đã học ở Tiểu học và phân số học ở lớp 6.
- Viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên
- Thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là số với mẫu là 1.
- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế
B. Chuẩn bị
- Thớc, bảng kẻ sẵn hình 1 SGK.
C. Hoạt động trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ
II. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Lấy vài ví dụ minh hoạ về
phân sốđã học ở Tiểu học
- Chỉ rõ đâu là tử, là mẫu...
? Phân số có dạng nh thế
- Ví dụ :
3 4
;
4 3
Tử là 3, mẫu là 4 ....
- Phát biểu dạng tổng quát
1. Khái niệm phân số
Tổng quát: Ngời ta gọi
a

b
với a, b

Z, b

0, a là tử, b là mẫu của
21
nào ?
? Mẫu và tử thuộc tập hợp
nào ?
ở lớp 6 phân số cũng có
dạng tơng tự nh ở tiểu học
nhng mở rộng thêm là tử và
mẫu thuộc tập số nguyên
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Yêu cầu học sinh làm ?1
SGK
- Yêu cầu làm miệng ?2
SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ cho
nhận xét
của phân số
tử và mẫu là các số tự
nhiên.
- Làm việc cá nhân lấy ví
dụ trong đó có cả phân số
có tử và mẫu âm.
Làm việc cá nhân :
1
2

;
3
2

.... có tử là ...
- Cách viết a và c.
Ví dụ:
3 =
3
1
; -6 =
6
1

phân số.
2. Ví dụ
2 3 1 2 0
; ; ; ;
3 5 4 3 3


là nhứng phân
số.
?1
?2
?3
Mọi số nguyên đều viết đợc dới
dạng phan số với mẫu là 1
III. Củng cố
Yêu cầu HS là bài tập 1, 2 trên bảng phụ.

Bài 4
a) 3 : 11 =
3
11
b) -4 : 7 =
4
7

c) 5 : (-13) =
5
13
d) x : 3 =
3
x
IV. H ớng dẫn học ở nhà .
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 5 SGK
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SBT.
- Xem bài Phân số bằng nhau.
22
Tiết 70 Ngày đạy: 06/02/2009
Phân số bằng nhau
A. Mục tiêu
- HS nhận biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau
- Nhận dạng đợc hai phân số bằng nhau và không bằng nhau
B. Chuẩn bị
- Thớc SGK
- Bảng vẽ sẵn H5 SGK
C. Hoạt động trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ

- Lấy ví dụ về phân số và cho biết tử và mẫu của các phân số đó.
II. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Lấy ví dụ về hai phân
số bằng nhau đã học ở
Tiểu học.
? Nhận xét gì về hai
tích khi nhân tử phân số
này với mẫu phân số kia
và mẫu của phân số này
với mẫu của phân số kia
?
- Lấy ví dụ hai phân số
bằng nhau
- Lập tích chéo
- Nhận xét: các tích
bằng nhau
1. Định nghĩa
Ta biết
1
3
=
2
6
có 1.6 =
2.3 (=6)
a c
b d
=



a.d
= b.c
23




? Hai phân số
a c
b d
=

bằng nhau khi nào ?
- Đọc ví dụ SGK
- Vì sao
3 6
4 8

=

?
- Vì sao
3 4
5 7


?
Yêu cầu HS làm ?1
SGK

Các phân số sau có
bằng nhau không ? Vì
sao ?
? Vì sao có thể khẳng
định các phân số sau
không bằng nhau ?
? Tìm số nguyên x bằng
cách nào ?
Từ
21
4 28
x
=
ta suy ra điều
gì ?
- Tìm x nh thế nào ?
- Hai phân số
a c
b d
=

bằng nhau nếu ...
- Tìm hiểu các ví dụ
trong SGK
- Hai phân số
3 6
4 8

=



bằng nhau vì ...
- Làm ?1 SGK :
Hai phân số
1 3
4 12
=

bằng nhau vì 1.12 = 4.3
(=12)
- Trả lời câu hỏi : Lập
tích và kết luận
- Từ
21
4 28
x
=
ta có
x.28 = 21.4
Từ đó ta tìm đợc x
2. Các ví dụ.
Ví dụ 1.
3 6
4 8

=

vì (-3).(-8) = 4.6 (=24)
3 4
5 7



vì 3.7

5.(-4)
?1
a)
4
1
=
12
3
vì 3.4 = 1.12
b)
3
2


8
6
c)
5
3

=
45
9

d)
3

4


9
12

?2
Các phân số không bằng nhau vì có một
tích luôn âm và một tích luôn dơng
Ví dụ 2.
Tìm số nguyên x biết:
21
4 28
x
=
Giải.

21
4 28
x
=
nên x.28 = 4. 21
Hay x =
4.21
28
Vậy x = 3
III. Củng cố
Làm bài tập 6.
a) b)


6
7 21
x
=
nên x.21 = 6. 7 Vì
5 20
28y

=
nên y.20 = -5 .28
24
Hay x =
6.7
21
Hay y =
20
28.5

Vậy x = 2 Vậy x = -7
IV. H ớng dẫn học ở nhà .
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 7, 8, 9, 10 SGK.
- Xem bài học tiếp theo.
Tiết 71 Ngày đạy: 09/02/2009
Tính chất cơ bản của phân số
A. Mục tiêu
- HS nắm vững tích chất cơ bản của phân số
- Vận dụng đợc tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết một
phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó, có mẫu dơng.
- Bớc đầu có khái niệm về số hữu tỉ.

B. Chuẩn bị
- Thớc SGK
- Bảng phụ
C. Hoạt động trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ
Thế nào là hai phân số bằng nhau? Viết dạng tổng quát
Làm BT 11.SBT
II. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng
Cho HS nhận xét về các
phân số bằng nhau.
- Để tìm các phân số bằng
phân số
1
2
ta có thể làm thế
nào ?
- Để tìm các phân số bằng
- Nêu nhận xét về hai phân
số bằng nhau.
- Nhân cả tử và mẫu của
phân ssó với 2...
1. Nhận xét
Ta có
1 2
2 4
=
vì 1.4 = 2.2
?1 Giải thích
1 2

2 4
=

4 1
8 2

=

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×