Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Sơ đồ như sau:
Vật liệu:
Thép 10 có Ra = Ra = 2250 KG/cm2
Thép >10 có Ra = Ra = 2250 KG/cm2
B15 = 200, Rb = 85 KG/cm2, Rbt= 7,5 KG/cm2
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 1
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
PHẦN I: TÍNH BẢN SÀN
Xét tỷ số cạnh của bản: cạnh dài/cạnh ngắn :
L2 5
2,5 2
L1 2
Bản làm việc một phương. Khi tính toán ta tưởng tượng cắt
bản thành từng dãi theo phương chòu uốn (cạnh ngắn) có chiều
rộng bằng 1m và xem mỗi dãi làm việc như một dầm. Trên
mỗi d ta tính toán như một dầm liên tục nhiều nhòp qua các
gối tựa là tường và các dầm phụ.
A.Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận.
1/ Chiều dày bản sàn:
h
S
(
1
1
1
1
� ) L1 ( � )2000 (44, 4 �50) (mm)
45 40
45 40
chọn hs =80 mm.
2/ Kích thước dầm phụ:
Chiều cao dầm phụ:
h
1 1
1 1
(
�
)
L
(
� )5000 (312,5 �416, 6) (mm)
2
dP
16 12
16 12
Ta chọn: hdp = 350 mm = 35 cm.
Bề rộng dầm phụ:
b
dP
1 1
1 1
( � )hdP ( � )400 (100 �200) (mm)
4 2
4 2
Ta chọn lại: bp = 150 mm = 15 cm.
3/ Kích thước dầm chính:
Chiều cao dầm chính:
h
dC
1 1
1 1
( � )3L1 ( � )3 �2000 (428,5 �600) (mm)
14 10
14 10
Ta chọn : hc = 500 mm = 50 cm
Chiều rộng dầm chính:
b
dC
1 1
1 1
( )hC ( )550 (137.5 27.5) (mm)
4 2
4 2
Ta chọn: bdc = 200 mm =20 cm
B. Xác đònh tải trọng :
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 2
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
1/ Tỉnh tải: Bao gồm trọng lượng bản thân của 1m3 các
lớp cấu tạo sàn.
Tỉnh tải tính toán của sàn:
g
tt
S
g
tc
s
�n 400 �1, 2 480
2/ Hoạt tải:
P
tt
S
n.P tc 1, 2 �200 240 (KG/m 2 )
2/ Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn:
GStt = gStt + PStt = 480 +240 = 720 (KG/m2)
Do bản được tính như một dầm liên tục nhiều nhòp đều
nhau có bề rộng là b =1 m nên:
qS = GStt.b = 720 x 1m = 720 (KG/m)
Sơ đồ tính toán bản sàn:
D/ Xác đònh nội lực trong bản sàn:
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 3
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
1/ Momen:
Giá trò tuyệt đối của Momen dương tại nhòp biên và Momen
âm ở gối thứ hai:
M nhb M
gb
qS .l12 720 �22
262 (KG/m)
11
11
Giá trò tuyệt đối của Môment dương tại các nhòp giữa và
Moment âm ở các gối giữa :
M
nhg
M
qS .l12 720 �22
180(KG/m)
gg
16
16
b/ Lực cắt:
Tại vò trí đầu tiên:
Q 0, 6.qS .l1 0, 4 �720 �2 576 (KG)
Tại vò trí thứ 2 (trục hai) bên trái.
Q 0, 6.qS .l1 0, 6 �720 �2 864 (KG)
Tại các vò trí còn lại:
Q 0,5.qS .l1 0,5 �720 �2 720 (KG)
E/ Tính toán cốt thép bản sàn:
Chọn a =1.5 cm cho toàn bộ bản sàn.
h0s = hs – a =8 –1,5 =6,5 cm
Thép 10 có Ra = 2250KG/cm2
Bê tông mác 200 có: Rb = 85KG/cm2; Rbt = 7,5 KG/cm2
Tính như dầm có tiết diện hình chữ nhật.Bề rộng b = 1m,
chiều cao h=8cm.Chỉ bố trí cốt đơn A=A0= 0,3.
1. Cốt thép chòu lực cắt:
Ta có: Qmax = 864 KG
B15 = 200 Ko = 0,35
b = 100 cm
KoRnbho = 0,35.85.100.6,5 = 19337,5 KG
Ta thấy: Qmax = 864 < 19337,5 (Thỏa điều kiện)
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 4
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Mặt
khác
ta
1 R b h 0,6.1.1.7,5.100.6,52925
b3
f
n
b
bt
0
có:
(KG)
Ta thấy Qmax < 2925 điều kiện này cho phép ta bố trí cốt đai
theo cấu tạo nhưng vì sàn quá mỏng nên ta không cần bố trí
cốt đai.
Biểu đồ nội lực của bản sàn
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 5
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Tính như tiết diện hình chữ nhật bs x hs = 100*8
Chọn a=1.5 (cm) → ho = 8-1.5 = 6.5(cm)
Các cơng thức tính tốn:
m
M
Rbh
b
b
1 1 2
2
0
� �R �b �h
�A
R
b
b
2
0
s
s
m
As
�100%
bho
Chọn cốt thép
Tiết
diện
M(Kg
m)
m
2
A (cm / m )
s
%
d(m
m)
a(m
m)
A (mm
2
sc
Nhòp và
gối biên
262
0,0
73
0,0
75
1,841
0,2
8
6
150
257
Nhòp và
gối giữa
180
0,0
50
0,0
51
1,227
0,1
9
6
200
192
BỐ TRÍ CỐT THÉP TRÊN MẶT BẰNG SÀN:
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 6
m
)
Đồ Án Bê Tông 2
SVTH: Mai Thượng Hồng
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Lớp: k6xd
Trang 7
MẶ
T CA É
T SA Ø
N A -A
TL : 1/20
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
PHẦN II: DẦM
PHỤ
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 8
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Mặt cắt dọc của dầm phụ
Mặt bằng dầm phụ TK
1/ Kích thước dầm phụ
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 9
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Chiều cao dầm phụ:
h
dP
1 1
1 1
( � ) L2 ( � )5000 (312,5 �416, 6) (mm)
16 12
16 12
Ta chọn: hdp = 350 mm = 35 cm.
Bề rộng dầm phụ:
b
dP
1 1
1 1
( � )hdP ( � )400 (100 �200) (mm)
4 2
4 2
Ta chọn lại: bp = 150 mm = 15 cm.
2/ Xác đònh tải trọng :
1/ Tỉnh tải: Bao gồm trọng lượng bản thân của dầm
Tỉnh tải tính toán
q
1
b
bdp
h h
dp
s
1 2500 0,15 0,35 0,08 1 101,25
(
2/ Hoạt tải:
q
2
tt
g
s
tt
p l
s
1
720 2 1440
(
KG
m)
D. Biểu đồ bao nội lực: theo sơ đồ chạy SAP2000
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 10
KG
m)
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
M (KG/m)
Q (KG)
B: Tính cốt thép
I.
Tính cốt dọc:
a) Tại tiết diện ở nhịp
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 11
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Tương ứng với giá trị momen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính tốn là tiết diện chữ T.
Xác định Sf:
Sf
1
1
6 L 6 5000 833mm
1
1
( L1 bdp ) ( 2000 150) 925mm
2
2
6 h s 6 x80 480mm
Chọn Sf = 480mm
Chiều rộng bản cánh:b’f= bdp + 2Sf = 150+2x480= 1110 mm
Kích thước tiết diện chữ T (b’t=1110; h’f=80; b=150; hdp=350mm)
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết a=35mm => ho= h – a = 350 – 35 = 315mm
Mf = ɣbRbb’fh’f ( ho- h’f / 2 )
8.5.103 111 0.08 x(0.315
0.08
) 20757 (kg.m)
2
Nhận xét: M
1110x350mm
b) Tại tiết diện ở gối
Tương ướng với giá trị momen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
bdp x hdp = 150x340mm.
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 12
Đồ Án Bê Tông 2
m
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
M
b Rbbho2
ξ=1 As
M (KG/m)
Tiết diện
.b .Rb .b.ho
Rs
αm
1 2 m
As
x100%
bho
Chọn cốt thép
As (mm2)
µ (%)
Chọn
Asc (mm2)
Gối biên
(150x350)
3213
0,253
0,297
530
1,12
414
615
Nhịp
biên(1160x350)
1606
0,017
0,017
230
0,06
312
339
Gối 2
(150x350)
3213
0,253
0,297
530
1,12
414
615
Nhịp giữa
(1160x350)
1606
0,017
0,017
230
0,06
312
339
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µmin=0.05% ≤µ=
b Rb
As
8.5
≤µmax= R
=0,673x
=2,5%
Rs
bho
225
2) Cốt ngang
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q=3600Kg
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 13
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Kiểm tra điều kiện tính tốn:
b 3 (1 f n )b Rbt bho
=0,6x(1+0+0)x0,75x103x0,15x0,315=21,2kn=2120kg
Q b 3 (1 f n )b Rbtbho
Bê tơng khơng đủ chịu cắt , cần phải tính cốt đai chịu lực cắt. chọn cốt đai d6
(asw=28mm2), số nhánh cốt đai n=2 xác định bước cốt đai:
Stt m
4 b 2 (1 f n )b Rbt bh 2 o
Q2
Rsw nasw
4 x 2 x(1 0 0) x0.75x150 x3152
x175x 2 x 28
(36 x103 ) 2
675mm
(1 n )b Rbt bh 2 o
S max b 4
Q
1.5 x (1 0) x0.75 x150 x315 2
(36 x10 3 )
46,5cm
S ct
350
h
175mm
2
2
150
Chọn S= 150mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm .
Kiểm tra : wl 1 5
Es nasw
21.104
2 x 28
x
1 5 x
x
1,12 1,3
3
Eb
bs
23.10 150x150
bl 1 b Rb 1 0.01x8.5 0.915
0.3 wl blb Rbbho
=0.3x1.12x0.915x8.5.103x0,15x0,315=12347kn=123470kg
Q< 0.3 wl blb Rbbho
Kết luận: dầm khơng bị phá hoại do ứng suất nén chính.
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 14
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
3h 3x350
262mm
Đoạn dầm giữa nhịp: Sct
4
4
350
Chọn s=250mm bố trí trong đoạn L/2 ở giữa dầm
C. tính khả năng chịu lực của tiết diện.
-
-
Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As.
Chọn chiều dày lớp betong bảo vệ cốt thép dọc a0 = 25mm, khoảng cách thong thủy
giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30mm.
Xác định ath => hdp - ath
Tính khả năng chịu lực theo các cơng thức sau:
Rs As
2
m (1 0.5 ) [ M ] mb Rbbhoth
b Rbbhoth
Kết quả tính tốn được tóm tắt trong bảng sau:
Tiết diện
Ngàm
Nhịp biên
(1160x350)
Cốt thép
As(mm2)
ath(mm)
hoth(mm)
m
[M]
(KG.m)
414
615
51
299
0,362
0,296
3373
461
32
318
0,255
0,222
2862
339
31
319
0,025
0,024
2304
226
31
319
0,016
0,015
1440
Cắt 114 còn
314
312
M
3213
1606
Cắt 112 còn
212
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 15
Đồ Án Bê Tông 2
Gối 2 (150x350)
414
Cắt 114 còn
314
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
615
51
299
0,362
0,296
3373
461
32
318
0,255
0,222
2862
3213
Bố trí cốt thép:
D/ Tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu:
Xác định điểm cắt lí thuyết
- Vị trí tiết diện cắt lí thuyết, x, được xác định theo tam giác đơng dạng
+ Nhịp biên
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 16
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Ta có : 3213y = 1606(1440-y)
y 479mm
Lại có : 1440a 1606(1440 y ) a 1071mm x 1550mm
Ta tăng cường 1 cây 12 tại giữa nhịp biên dài l= 2,15m cách mỗi đầu dầm đoạn l = 1,55m
+ Tại gối
Thép tại gối ta cắt đoạn có chiều dài l = L/4 = 5000/4 = 1250 mm
+ Xác định Q tại điểm cắt lí thuyết :
Theo tam giác đồng dạng ta có:
SVTH: Mai Thượng Hồng
3885 3885
m 2,5m
m
5 m
Lớp: k6xd
Trang 17
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Q
m x
2,5 1
3885
3600 2331kG
m
2,5
Đoạn kéo dài W được xác định theo cơng thức:
0,8Q Qx
5
W
2
q
đ
WC
20
Do các điểm cắt lý thuyết không có cốt xiên nên Qx = 0
0,8Q.U
5
W
W C 2 Rsw nf đ
20
0,8.2331.15
5.1,2 20,2cm
W
W C 2.1750.2.0,283
20 20.1,2 24 (cm)
WC 24cm 240mm
Biểu đồ bao vật liệu
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 18
Đồ Án Bê Tông 2
SVTH: Mai Thượng Hồng
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Lớp: k6xd
Trang 19
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
PHẦN III: TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH
A. Sơ đồ tính toán :
+ Dầm liên tục 4 nhòp
+ Kích thước tiết diện 200x500 (mm)
+ Nhòp tính toán L = 3L1 = 6 m
Sơ đồ tính toán
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 20
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Cột300x300
2000
2000
2000
2000
6000
4
1
SƠ ĐỒ TÍNH DẦM CHÍNH
B.Xác đònh tải trọng :
1/ Hoạt tải tập trung :
P1 = 3855 KG
(theo sơ đồ sap dầm phụ)
2/ Tónh tải tập trung:
q bt �bdc �( hdc hs ) �n 2500 �0, 2 �(0,5 0, 08)1 293, 75 ( kg )
m
Ta có sơ đồ tính tốn:
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 21
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Biểu đồ bao Môment:
M (KG/m)
Q (KG)
B: Tính cốt thép
II.
Tính cốt dọc:
b) Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị momen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính tốn là tiết diện chữ T.
Xác định Sf:
1
1
�
�3L1 �6000 1000mm
�
6
6
�
1
1
�
S f �� �( L2 bdc ) �(5000 250) 2375 mm
2
�2
6 �h s 6 �80 480mm
�
�
�
Chọn Sf = 480mm
Chiều rộng bản cánh:b’f= bdp + 2Sf = 200+2x480= 1160 mm
Kích thước tiết diện chữ T (b’t=1160; h’f=80; b=200; hdp=500mm)
Xác định vị trí trục trung hòa:
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 22
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Giả thiết a=50mm => ho= h – a = 500 – 50 = 450mm
Mf = ɣbRbb’fh’f ( ho- h’f / 2 )
8.5.103 �1.21�0.08 �(0.5
0.08
) 37848(kg.m)
2
Nhận xét: M
1160x500mm
b) Tại tiết diện ở gối
Tương ướng với giá trị momen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
bdp x hdp = 200x500mm.
1 M
1 2 m
R bh
m
b
b
2
o
� As
. b .Rb .b.ho
Rs
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
As
x100%
bho
Trang 23
Đồ Án Bê Tông 2
Tiết diện
M (KG/m)
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
αm
Chọn cốt thép
As (mm2)
µ (%)
Chọn
Asc (mm2)
Gối biên
(200x500)
6021
0,160
0,176
625
0,66
514
768
Nhịp
biên(1160x500)
3010
0,014
0,014
285
0,06
312
339
Gối 2
(200x500)
6021
0,160
0,176
625
0.66
514
768
Nhịp giữa
(1160x500)
3010
0,012
0,012
236
0,06
312
339
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µmin=0.05% ≤µ=
b Rb
As
85
≤µmax= pl
=0.673x
=2.5%
Rs
2250
bho
2) Cốt đai
Lực cắt lớn nhất tại gối Q= 4736KG
Kiểm tra điều kiện tính tốn:
b 3 (1 f n )b Rbt bho
=0.6x(1+0+0)x7.5.x20x50=4500KG
Q b3 (1 f n ) b Rbt bho
, cần phải tính cốt đai chịu lực cắt. chọn cốt đai 6 (asw=28mm2), số nhánh cốt đai
n=2 xác định bước cốt đai:
Xác định cốt đai theo điều kiện cấu tạo
�h 500
166mm
�
Sct ��3
3
�
500mm
�
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 24
Đồ Án Bê Tông 2
GVHD: Th.S XD Nguyễn Mạnh Cường
Chọn S= 150mm bố trí trong đoạn L1 2000 mm đoạn đầu dầm .
Es nasw
21.105
2 x50
x
1 5x
x
1,15 �1,3
Kiểm tra : wl 1 5
4
Eb b.s
23.10 150 x 200
bl 1 b Rb 1 0.01x8.5 0.915
0.3 wl blb Rbbho
=0.3x1.15x0.915x85x20x50=26832KG
Q 0.3wlbl b Rbbho
Kết luận: dầm khơng bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Đoạn dầm giữa nhịp:
�3h 3 �500
375mm
�
Sct �4
4
�
500mm
�
Chọn s=300mm bố trí trong đoạn L1 2000 mm ở giữa dầm
3) Cốt treo
Lực tập tung do dầm phụ truyền lên dầm chính
F P1 3855 KG
Sử dụng cốt treo dạng đai ,chọn 8( asw 50mm ),n=2 nhánh.Số lượng cốt treo cần thiết: ,
R = 0,8 Ra = 0,8.2100 = 1680 Kg/cm2
2
hs
500 400
)
3855 �100 �(1
)
h0
500
m�
1, 76(cm 2 )
n �asw �Rsw
2 �50 �1750
F (1
Dùng đai 8 hai nhánh có số cây đai cần thiết là : chọn m=4 cây
Ta chon m= 4 cây bối chí mỗi bên dầm phụ 2 đai ,trong đoạn hs =100mm =>khoảng cách
giữa cốt treo 50mm
Tính khả năng chiệu lực của tiết diện
SVTH: Mai Thượng Hồng
Lớp: k6xd
Trang 25