Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử vật lí online lần 15 năm 2018 Vũ Ngọc Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.78 KB, 5 trang )

Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TEST ONLINE − VẬT LÝ

HỌC VẬT LÝ CÙNG THẦY VŨ NGỌC ANH
www.hoc24h.vn

--------------SỐ 15

THAM GIA THI ONLINE HÀNG TUẦN TẠI GROUP:
/>
Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
B. tần số của lực cưỡng bức lớn
C. lực ma sát của môi trường lớn
D. lực ma sát của môi trường nhỏ
Câu 2: Tần số điện dân dụng ở Việt Nam là
A. 60 Hz
B. 40 Hz
C. 50 Hz
D. 70 Hz
Câu 3: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong
mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi bằng
A. 0,75π
B. 0,5π
C. –0,5π
D. –0,75π
Câu 4: Chọn đáp án đúng.
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
B. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2
C. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải kéo căng dây đàn hơn


D. Âm nghe được, siêu âm, hạ âm khác nhau cả về bản chất vật lý và tác dụng sinh lý
Câu 5: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều
có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.

R   C 
2

2

B.

 1 
R 

 C 
2

2

C.

 1 
R 

 C 
2

2


D.

R 2   C 

2

Câu 6: Con lắc đơn có chiều dài , khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động
điều hòa tự do của con lắc là
A. T = 2π

g

B. T = 2π

g

C. T =

1
2 g

D. T =

1 g
2 m

Câu 7: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch thì trong mạch có cộng hưởng điện. Hệ
thức đúng giữa R, L, C và ω là
A. LCR2ω = 1

B. 2LCω2 = 1
C. LCRω2 = 1
D. LCω2 = 1
Câu 8: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I
theo công thức
I
I
A. I0 
B. I0 = 2I
C. I0 
D. I0  2I
2
2
Câu 9: Bước sóng λ của sóng cơ học là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong 1,0 s
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động vuông pha trên phương truyền sóng
D. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì sóng
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 1


Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị
hiệu dụng ?
A. Công suất
B. Suất điện động
C. Cường độ dòng điện D. Điện áp.

Câu 11: Chọn câu sai: Khi sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi dài, bỏ qua sự mất mát năng lượng trong
quá trình truyền sóng, các phần tử trong môi trường khi có sóng truyền qua
A. có tốc độ luôn bằng tốc độ của sóng
B. dao động với chu kì bằng nhau
C. không truyền đi theo sóng
D. dao động với biên độ bằng nhau
Câu 12: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u =
U0cosωt. Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng ?
A. Điện dung của tụ C
B. Độ tự cảm L
C. Điện trở thuần R
D. Tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 13: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 8cos(10t – π/2) cm và x2 = 8cos(10t + π/6)
cm. Độ lệch pha của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất là
A. –2π/3
B. 2π/3
C. –π/3
D. π/3
Câu 14: Dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos(ωt + π) A có tác dụng nhiệt như dòng điện một chiều có độ lớn I0
khi cho hai dòng điện này chạy qua một điện trở. Giá trị của I0 là
A. 2 2 A
B. 2 A
C. 4 2 A
D. 4 A
Câu 15: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ
A 3
A 2
đến li độ x 

2

2
A. 7T/24
B. 7T/12
C. T/3
D. 5T/12
Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có g = 10 m/s2. Vào thời điểm vật
x

qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là
A. 0,8 m
B. 0,2 m
C. 1,6 m
D. 1,0 m
Câu 17: Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước tạo ra hai dao động cùng phương thẳng đứng, cùng tần số 10 Hz
và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 25 cm/s. M là một điểm trên mặt nước cách S1, S2 lần lượt
là 11 cm và 12 cm có hai sóng từ S1 và S2 truyền qua. Độ lệch pha của hai sóng tại M là
A. 2π/5
B. π/6
C. 4π/5
D. π/2
Câu 18: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có điện trở R biến đổi được. Điều chỉnh R để
công suất tỏa nhiệt trên R đạt cực đại, biết mạch có tính dung kháng. Độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch
đối với dòng điện qua mạch là
A. 0,5π
B. 0,25π
C. 0
D. –0,25π
Câu 19: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm
kháng với giá trị bằng R 3 . Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu mạch với điện áp hai đầu cuộn cảm là
A. π/4 rad

B. π/3 rad
C. π/6 rad
D. π/2 rad
Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn đường thẳng. Nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm
A. Tại thời điểm t1 vật xuất hiện gần điểm A nhất và tại thời điểm t2 xa điểm A nhất. Như vậy
A. tại thời điểm t1 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t2 có vận tốc nhỏ nhất.
B. tại thời điểm t2 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t1 có vận tốc nhỏ nhất.
C. vật có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2.
D. tại cả 2 thời điểm t1 và t2 vật đều có vận tốc bằng không.
Câu 21: Đặt điện áp u  200 2 cos 100t  V vào đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng là 2 A và hệ
số công suất của mạch là 0,96. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 192 W
B. 192 2 W
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

C. 384 W

D. 384 2 W
Trang 2


Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng dòng điện trong mạch X luôn sớm pha so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch một góc π/2. Đoạn mạch X chứa
A. điện trở thuần và tụ điện
B. điện trở thuần và cuộn cảm thuần
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
D. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc
độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 3π cm/s
B. 6π cm/s
C. 2π cm/s
D. π cm/s
Câu 24: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban
đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật
đạt được
A. 800 J
B. 0,08 J
C. 160 J
D. 0,16 J
Câu 25: Một lò xo có k = 100 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 250 g. Từ vị
trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dương hướng xuống. Lực nén
cực đại của lò xo
A. 7,5 N
B. 0
C. 5 N
D. 2,5 N
Câu 26: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng
truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Khi đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu một mạch điện thì cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua mạch là 2 A. Công suất tiêu thụ của mạch điện không thể bằng
A. 220 W


B. 110 W

C. 440 W

D. 440 2 W

Câu 28: Chiều dài con lắc đơn (1) hơn chiều dài con lắc đơn (2) là 48 cm. Tại một nơi, trong cùng một khoảng
thời gian con lắc (1) thực hiện được 10 dao động điều hòa, con lắc (2) thực hiện được 14 dao động điều hòa.
Chiều dài của con lắc 1 và 2 lần lượt là
A. 98 cm; 50 cm
B. 30 cm; 78 cm
C. 50 cm; 98 cm
D. 78 cm; 30 cm
Câu 29: Đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu
kì T = 1,0 s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 1,0 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao
động cùng pha là
A. 15 m
B. 0,25 m
C. 0,5 m
D. 1,0 m
Câu 30: Dòng điện i = 2cos(100πt + 0,5π) A đi trong mạch đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50

104
F. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là


3 


A. u  100 cos 100t   V

B. u  100 2 cos 100t   V
4
4 



3 


C. u  100 2 cos 100t   V
D. u  100 cos 100t   V
4
4 


Câu 31: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để
trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2750 Hz và
3850 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số
của âm nghe được có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này ?
A. 35
B. 17
C. 36
D. 18
Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/2π H, tụ điện có C 

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 3



Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động T, ở thời điểm ban đầu t = 0 vật
đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 0,25T là
A. A/2
B. A
C. A/4
D. 2A
Câu 33: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây
ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 48πsin(4πt + π) V
B. e = 4,8πsin(4πt + 0,5π) V
C. e = 4,8πsin(4πt + π) V
D. e = 48πsin(4πt – 0,5π) V
Câu 34: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân
bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ dao động bằng
A
A
A.
B. A
C. 2A
D.
2
2
Câu 35: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng
biên độ, cùng tần số, cùng pha nhau. Gọi I là trung điểm của AB . Xét những điểm thuộc trung trực của AB
dao động cùng pha với I thì M là điểm gần I nhất và cách I một đoạn 4 5 cm. Xét đường thẳng (Δ) trên mặt
nước song song với AB đi qua M. Điểm N nằm trên (Δ) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M

một khoảng gần đúng là
A. 2,63 cm
B. 1,51 cm
C. 1,24 cm
D. 1,67 cm
Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp.
Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời
điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC  100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở
R là uR = 100 V. Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
A. 200 V
B. 321,5 V
C. 173,2 V
D. 316,2 V
Câu 37: Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3, đầu trên treo vào các điểm cố
định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng 3 vật đến vị trí mà các lò xo không biến
dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1 J, W2 = 0,2 J và W3. Nếu k3 =
2,5k1 + 3k2 thì W3 bằng
A. 25 mJ
B. 14 mJ
C. 19,8 mJ
D. 20 mJ
Câu 38: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t.
Biết t3 – t2 = 0,25 s. Giá trị của t4 – t1 là
A. 0,54 s
B. 0,45 s
C. 0,50 s
D. 0,40 s
Câu 39: Đoạn mạch điện AB gồm các đoạn mạch AM, MN, NB ghép nối tiếp. Trong đó AM chứa cuộn dây,
MN chứa điện trở thuần R, NB chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều ổn

định có phương trình . Dùng vôn kế lý tưởng đo điện áp giữa 2 điểm A, N thì thấy vôn kế chỉ 210 V; Đo điện
áp giữa 2 điểm M,N thì vôn kế chỉ 70 3 V. Dùng dao động kí khảo sát dòng điện chạy trong mạch và điện áp
trên các đoạn mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAM cực đại đến
lúc cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAN cực
đại tới lúc điện áp tức thời uAB cực đại. Hệ số công suất của mạch điện là
A. 1/2

B. 1 / 2

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

C.

3/2

D. 3/4
Trang 4


Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

C
R
L
Câu 40: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc
nôi tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C có điện dung thay A
V2
đổi sao cho dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(100πt) A. Biểu thức
V1
điện áp tức thời giữa hai đầu các vôn kế lần lượt là uV1 = U01cos(100πt + π/3)

V, uV2 = U02cos(100πt + φ2) V. Biết rằng vôn kế có điện trở rất lớn. Tổng số chỉ của hai vôn kế lớn nhất bằng

A. 720 V

B. 720 3 V

C. 640 V

D. 850 V

−−− HẾT −−−

KHAI GIẢNG KHÓA HỌC:
♥ LUYỆN THI NÂNG CAO MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>♥ LUYỆN ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 5



×