SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
Chào mừng quý thầy cô
đến dự giờ môn Ngữ văn
Lớp 10A2
Xem tranh đoán
tên tác phẩm
Xem tranh đoán tên tác phẩm
Mỗi nhóm được xem một bức tranh để đoán tên
tác phẩm văn học dân gian trong vòng 10 giây.
- Trả lời đúng được 10 điểm, đoán sai không trừ
điểm.
- Các nhóm còn lại trả lời đúng 5 điểm, trả lời
sai không bị trừ điểm.
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
NHÓM 1
Truyền thuyết Lạc Long Quân và Âu Cơ
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
NHÓM 2
Truyền thuyết Sơn Tinh Thủy Tinh
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
NHÓM 3
Truyền thuyết Thánh Gióng
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
NHÓM 4
Truyền thuyết Hồ Gươm
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
NHÓM 5
Thạch Sanh
Điền
khuyết
Điền khuyết
Mỗi nhóm sẽ có một câu ca dao bị khuyết. Sau
khi xem xong điền những từ bị khuyết đó trong
vòng 10 giây.
- Trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không bị
trừ điểm.
- Các nhóm còn lại trả lời đúng 5 điểm.
NHÓM 1
ra ngẩn vào ngơ
“Nhớ ai…………………
Nhớ ai ai nhớ bây giờ nhớ ai”
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
NHÓM 2
tấm lụa đào
“Thân emnhư
……………………
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
NHÓM 3
bổi hổi bồi hồi
“Nhớ ai………………..
Như đứng đống lửa như ngồi đống than”
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
NHÓM 4
như trái bần trôi
“Thân em…………………..
Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu”
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
NHÓM 5
như miếng cau khô
“Thân em………………………
Kẻ thanh tham mỏng, người thô tham dày”
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TiÕt
31:
TiÕt
31:
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Đặc trưng VHDG:
Nêu những đặc
trưng cơ bản
của văn học
dân gian Việt
Nam?
TiÕt
31:
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Đặc trưng VHDG:
VĂN HỌC
DÂN GIAN
TÍNH
TRUYỀN MIỆNG
TÍNH
TẬP THỂ
TiÕt
31:
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
2. Thể loại VHDG:
a. Hệ thống thể loại:
Văn học dân
gian Việt Nam
có những thể
loại nào?
TiÕt
31:
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
Nhóm thể loại
2. Thể loại VHDG:
a. Hệ thống thể loại:
Các thể loại
1. Sử thi
Truyện dân gian
2. Truyền thuyết
3. Truyện cổ tích
4. Truyện ngụ ngôn
Câu nói dân gian
5. Ca dao
6. Truyện cười
7. Câu đố
8. Tục ngữ
Thơ ca dân gian
9. Vè
10. Truyện thơ
11. Chèo
Sân khấu dân gian
12. Thần thoại
TiÕt
31:
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
2. Thể loại VHDG:
b. Đặc điểm thể loại:
Thể
loại
Sử thi
Mục
đích
sáng tác
Hình
thức
lưu
truyền
Nội
dung
phản
ánh
HẾT GIỜ
Nhóm 1
Truyền
thuyết
Cổ tích
Truyện
cười
Ca dao
Kiểu
nhân
vật
chính
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
Đặc
điểm
nghệ
thuật
Thể loại
Mục đích sáng tác
Hình
thức LT
Nội dung phản
ánh
Kiểu NV
chính
Đặc điểm nghệ
thuật
Sử thi
Ghi lại cuộc sống,
ước mơ phát triển
cộng đồng của
người Tây Nguyên
xưa.
Hát , kể
Xã hội Tây
Nguyên cổ đại
đang ở thời công
xã thị tộc.
Người
anh hùng
sử thi
Sử dụng biện
pháp so sánh,
phóng đại, trùng
điệp…
Truyền
thuyết
Thể hiện thái độ và
cách đánh giá của
nhân dân với các sự
kiện, nhân vật lịch
sử.
Kể,
diễn
xướng
(lễ hội)
Kể về các nhân
vật, sự kiện có
thật nhưng được
khúc xạ qua cốt
truyện hư cấu.
Nhân vật
lịch sử
được
truyền
thuyết hóa
Sự kết hợp “cái lõi
lịch sử” và những
chi tiết tưởng
tượng, hư cấu.
Cổ tích
Thể hiện ước mơ,
nguyện vọng của
nhân dân...
Kể
Xung đột xã hội,
cuộc đấu tranh
Thiện -Ác
Những
con người
bất
hạnh…
Truyện hư cấu…
Truyện
cười
Mua vui, giải trí;
châm biếm phê
phán xã hội.
Kể
Những điều trái
tự nhiên, những
thói hư tật xấu.
Người có
thói hư tật
xấu
Ngắn gọn, tình
huống bất ngờ, kết
thúc đột ngột…
Ca dao
Diễn tả đời sống
tâm hồn, tư tưởng,
tình cảm của người
lao động…
Hát.
Cuộc sống và
những phẩm chất
của người lao
động
Người lao
động xưa
…
Thể thơ lục bát,
hình ảnh so sánh
ẩn dụ, các biểu
tượng…
TiÕt
31:
II. VẬN DỤNG
VÒNG 1