Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi Học kì 1 Toán 12 THPT Thanh Bình 2 – Đồng Tháp 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.24 KB, 14 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐÔNG THÁP
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2
Biên soạn: Nguyễn Xuân Hiếu – Lê Thị Tâm
Điện thoại: 01234480408
ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI – MÔN TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2017 - 2018
(Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm)
2x 1
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho song
x 1
song với đường thẳng y  3 x  15

Câu 1: Cho hàm số y 

A. y  3 x  1.

B. y  3 x  1.

C. y  3x  11.
Câu 2: Cho hàm số y 

D. y  3 x  1, y  3 x  11.
5x
x2  1

có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. (C) có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang.
B. (C) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang.
C. (C) không có tiệm cận đứng và có 2 tiệm cận ngang.
D. (C) không có tiệm cận.


Câu 3: Cho phương trình log 0.5 ( x 2  5 x  6)  1 =0 có hai nghiệm là x1 , x2 . Tính x 21  x 2 2
A. −51.

B. −15.

Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 2.

C. 15.

D. 51.

1 x
là:
1 x

B. 1.

C. 0.
2

D. 3.

2

Câu 5: Số nghiệm âm của phương trình: 4 x  6.2 x  8  0 là
A. 0.

B. 2.


C. 3.

D. 1.

Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a . thể tích của khối nón bằng:
A. 15 a3 .

B. 36 a 3 .

C. 12 a 3 .

D. 12 a 3 .

Câu 7: Đặt a  log3 15, b  log 3 10 . Hãy biểu diễn log 3 50 theo a và b
A. a  b  1.

B. 2a  2b  2.

C. 2a  2b.

D. a  b  2.

Trang 1/14


Câu 8: Cho đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  2 x có đồ thị (C) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm
M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = −x + 2017 . Khi
đó x1  x2 bằng :
A. −1.


1
3

C.

B. .

4
.
3

4
.
3

D.

Câu 9: Hàm số y  3x3  mx 2  2 x  1 đồng biến trên  khi và chỉ khi:
A. 3 2  m  3 2.

B. m  3 2 hoặc m  3 2.

C. 3 2  m  3 2.

D. m > 0.

Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] và luôn đồng biến trên khoảng (a; b).
Khẳng định nào sao đây là sai ?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = a.


B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b.

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng f (a).

D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng f (b).

Câu 11: Hàm số f ( x)   x 2  4 x  m đạt giá trị lớn nhất bằng 10 trên đoạn [−1; 3] khi m
bằng:
A. −8.

B. 3.

C. −3.

D. −6.

Câu 12: Các điểm cực tiểu của hàm số y  x 4  3x 2  2 là:
A. x = −1.

B. x = 5.

C. x = 0.

D. x  1, x  2.

C. y   x3  3x 2  1.

D. y  x3  3x  1.

Câu 13: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào ?


A. y   x3  3x 2  1.

B. y  x3  3x  1.

Câu 14: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng
4 là:
A. 30 .

B. 15 .

Câu 15: Tập xác định của hàm số y  x
A. .



1
3

C. 36 .

D. 12 .

C.  \ {0}.

D.   ;   .

là:

B. (0; ).


Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  4   1  0 là:
5

 1
 3








A.  ;

13 
.
2

13
B.  ;   .
2



13
D.  4;  .

C.  4;   .




2

1
2

Câu 17: Hàm số y  x 4  3 x 2  3 nghịch biến trên các khoảng nào ?


A.  0; 


3
 và
2 



 3

;   

 2


 

C.  ;  3 và 0; 3








3; 

B.  3 ;0 và



D.



3; 





x

 4  25
Câu 18: Bất phương trình   
có tập nghiệm là:
 5  16
A. (;2) .


B.

 ; 2 .

C. (0; ) .

D. (; 2) .

Câu 19: Số giao điểm của đường cong y  x3  2 x 2  x  1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:
A. 1.

B. 3.

C. 0.

D. 2.

Câu 20: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm:

A. x = 3.

B. x = −1.

C. x = 2.

D. x = 0.

C. Tám mặt đều.


D. Hai mươi mặt

Câu 21: Khối đa diện đều loại {3;5} là khối:
A. Lập phương.
đều.

B. Tứ diện đều.

Câu 22: Hàm số y  2 x 3  9 x 2  12 x  5 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 23: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
A. y 

1  x2
.
1 x

B. y 

2x  2
.
x2


C. y 

2 x 2  3x  2
.
2 x

D. y 

1 x
.
1 x

Câu 24: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

Trang 3/14


A. f ( x) 

x 1
.
2x 1

B. f ( x) 

2x 1
.
x 1

C. f ( x) 


2x 1
.
x 1

D. f ( x) 

x2
.
1 x

Câu 25: Hàm số y  x3  5 x 2  3x  1 đạt cực trị tại:
1
A. x  3; x   .
3

1
B. x  3; x  .
3

C. x  0; x 

10
.
3

D. x  0; x  

10
.

3

Câu 26: Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
m

A. a n  n a

m

B. a n  n a m

m

m

C. a n  m a

D. a n  m a n

Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2, cạnh bên bằng 2a. Gọi
M là trung điểm của SC. Mặt phẳng   qua AM song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại
P và Q. Thể tích khối đa diện S . APMQ là:

A.

4a 3 3
.
27

B.


2a 3 3
.
3

C.

2a 3 3
.
9

D.

4a 3 3
.
9

Câu 28: Giá trị của m để đồ thị hàm số y  x3  3mx 2  3(m 2  1) x  m3  4m  1 có hai điểm
cực trị A, B sao cho tam giác AOB vuông tại O là:
A. m  1; m  2.

B. m  1; m  2.

C. m  1.

D. m  2.

Câu 29: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây
ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ ?
A. 2016.103(m3)


B. 4,8666.105(m3)

C. 125.107(m3)

D. 36.105(m3)

Câu 30: Cho hàm số y  x3  3x  1 có đồ thị như hình dưới đây. Các giá trị của m để
phương trình: x 3  3 x  1  m  0 có ba nghiệm phân biệt là:

A. 2  m  2.

B. 2  m  2.

C. 1  m  3.

D. 1  m  3.

Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  35 trên đoạn [-4; 4] bằng:
A. 41.

B. 8.

C. 40.

D. 15.

Câu 32: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng
nào ?



A. (; 0).

B. ( 1;3).

D. (2; ).

C. (0;2).

Câu 33: Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40cm. Hình nào sau đây có diện tích lớn nhất:
A. Hình vuông có cạnh bằng 10cm.

B. Hình chữ nhật có cạnh bằng 10cm.

C. Hình vuông có cạnh bằng 20cm.

D. Hình chữ nhật có cạnh bằng 20cm.

Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4
lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:
A. Tăng lên hai lần.

B. Không thay đổi.

C. Giảm đi hai lần.

D. Giảm đi ba lần.

Câu 35: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị là:


.

A.

.

C.

.

B.

.

D.

Câu 36: Có bao nhiêu khối đa diện đều ?
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy
bằng 450 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A.

9 a 2

.
4

B.

4 a 2
.
3

C.

3 a 2
.
4

D.

2 a 2
.
3

Câu 38: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b và c . Khi đó thể tích của nó là:
A. V  abc.

1
2

B. V  abc.

1

6

C. V  abc.

1
3

D. V  abc.

Trang 5/14


Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a , G là trọng tâm của tứ diện ABCD . Tính
theo a khoảng cách từ G đến các mặt của tứ diện.
A.

a 6
.
3

B.

a 6
.
12

C.

a 6
.

9

D.

2a 6
.
27

Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng
A. Đường chéo AC’ nằm trong mặt phẳng (AA’C’C) tạo với đáy (ABC) một góc 300.
Khi đó thể tích khối lăng trụ đó bằng:
A.

a3
.
4

B.

a3
.
12

C.

a3 3
.
4

D.


a3 3
.
12

Câu 41: Giá trị của biểu thức: 35log 2  log3  log 2 8 bằng:
3

A. 32

B. 25

C. 33

D. 26

Câu 42: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T).
Diện tích xung quanh S xq của hình trụ (T) là:
A. S xq  2 Rl.

B. S xq   Rh.

C. S xq   Rl.

D. S xq   R 2 h.

Câu 43: Giá trị của m để hàm số y  x 3  x 2  mx  5 có cực trị là:
1
3


A. m  .

1
3

B. m  .

1
3

C. m  .

1
3

D. m  .

Câu 44: Một mặt cầu có diện tích 36 m2 . Thể tích của khối cầu này bằng:
A.

4
 m3 .
3

B. 36 m3 .

C. 108 m3 .

D. 72 m3 .


Câu 45: Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ không nắp chiều cao của nồi
60cm, diện tích đáy là 900 cm 2 . Hỏi họ cần miếng kim loại hình chữ nhật có chiều dài và
chiều rộng là bao nhiêu để làm thân nồi đó
A. Chiều dài 60 cm chiều rộng 60cm.
B. Chiều dài 65cm chiều rộng 60cm.
C. Chiều dài 180cm chiều rộng 60cm.
D. Chiều dài 30 cm chiều rộng 60cm.
Câu 46: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng Tennis, biết rằng đáy
của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường
kính quả bóng. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả bóng, S 2 là diện tích xung quanh của

hình trụ. Tỉ số diện tích

S1
là:
S2


A. 1.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 47: Gọi R là bán kính, S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau
đây là sai ?
B. S  4 R 2 .


A. S   R 2 .

4
3

C. V   R 3 .

D. 3V  S .R.

Câu 48: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1; 3) ?
B. y 

A. y  2 x 2  x 4 .

x 3
.
x 1

C. y  x 2  4 x  5.

D. y 

x2  4x  8
.
x2

D. y ' 

2x
.

2x  2

Câu 49: Đạo hàm của hàm số y  log (2 x  2) là:
A. y ' 

2x
.
(2 x  2) ln 

B. y ' 

2 x ln 2
.
(2 x  2) ln 

C. y ' 

2 x ln 2
.
2x  2

Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 2  2 x  3 bằng:
A. 2.

B. 2.

C. 0.

D. 3.


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1.
3
 3  x  0, x  2  y  1, y  5
(x  1) 2
.
y  3 x  1, y  3 x  11.
y'

Chọn D
Câu 2. Tập xác định D = R suy ra (C) không có TCĐ.
lim

x 

5x
x 1
2

 5; lim

x 

5x
x2  1

 5 suy ra đồ thị hàm số có 2 TCN. Chọn C

Câu 3. Phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = 4 nên chọn C

Câu 4. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCN. Chọn A

Trang 7/14


2x  2
Câu 5. 4  6.2  8  0   2
. Phương trình có hai nghiệm âm là x = −1, x =  2 .
 2 x  4
2

x2

x2

Vậy chọn B
1
3

Câu 6. V   (3a)2 .4a  12 a 3 . Chọn C
Câu 7. Dùng MTCT, gán A bằng log 3 15 và gán B bằng log 3 10 .

Nhập vào máy: log 3 50 − (lần lượt các đáp án) = 0 thì chọn. Chọn B
4
3

Câu 8. y '  3x 2  4 x  2 . Theo Viet, ta có: x1  x2  . Chọn C
Câu 9. y '  9 x 2  2mx  2  0, x     '  m 2  18  0

Chọn A

Câu 10. B
Câu 11. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 2 và f (2)  4  m  10  m  6 . Chọn D
Câu 12. Hàm số có 1 cực trị là cực tiểu tại x = 0 vì a > 0 và b > 0. Chọn C
Câu 13. Dạng đồ thị cho biết a > 0 và đi qua điểm (0; 1). Chọn D
Câu 14. Đọ dài đường sinh bằng 5. Sxq =  .3.5  15 . Chọn B
Câu 15. Hàm lũy thừa có số mũ không nguyên nên cơ số phải dương. Chọn B
x  4  0
13

Câu 16. log 2  x  4   1  0  log 2 ( x  4)  1  
. Chọn D
5 4 x
2
5
5
 x  4  2

Câu 17. y '  2 x3  6 x . Dùng MTCT chức năng giải BPT bậc ba dạng “< 0”. Chọn C
4

x

25

4

2

Câu 18.        x  2 . Chọn D
 5  16  5 

Câu 19. Dùng MTCT chức năng giải phương trình bậc 3 chỉ có 1 nghiệm. Chọn A
Câu 20. D
Câu 21. D
Câu 22. y '  6 x 2  18 x  12 ; y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn C
Câu 23. D
Câu 24. Tiệm cận đứng là x = −1, TCN là y = 2. Chọn C
1
3

Câu 25. y '  3x 2  10 x  3 ; y’ = 0 có hai nghiệm x  3; x  . Chọn B
Câu 26. B


Câu 27. VS . ABCD 

2a 3 3 VS . AHMK
1 2
1
2a 3 3
 1. .  VS . AHMK  VS . ABCD 
.
. Chọn C
VS . ABCD
3
2 3
3
9
S

K


M
G
H

D

A

O
B

C

 x  m  1  y  m  3  A(m  1; m  3)
 x  m  1  y  m  1  B (m  1; m  1)

Câu 28. y '  3x 2  6mx  3m2  3 ; y '  0  

Tam giác AOB vuông tại O, ta được: (m+1)(m – 1) + (m+1)(m – 3) = 0
hay m = −1; m = 2
Chọn A
Câu 29. Ta có: C  4.105 (1  0, 04)5  486661.161 . Chọn B
Câu 30. D
 x  1
x  3

Câu 31. y '  3x 2  6 x  9; y '  0  

y(−1) = 40; y(3) = 8; y(−4) = −41; y(4) = 15. Chọn C

Câu 32. C
Câu 33. Gọi x là độ dài một cạnh của HCN. Nửa chu vi bằng 20 suy ra độ dài cạnh còn
lại là: 20 – x. Diện tích hình chữ nhật là S(x) = x(20 – x) = 20x – x2.

S’(x) = 20 – 2x; S’(x) = 0 hay x = 10. Vậy hình vuông có cạnh bằng 10cm. Chọn A
Câu 34. Cạnh đáy tăng lên hai lần thì diện tích tăng lên 4 lần, chiều cao giảm 4 lần nên
thể tích không thay đổi. Chọn B
Câu 35. Có đúng một cực tiểu. Chọn D
Câu 36. Có 5 khối đa diện đều. Chọn A
Câu 37.

Trang 9/14


S

M

I
A

D

O
B

N

C


Từ giả thiết, ta được: cạnh đáy bằng a, chiều cao SO = ON =
Tâm mặt cầu là điểm I. Bán kính mặt cầu là: SI 
2

a
a 2
3a 2
; OD =
; SD 2 
4
2
2

SD 2 3a

R.
2.SO 4

 3a  9 a
. Chọn A
 
4
 4 
2

Diện tích mặt cầu S  4 
Câu 38. A
Câu 39.
A


N

G

H

B

D
O
L

C

d (G;( ADC )) 

2
2
d (O;( ADC ))  OH .
3
3

Gọi H là hình chiếu của O lên (ADC) .
1
1
1
27
a 6
2
2a 6


 2 
 OH 
 OH 
. Chọn D
2
2
OH
OA OL
2
9
3
27

Câu 40.


C'

A'

B'

300

a

A

C


B

Diện tích đáy: S 

a2 3
a 3
a 2 3 a 3 a3
. Chiều cao CC ' 
. Thể tích V 
.
 . Chọn A
4
3
4
3
4

Câu 41. Dùng MTCT tính được: 33. Chọn C
Câu 42. A
Câu 43. y '  3x 2  2 x  m . y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi: 1 – 3m > 0. Chọn D
4
3

Câu 44. S = 36 m 2 suy ra bán kính R = 3m. Thể tích khối cầu V   .(3m)3  36 m3 .

Chọn B
Câu 45. Chiều rộng là chiều cao hình trụ: 60cm. Bán kính đáy là R = 30. Chu vi đáy
bằng chiều dài: 60 cm .


Chọn A
Câu 46. Gọi bán kính đáy của hinh trụ là R, suy ra đường kính mặt cầu bằng 2R nên
chiều cao hình trụ bằng 6R.

Diện tích S1  3.4 R 2  12 R 2 ; Diện tích S2  2 R.6 R  12 R 2 . Vậy:

S1
 1 . Chọn A
S2

Câu 47. A
Câu 48. Hàm số y 

2
x3
có y ' 
nên đồng biến trên từng khoảng xác định của
x 1
( x  1) 2

nó suy ra đồng biến trên khoảng (1; 3). Chọn B
Câu 49. y ' 

2 x ln 2
. Chọn B
(2 x  2) ln 

Câu 50. Tập xác định: D   3;1 ; y ' 

x 1

 x2  2x  3

; y '  0  x  1

f (3)  0; f (1)  2; f (1)  0 .Chọn A
Trang 11/14


ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

2
1

2
2

2
3

2

4

2
5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A
B
C
D

2
6

2
7

2
8

2

9

3
0

3
1

A
B
C
D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D

3
2

3
3

3
4

3
5


3
6

3
7

3
8

3
9

4
0


MA TRẬN − CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2016-2017

Mức độ nhận thức
Chủ đề

Vận dụng Vận dụng
Biết(NB) Hiểu(TH)
thấp(VDT) cao(VDC)

Tổng
số câu


§1. Sự đồng biến, nghịch biến của
hàm số

2

1

1

1

5

§2. Cực trị của hàm số

2

2

1

1

6

§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số

2


1

1

1

5

§4. Đường tiệm cận

2

1

§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ
thị hàm số

2

3

§1. Lũy thừa

1

1

§2. Hàm số lũy thừa

1


1

§3. Lôgarit

1

§4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

1

3
1

6

1

2
1

2

§5. Phương trình mũ và phương trình
lôgarit

1

1


2

§6. Bất phương trình mũ và bất
phương trình lôgarit

1

1

2

§1. Khái niệm về khối đa diện

1

§2. Khối đa diện lồi và khối đa diện
đều

1

1

§3. Khái niệm về thể tích của khối đa
diện

1

1

2


§ 1. Khái niệm về mặt tròn xoay

2

1

1

§ 2. Mặt cầu

1

1

1

Tổng cộng

20

15

10

1
2
4
1


5
3

5

50
Trang 13/14


Điểm

4,0

3,0

2,0

1,0

10.0



×