đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Gvhd : ths. vũ
Thuyết minh tính toán
A. Thiết kế xà gồ
1. Tải trọng
1.1. Tĩnh tải
Tấm mái, tấm tờng ta dùng loại nh hình vẽ:
Có khối lợng cho trong bảng sau, ta dùng loại có chiều dày
0,5mm
Section Properties
Panel
Nomina
l
Thickne
ss mm
Nom
inal
Weig
ht
No
min
Top in Compression
al
are
a
Ix
S xTop
Ma
m
Shear &
Compression
S xboto
Web
Botom in
Ix
S xTop
S xboto
m
crippling
M
a
Chọn sơ bộ xà gồ chữ Z mã hiệu Z200T3 có các thông số:
I x = 682,88 cm4
I y = 120,147 cm4
Wx = 67, 214 cm3
Wy = 15,999 cm3
q tc = 8, 71 kG/m
A = 11,1 cm2
Tại mép biên chọn xà gồ chữ C mã hiệu C200.
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang 1 / 48
Va
Pa
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Gvhd : ths. vũ
Với khoảng cách xà gồ theo phơng mặt dốc mái axg = 1,5m.
L
18
Số xà gồ trên một bên mái gữa 2 khung là: 2.a + 1 = 2.1,5 + 1 = 7 .
xg
Trong đó có 6 xà gồ giữa loại Z và 1 xà gồ biên loại C.
Bảng tổng hợp tải trọng bản thân
Vật liệu
Đơn vị
Tấm mái
Xà gồ chữ Z
Tấm tờng
2
Tải trọng tiêu
Hệ số vợt
Tải trọng
chuẩn
tải
tính toán
daN/m
daN/m
daN/m2
1.2. Hoạt tải
Tải trọng hoạt tải xác định theo TCVN 2737-1995.
ptc = 30daN/m2
p = 1.3
ptt = gp.ptc = 1.3ì 30 = 39daN/m2
1.3. Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ giữa chữ Z:
Gồm: tải trọng tấm lợp, tải trọng bản thân và hoạt tải mái.
tc
q tc = (g mtc + p mtc cos)a xg + g xg
=
tc
q tt = ( g g mtc + p p mtc cos)a xg + g g xg
=
2. Tính toán xà gồ
y
Xét tải trọng tác dụng lên xà
gồ theo hệ trục toạ độ Oxy có
4,7640.
qxtc = qtc.sin = 60,78.0,083 = 5,04daN/m
qytc = qtc cos = 60,78.0,997 = 60,6daN/m
qxtt = qtt sin = 76,13.0,083 = 6,32daN/m
qytt = qtt cos = 76,13.0,997 = 75,9 daN/m
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang 2 / 48
4,764
trục Ox tạo với phơng ngang 1 góc
x
x
y
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Gvhd : ths. vũ
tt
qttx
qy
9000
9000
mx
my
y
qb
M=
tt 8
x
2
b
M=
tt 90
2
q
Sơ đồ tính xà gồ
2.1. Kiểm tra điều kiện bền xà gồ:
td =
Mx =
td
Mx My
+
c. f
Wx W y
qytt.B2
qxtt.B2 6,32ì 92
75,9ì 92
=
= 5,688 daNm
=
= 768,49daNm; My =
90
90
8
8
M x M y 768, 49 ì102 5, 688 ì102
=
+
=
+
= 1178,9daN / cm 2 < c . f = 0,9 ì 2100 = 1890daN / cm 2
Wx Wy
67, 214
15,999
2.2. Kiểm tra độ võng xà gồ:
Theo phơng Oy:
tc 4
5 qy .B
5 60,6ì 102 ì 9004
= y =
.
=
.
= 3,61cm.
384 E.Ix
384 2,1ì 106 ì 682,88
Điều kiện kiểm tra:
3, 61
1
=
= 4, 01ì 103 < =
= 5 ì 103
B 900
B 200
Vậy xà gồ đã chọn đảm bảo điều kiện độ bền và độ võng.
B. Thiết kế khung ngang :
1. Xác định sơ đồ tính khung ngang
Với nhịp nhà L= 18 m, sức trục Q = 20T (sức trục trung bình)
tra bảng phụ lục. Ta chọn cầu trục có các thông số sau:
Bảng các số liệu cầu trục
Sức
trục
Kích thớc gabarit chính
Zmin
Lk
B
K
Hk
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang 3 / 48
Pmax
Pmin
T.lợng T.lợng
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Gvhd : ths. vũ
20
16,5 3930 2900 1330 180
119
Chiều cao dầm cầu trục chọn sơ bộ :
23,7
8,54
1,19
1 1
1 1
H dct = ( ữ ).B = ( ữ ).9 = 1,125 ữ 0,9 (m) .
8 10
8 10
Chọn Hdct= 0,9 m
Lấy chiều cao ray và lớp đệm là H r = 200 mm
z
Ht
H2
bK
i
L1
a
L1
H
Lk
Hd
a
H1
Q
H3
0.000
L
Các kích thớc chính của khung ngang
1.1. Kích thớc khung theo phơng ngang:
Chiều cao tiết diện cột chọn theo yêu cầu về độ cứng:
h = (1/15 ữ 1/20).H = (1/15 ữ 1/20).8 = (0,53 ữ 0,4)m .Chọn h =
0,45 m
Chọn trục định vị trùng với mép ngoài cột (a = 0) khoảng
cách từ trục định đến trục ray cầu trục:
=
L - Lk
18 - 16,5
=
= 0,75 (m)
2
2
Kiểm tra khe hở giữa cầu trục và cột khung:
z = - h = 0,75 - 0,45 = 0,3 m > zmin = 0,18 m.
1.2. Kích thớc khung theo phơng đứng
Chọn b = 300 mm.
H2 = Hk + b = 1,33 + 0,3 = 1,63 m chọn H2 = 1,7 m
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang 4 / 48
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Gvhd : ths. vũ
Chiều cao của cột khung, tính từ mặt móng đến đáy xà
ngang:
H = H1 + H 2 + H 3 = 6,3 + 1, 7 + 0 = 8 (m)
H t = H 2 + H dct + H r = 1, 7 + 0,9 + 0, 2 = 2,8 (m)
Hd = H - Ht = 8 - 2,8 = 5,2 (m)
Ta có i = 1/12 tg = 1/12 = 4,7640.
Chiều cao đỉnh dàn mái :
H dmai =
L
18
1
ìi=
ì
= 0,75 m
2
2
12
1.3. Giả thiêt kích thơc tiết diện và liên kết
Do sức nâng của cầu trục không lớn nên chọn phơng án cột có
tiết diện không thay đổi, với độ cứng là I 1. Xà 18m nên chọn xà có
tiết diện thay đổi, dự kiến vị trí thay đổi tiết diện cách đầu xà
3m, độ cứng ở đầu và cuối xà là I 1 và I2. Do nhà có cầu trục nên
chọ kiểu liên kết giữa cột khung với móng là ngàm. Liên kết giữa
cột với xà ngang và liên kết tại đỉnh xà ngang là cứng. Trục cột
khung lấy trùng với trục định vị để đơn giản hoá tính toán thiên
về an toàn.
Giả thiết cột có kích thớc nh sau: H = 8000mm, b = 200mm, h = 450mm,
t w = 7 mm , tf = 10mm
Giả thiết xà ngang có kích thớc:
Đầu xà: h = 450 mm , b = 200mm, tw = 7 mm , tf = 10mm
Giữa xà:, h = 400 mm , b = 200mm, tw = 7 mm , tf = 10mm
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang 5 / 48
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Gvhd : ths. vũ
i (%)
H
Ht
H
Ht
I xà
Hd
Hd
I cột
L
Sơ đồ tính khung ngang
2. Xác định tải trọng tác dụng lên khung ngang
2.1. Tải trọng thờng xuyên (tĩnh tải)
Tải trọng mái và xà gồ đợc truyền xuống xà ngang dới dạng lực
tập trung đặt tại đầu các xà gồ nhng do số lợng xà gồ > 5 nên có
thể quy về tải phân bố đều.
-
Tổng tĩnh tải phân bố tác dụng lên xà ngang : 1,1.0,15.9 = 1,49
(kN/m).
- Tải trọng bản thân của tôn tờng và dầm tờng lấy tơng tự nh với
mái là 0,15kN/m2. Quy thành tải tập trung tại đỉnh cột :
1,1.0,15.9.8 = 11,88 (kN)
Trọng lợng bản thân dầm cầu trục chọn sơ bộ là 1(kN/m). Quy
thành lực tập trung và mômen lệch tâm đặt tại cao trình vai cột :
1,05. 1. 9 = 9,45 (kN);
9,45. (L1 -0,5h) = 9,45. (0,75- 0,5. 0,4) = 5,198 (kNm).
Trọng lợng bản thân khung để phần mềm tự tính.
1,49 kN/m
9,45 kN
5,198 kNm
5200
2800
11.88kN
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang 6 / 48
1,49 kN/m
11.88kN
9,45 kN
5,198 kNm
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Gvhd : ths. vũ
Sơ đồ tĩnh tải
2.2. Hoạt tải mái
Theo TCVN 2737-1995, trị số tiêu chuẩn của hoạt tải thi công
hoặc sửa chữa mái (mái lợp tôn) là 0,3 (kN/m2 ), hệ số vợt tải là 1,3.
Quy đổi về tải trọng phân bố lên xà ngang : 1,3.0,3.9.cos = 3,5
(kN/m)
3.5kN/m
Sơ đồ hoạt tải mái nửa trái
3.5kN/m
Sơ đồ hoạt tải mái nửa phải
2.3. Tải trọng gió
Tải trọng gió tác dụng vào khung ngang gồm 2 thành phần là
gió tác dụng vào cột và gió tác dụng trên mái. Theo TCVN 2737SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang 7 / 48
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Gvhd : ths. vũ
1995, a im phân vùng gió IIB - C, có áp lực tiêu chuẩn W 0 = 0,95
kN/m2, hệ số vợt tải 1,2. Căn cứ vào dạng mặt bằng nhà và góc dốc
của mái, các hệ số khí động có thể xác định theo sơ đồ trong
bảng III.3 phụ lục. Nội suy ta có : C e1 = -0,485( với = 4, 764o ,
H 8
= = 0, 444 ); Ce2 = -0,4; Ce3 = -0,5; k1= 0,612; k2=0,63 (tính cho
L 18
phần từ đỉnh cột lên mái)
Tải trọng gió tác dụng lên cột:
Phía đón gió :
1,2. 0,95. 0,612. 0,8. 9 = 5,02(kN/m)
Phía khuất gió : 1,2. 0,95. 0,612. 0,5. 9 = 3,14(kN/m)
Tải trọng gió tác dụng lên mái :
Phía đón gió :
1,2. 0,95. 0,63. 0,485.9 = 3,13 (kN/m)
Phía khuất gió : 1,2. 0,95. 0,63. 0,4.9 = 2,59(kN/m)
ce 0.
2
=- 4
0.
=
8
+
e
c
e
3
c
=
-0
.5
ce 0.4
1
=- 85
Sơ đồ xác định hệ số khí động
2,59
kN/m
3,
1
4
k
N/
m
5,
0
2
k
N/
m
3,13
kN/m
Sơ đồ tải gió trái
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang 8 / 48
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Gvhd : ths. vũ
3,13
kN/m
3,
1
4
k
N/
m
5,
0
2
k
N/
m
2,59
kN/m
Sơ đồ tải gió phải
2.4. áp lực đứng của cầu trục
Theo bảng II.3 phụ lục sách Thiết kế khung thép nhà công
nghiệp một tầng, một nhịp, các thông số cầu trục sức nâng 6,3T
nh sau :
Nhịp
16.5
Ch.ca
Khoản
Bề
o
g cách
rộng
1330
180
3930
Bề
T.lợng
T.lợng
rộng
cầu
xe
đáy
trục
con
2900
8.54
1.19
áp lực áp lực
119
23.7
Tải trọng thẳng đứng của bánh xe cầu trục tác dụng lên cột
thông qua dầm cầu trục đợc xác định bằng cách dùng đờng ảnh hởng phản lực gối tựa của dầm và xếp các bánh xe của 2 cầu trục sát
nhau vào vị trí bất lợi nhất (hình vẽ), xác định đợc các tung độ yi
của đờng ảnh hởng, từ đó xác định đợc áp lực thẳng đứng lớn
nhất và nhỏ nhất của các bánh xe cầu trục lên cột :
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang 9 / 48
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Gvhd : ths. vũ
b=3930
Pmax
b=3930
Pmax Pmax
k=2900
Pmax
k=2900
9000
0.677
9000
1
0.563
0.886
Đờng ảnh hởng để xác định Dmax, Dmin
Dmax= nc . p. Pmax.yi = 0,85. 1,1. 119. (1+ 0,677 + 0,886 + 0,563)=347,81(kN)
Dmin= nc . p. Pmin.yi = 0,85. 1,1. 23,7. (1+ 0,677 + 0,886 + 0,563)=69,27 (kN).
Các lực Dmax và Dmin thông qua ray và dầm cầu trục sẽ truyền
vào vai cột, do đó sẽ lệch tâm so với trục cột là: e = L 1 - 0,5h =0,75
- 0,5.0,4 = 0,55 (m). Trị số của các mômen lệch tâm tơng ứng:
Mmax = Dmax .e = 347,81. 0,55 =191,3 (kNm)
Mmin = Dmin. e = 69,27. 0,55 = 38,1(kNm)
347,81 kN
191,3 kNm
69,27 kN
38,1 kNm
Sơ đồ Dmax lên cột trái
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang 10 / 48
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Gvhd : ths. vũ
347,81 kN
191,3 kNm
69,27 kN
38,1 kNm
Sơ đồ Dmax lên cột phải
3.5.. Lực hãm ngang của cầu trục
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của một bánh xe cầu trục lên ray :
T1tc =
0,5.kf (Q + Gxe ) 0,5.0,1.(200 + 11,9)
=
= 5,3 (kN).
n0
2
Lực hãm ngang của toàn cầu trục lên cột đặt vào cao trình
dầm hãm (giả thiết cách vai cột 0,7m):
1900
T = nc p T1tc yi = 1,1. 0,85. 5,3. (1+ 0,677 + 0,886 + 0,563) = 15,49 (kN)
6100
15,49kN
Sơ đồ lực hãm lên cột trái
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang 11 / 48
Gvhd : ths. vũ
6100
15,49kN
1900
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Sơ đồ lực hãm lên cột phải
3. Phân tích kết cấu
Vic phõn tớch ny c tin hnh bng cỏch dựng phn mm SAP 2000. u
vo ca quỏ trỡnh phõn tớch l thụng s vt liu, s tớnh, ti trng c xỏc nh
cỏc bc trờn. u ra ca quỏ trỡnh phõn tớch giai on ny l chuyn v t hp x
v z .
4. Kiểm tra chuyển vị
4.1. Chuyển vị ngang đỉnh cột:
Chuyển vị ngang của đầu cột ( nút 5 ):
x =
tt giotr 0,001567 0,024257
H
8
+
=
+
= 0,0217m<
=
= 0,0267m
1,05 1,2
1,05
1,2
300 300
Đảm bảo điều kiện chuyển vị ở đầu cột.
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang 12 / 48
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Gvhd : ths. vũ
4.2. Độ võng đỉnh xà :
Từ kết quả SAP ta có độ võng ở đỉnh xà nút 7:
tt HTmaiT HTmaiP 0,019 0,017 0,017
L
18
+
+
=
+
+
= 0,0447m<
=
= 0,045m
1,05 1,3
1,3
1,05
1,3
1,3
400 400
Đảm bảo điều kiện chuyển vị đỉnh xà.
Vậy tiết diện đã giả thiết trong SAP là đảm bảo điều kiện
chuyển vị.
z =
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang 13 / 48
®å ¸n kÕt cÊu thÐp II
quang duÈn
5.
Gvhd : ths. vò
Phân tích kết cấu
Đầu ra của quá trình phân tích ở giai đoạn này là nội lực của từng trường hợp
tải.
6.
X¸c ®Þnh néi lùc
Néi lùc trong khung ngang ®îc x¸c ®Þnh víi tõng trêng hîp chÊt
t¶i b»ng phÇn mÒm SAP2000. KÕt qu¶ tÝnh to¸n ®îc thÓ hiÖn díi
c¸c biÓu ®å.
SVTH : NGUYÔN V¡N A - líp 2007x6
Trang 14 / 48
®å ¸n kÕt cÊu thÐp II
quang duÈn
Néi lùc do tÜnh t¶i
SVTH : NGUYÔN V¡N A - líp 2007x6
Trang 15 / 48
Gvhd : ths. vò
®å ¸n kÕt cÊu thÐp II
quang duÈn
Néi lùc do ho¹t t¶i m¸i tr¸i
SVTH : NGUYÔN V¡N A - líp 2007x6
Trang 16 / 48
Gvhd : ths. vò
®å ¸n kÕt cÊu thÐp II
quang duÈn
Gvhd : ths. vò
Néi lùc do ho¹t t¶i m¸i ph¶i
SVTH : NGUYÔN V¡N A - líp 2007x6
Trang 17 / 48
®å ¸n kÕt cÊu thÐp II
quang duÈn
Néi lùc do giã tr¸i
SVTH : NGUYÔN V¡N A - líp 2007x6
Trang 18 / 48
Gvhd : ths. vò
®å ¸n kÕt cÊu thÐp II
quang duÈn
Néi lùc do giã ph¶i
SVTH : NGUYÔN V¡N A - líp 2007x6
Trang 19 / 48
Gvhd : ths. vò
®å ¸n kÕt cÊu thÐp II
quang duÈn
Néi lùc do Dmax cét tr¸i
SVTH : NGUYÔN V¡N A - líp 2007x6
Trang 20 / 48
Gvhd : ths. vò
®å ¸n kÕt cÊu thÐp II
quang duÈn
Néi lùc do Dmax cét ph¶i
SVTH : NGUYÔN V¡N A - líp 2007x6
Trang 21 / 48
Gvhd : ths. vò
®å ¸n kÕt cÊu thÐp II
quang duÈn
Néi lùc do Tmax cét tr¸i
SVTH : NGUYÔN V¡N A - líp 2007x6
Trang 22 / 48
Gvhd : ths. vò
®å ¸n kÕt cÊu thÐp II
quang duÈn
Néi lùc do Tmax cét ph¶i
SVTH : NGUYÔN V¡N A - líp 2007x6
Trang 23 / 48
Gvhd : ths. vò
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
7.
Gvhd : ths. vũ
Tổ hợp nội lực:
Bảng ...: Thống kê và tổ hợp nội lực
8. Thiết kế cấu kiện
8.1. Thiết kế tiết diện cột
a) Xác định chiều dài tính toán
Chọn phơng án tiết diện cột không đổi. Với tỷ số độ cứng của
Ixa
= 1, ta có :
Icot
xà và cột giả thiết là:
8
I I
n = xa ữ: cot ữ = 1. = 0,444
18
L H
Theo công thức tính à ta có :
m=
n+0,56 0,444+0,56
=
=1,31
n+0,14 0,444+0,14
Vậy chiều dài tính toán trong mặt phẳng khung của cột xác
định theo công thức :
lx = àH = 1,31.8 = 10,49 (m)
Chiều dài tính toán của cột theo phơng ngoài mặt phẳng
khung (ly) lấy bằng khoảng cách giữa các điểm cố định không cho
cột chuyển vị theo phơng dọc nhà (dầm cầu trục, giằng cột, xà
ngang ). Giả thiết bố trí giằng cột dọc nhà bằng thép hình chữ
Z tại cao trình + 3,5 tức là khoảng giữa phần cột tính từ mặt
móng đến dầm cầu hãm, nên ly = 3,5 m.
8.1.2. Chọn và kiểm tra tiết diện :
Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra nội lực tính toán :
M = -139,55 kNm
N = - 380,574 kN
V = 49,361 kN
Đây là cặp nội lực tại tiết diện dới vai cột, trong tổ hợp nội lực
do các trờng hợp tải trọng 1,4,7,9 trong tổ hợp cơ bản 2 gây ra.
Chiều cao tiết diện cột chọn từ điều kiện độ cứng :
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang
đồ án kết cấu thép II
quang duẩn
Gvhd : ths. vũ
h = (1/15ữ 1/20)H= (1/15ữ 1/20).8 = ( 0,4 ữ 0,533) m Chọn h =
45 cm.
Bề rộng tiết diện cột chọn theo các điều kiện cấu tạo và độ
cứng :
bf = (0,3ữ 0,5)h = (13,5ữ 22,5 ) cm ; Chọn bf =20cm.
Diện tích tiết diện cần thiết của cột xác định sơ bộ theo
công thức sau :
A yc =
N
f c
M
1,25 + (2,2 ữ 2,8) Nh
Do đó ta có :
A yc =
380,574
139,55.102
2
. 1,25 + (2,2 ữ 2,8).
= (55,14 ữ 64) cm
21.1
380,574.45
Bề dày bản bụng : tw =(1/70ữ 1/100)h=(0,643 ữ 0,45)cm 0,6
cm .
Chọn tw = 0,7 cm.
Tiết diện cột chọn nh hình sau: bản cánh (1ì 20 ) cm, bản
7
200
bụng (0,7ì 43) cm.
10
430
450
10
Tiết diện cột
Tính đặc trng hình học của tiết diện đã chọn :
A = 0,7.43+2.(1.20)= 70,1 cm2 ;
0,5.(b tw )h3w 20.453
0,5.(20 0,7).433
bff.h3
4
2
2.
I x=
=
= 24001,2 cm
12
12
12
12
SVTH : NGUYễN VĂN A - lớp 2007x6
Trang