Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 27 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
(KY HIEU CHUYEN NGANH QUY HOACH XAY DUNG)
Hà Nội, 6/2005
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>Hệ thống ký hiệu dùng trong các đô án quy hoạch xây dung </small>
<small>Hệ thống ký hiệu dùng trong các đô án quy hoạch xây dung </small>
<small> </small>
1. Ký hiệu quy hoạch xây dựng là hệ thống ký hiệu chuyên ngành được sử dụng trong các loại hồ sơ màu và hồ sơ đen trắng của các đồ án Quy hoạch xây dựng được quy định theo Luật Xây dựng, Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng, Thông tư số .../2005/TT-BXD ngày tháng năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng.
2. Trong các đồ án quy hoạch xây dựng hệ thống ký hiệu được thể hiện cho từng giai đoạn quy hoạch và được thể hiện trên cơ sở hệ thống trợ giúp vẽ bằng các chương trình máy tính Auto Cad và Maplnfo/GIS.
3. Ngoài những quy định trong hệ thống ký hiệu này, khi thể hiện bản vẽ quy hoạch xây dựng còn phải tuân thủ theo các quy định ký hiệu chuyên ngành khác có liên quan. Trong trường hợp sử dụng các ký hiệu chưa có trong quy định thì phải có ghi chú <small>kèm theo.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>Hệ thống ký hiệu dùng trong các đô án quy hoạch xây dung </small>
<small> </small>
(Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng)
I. Quy hoạch xây dưng vùng:
3. Bản đồ định hướng phát triển không gian vùng (tỷ lệ: 1/25.000 - 1/250.000).
II. Quy hoạch chung xây dựng đô thi:
. Bản đồ định hướng phát triển không gian đô thị (tỷ lệ: 1/5.000 - 1/25.000).
<small>Hệ thống ký hiệu dùng trong các đô án quy hoạch xây dung </small>
. Các bản vẽ thiết kế đô thi.
IV. Quy hoach xay dung diém dan cu nông thôn:
1. Sơ đồ vị trí ranh giới xã tỷ lệ 1/25.000; ranh giới điểm dân cư tỷ lệ 1/5.000
<small>Hệ thống ký hiệu dùng trong các đô án quy hoạch xây dung </small>
<small>TEN TINH - THANH PHO Hoagl6 B TEN CONG TRINH Ẹ </small>
<small>20cm + 114cm </small>
+ Bố cục kích thước bản vẽ theo khổ giấy A0.
+ Hoa gió (hoặc hướng Bắc) nằm ở phía trên
bên phải bản vẽ.
+ Tỷ lệ xích đặt phía dưới hoa gió (hoặc hướng Bắc), tuỳ theo từng loại bản đồ mà 1cm tương ứng với x km.
+ Tỷ lệ xích: +em
<small>ra. </small>
+ Với bản vẽ bố cục theo chiều dọc hoặc ghép
của nhiều bản A0 thì phần Ghi chú, Ký hiệu
sẽ bố trí ở bên phải bản vẽ (hoặc phía dưới
bản vẽ) tuỳ thuộc vào loại bản đồ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small>Tỷ lệ xich ——— Ghi chú: </small>
<small>CƠ QUẦN PHÊ DUYỆT: </small>
<small>EM THED CLYET ĐỊNH BỐ....—.—... NEẤY....TIỐNG...NÊN —.—. </small>
<small> </small>
<small>Cỡ QIAN THẤM ĐỊNH: </small>
<small>KPiTHEEI DŨNG VẬN SỐ, ...—.—NGẤY...THẤNE...NẤM,_.—.—.. </small>
<small> </small>
<small>E7 (NIAN THỦA THUẬN (NẾU) CỐ): </small>
<small>KBITHED SÔNG VĂN SỐ..._._ NGÀY...THÉNE...NĂM.__._.. </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
+ Bố cục kích thước bản vẽ theo khổ giấy A0
+ Hoa gió nằm ở góc trên bên phải của bản vẽ
+ Kiểu dáng hoa gió lấy theo từng địa phương + Tỷ lệ xích đặt phía dưới hoa gió, tùy theo
từng loại bản đồ mà 1cm tương ứng với x km
+ Kích thước phần Khung tên (chiều dọc) có thể điều chỉnh
tùy theo cơ quan quản lý
<small>BẢN VẼ: KT- qui: x AO TỶ LỆ: 1/ NGÀY: ...-200 THỂ HIỆM CHỮ KÝ THIẾT KẾ CHỮ KÝ GHỦ NHIỆM CHỮ KỸ </small>
<small>dở CHỮ KÝ </small>
<small>0L. KỸ THUẬT "TÊN ...S...—« .— em CHỮ KỸ </small>
<small>VIÊN TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC BỮN VỊ THIẾT KẾ] </small>
<small>TEN eesti eeeemstnssmeeeemests GHỮ KÝ </small>
<small>hề bì </small>
<small>(Can du} </small>
<small>`. ~— 7 </small>
<small>man | TÊN BƠN VỊ GHỦ QUAN </small>
<small>BAM, Í TÊN ĐỢN VỊ THIẾT KẾ </small>
+ Với bản vẽ có nhiều bản A0 ghép thì phần khung tên được bố trí tại bản A0 dưới cùng bên phải.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">1 2 3 4 5 6 7 8
1 RANH GIỚI: + Các bản vẽ hồ sơ màu được dùng theo số ký hiệu + Quốc gia .... <sub>Số 7 </sub> trên bảng màu trong +Tinh, thanhphé | ——-.——.—— __ chương trình máy tính
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">+ Trung tâm hành chính HBR II Số 1 + Các bản vẽ hồ sơ màu
trên bảng màu trong
<small>+ Đường kính các </small>
thể thao thay đổi tuỳ thuộc vào
tỷ lệ bản vẽ và nội
<small>đào tạo, nghiên cứu </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small> </small>
<small> </small>
SU DUNG DAT DAI:
được dùng theo số ký hiệu trên bang mau trong <small>+ chương trình máy tính </small>
(Các loại đất đô thị thế hiện theo mảng màu)
đất TT công cộng ngồi
* Đất nơng nghiệp: ký hiệu đất cần bổ xung
<small>®) Nhà văn hóa, thư viện </small>
<small>, nhà hat. </small>
Bảo tàng <small>@® Dịch vụ thương mại </small>
+ Đất trồng cây ăn quả Số 62
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>Auto-CAD, Maplnfo. </small>
+ Trong đồ án QHCT, loại đất trường học ngoài ký hiệu đất cần bổ xung các ký hiệu chức năng cụ thể <small>như sau: </small>
Trường phổ thông <small>“ trung học </small>
<small>Trường trung học </small>CƠ SỞ
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>CI h LLL ni | Pre </small>
LLAEEL EExeil rr`grtH được dùng theo số ký hiệu
<small>alent oe? oe es </small>
(Các loại đất đô thị thế hiện theo mắng màu)
<small>° dat bénh vién ngoai ky </small>hiệu đất cần bổ xung các ký hiệu chức năng cụ thể
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small>Nha mai bang </small>+ Cơ quan
q Nhà bán kiên cố [|| Nhà kiên cố
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">được dùng theo số ký hiệu trên bảng màu trong
<small>Auto-CAD, Maplnfo. </small>
thay đổi theo nội dung
<small>+ Dây, lưới kim loại </small>+ Tre, gỗ
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">
HE THONG GIAO THONG:
<small>* Đường bộ: </small>
- Đường cao tốc Ser Serr = | = == | S67 CT1: Tên đường
`8⁄ SE, Se
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
... được dùng theo số ký hiệu ch". trên bảng màu trong
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">.Đường sắt trêncao | .“CØ N, | AON. | . OAs. _—
. Tàu điện bánhsắt | Z8 XN | FON | .(š8-À%- | _-
<small>* Đường hàng không: </small>- Tuyến:
<small>. Trong nước | ---—--—- a S6 154 </small>
quốc tế: - Cảng hàng không
<small>nội địa: - Sân bay: </small>- Tĩnh không đầu
cuối sân bay:
- Phạm vi cấm XD:
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small> </small>
<small>* Đường thủy: </small>- Tuyến:
- Cơ sở sửa chữa, _
<small>đóng mới tàu thuyền </small>
<small>r /Imift ÊÐ Amini “r /\ nim PD </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>+ Đường phân lưu phụ + Hướng thoát nước </small>+ Cao độ nền XD (m)
<small>Cao độ tự nhiên (m) </small>+ Đường đồng mức
<small>++——++t—tY+ </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">
- Do độ dốc <small>- Do ngập lụt </small>- Do lầy
+ Đất bị ơ nhiễm khí độc
+ Khu vực hạ nền + Khu vực tôn nền <small>+ Khu vực nạo vét bùn + Khu vực hạ mực nước </small>
<small>ngâm + Đê + Ta luy + Cao độ đáy (m) </small>
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">
<small> </small>
<small> </small>
- Đèn một phía —‡+—+—+— | -#_-i-*#- | 2T-è-e—e | Số! L: Khoảng cách hai cột
<small>- Đèn hai phía —t+——+— = gage he bee —— </small>
lưới cố định - Tram biến áp
<small>lưới trên cột </small>- Trạm cắt
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>- Nước thơ </small>
* Vùng có nước ngầm * Vùng có nước ngầm
bị ô nhiễm
* Kênh, mương cấp nước <small>* Đập nước </small>
* Khu vực bảo vệ <small>nguồn nước * Sông, suối, hồ * Nhà máy nước </small>* Tram bom cap 1 * Lỗ khoan thăm dò và
<small>khai thác nước dưới đất </small>* Nguồn nước khoáng * Nước ngầm lộ thiên <small>* Trạm bơm tăng áp </small>* Trạm bơm giếng * Đài nước, bể chứa nước
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small> </small>
CAP NANG LUGNG KHAC;
_L„a
+ Đường ống xăng dầu hạ. =—d— ===d== —— + Các bản vẽ hồ sơ màu
+ Bể chứa xăng dầu
- Nổi (0) —=
@ Ắ ọ -
THÔNG TIN LIÊN LẠC: + Tuyến cáp
<small>- Nổi —⁄z,—— 27 7 i S6 164 </small>
+ Trạm vệ tinh mặt đất <small>+ Cột Anten </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small> </small>
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG:
* Tuyén 6ng,Céng tu chay — ”m.mm mi” mi mm Số7 L: Chiều dài (m) D,Ø: Đường kính (mm)
* Mương thốt chung <small>———— </small>[BỊ <small>—=B=—=-hB- </small>L-Đ- <small>—— _ </small> <sup>¡: Độ dốc </sup><small>. 2 </small>
(nước mưa và nước bẩn) <sup>cee nước ony </sup>
<small>* ống có áp lực —>—— - mà => __ ~p~Cống bao tách nước bẩn </small>* Trạm xử lý nước bẩn
* Điểm tập trung CTR * Trạm trung chuyển CTR
* Khu xử lý CTR
<small>* Nghĩa trang </small>* Khu vực ô nhiễm
<small>môi trường * Trạm bơm </small>* Miệng xả
* Cao độ đáy cống (m)
<small>Cao độ mặt đất (m) </small>
+ Các bản vẽ hồ sơ <small>màu được dùng theo </small>số ký hiệu trên bang mau trong <small>chương trình máy tính </small>
<small>Auto-CAD, Maplnfo. </small>
+ Khu xử lý CTR gồm có 1 hay nhiều hạng mục: bãi chôn lấp hợp vệ sinh, XN phân hữu cơ tái chế
<small>chất vô cơ, lò đốt CTR. </small>
+ Lị hỏa táng nếu có XD ở một góc của nghĩa trang
Loại ô nhiễm Mức độ ô nhiễm
<small>D: Dat </small>
<small>N: Nước K: Khơng khí </small>O: Tiếng ồn
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">* Tuyến điện nổi ——đ—— —-=đ—— — -d-.— | Số1 + Các bản vẽ hồ sơ màu
<small>* </small>Tuyến thông tin nổi <small>Wn Ann tin kt </small> ——Ì—— <small>__ Te </small>T <small>_ _T_... </small>T <small>|Số164 chương trình máy tinh </small>Auto-CAD, Mapinfo. * Tuyến thông tin ngầm + T+ —z~T—z— —z—T—z— ——
* Đường ống dẫn dầu —d—— —.--d—-— —.--d-.- | $615 * Đường 6ng d&n khidét | —k—— — —k—— —.=K—.- __ * Đường ống cấp nhiệt —nh—— -—nh- - ---nh--- ——
* Cống thoát nước chung | —mc— - -mc-.- -.-mQŒœ-.~ —— ¬
<small> </small>
</div>