Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Thiết kế quy trình gia công chi tiết càng c10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.87 KB, 60 trang )

Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy

LI NểI U
Hiện nay, các nghành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng đòi
hỏi kỹ s cơ khí và cán bộ kỹ thuật cơ khí đợc đào tạo ra phải kiến thức
sâu rộng, đồng thời phải biết vận dụng kiến thức đó để giải quyết
những vấn đề cụ thể thờng gặp trong sản xuất, sửa chữa và sử dụng.
Mục tiêu của môn học là tạo điều kiện có ngời học nắm vữngvà vận
dụng có hiệu quả các phơng pháp có thiết kế, xây dựng và quản lý các
quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí về kỹ thuật sản xuất và tổ chức sản
xuất nhằm đạt các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật theo yêu cầu trong điều kiện
và quy mô sản xuất cụ thể. Môn học còn truyền đạt những yêu cầu về
chỉ tiêu công nghệ trong quá trình thiết kế các kết cấu cơ khí để góp
phần nâng cao hiệu quả chế tạo chúng.
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy nằm trong chơng trình đào tạo
của ngành chế tạo máy thuộc khoa cơ khí có vai trò hết sức quan trọng
nhắm tạo cho sinh viên hiểu một cách sâu sắc về các vấn đề mà ngời kỹ
s thờng gặp phải khi thiết kế một quy trìng sản xuất chi tiết cơ khí.
Đợc sự giúp đỡ tận tình của cô giáo Đoàn Thị Hơng đã giúp em hoàn
thành tốt đồ án môn học này.
Em xin cảm ơn!

Sinh viên thực hiện

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Nội dung các phần thuyết minh tính toán
1.Phân tích chức năng làm việc của chi tiết.
2.Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết.
3.Xác định dạng sản xuất.
4.Chọn phơng pháp chế tạo phôi.
5.Lập các trình tự nguyên công.
6.Tính lợng d bề mặt và tra lợng d cho các bề mặt còn lại.
7.Tính chế độ cắt cho một nguyên công và tra chế độ cắt cho các
nguyên công còn lại.
8.Tính thời gian gia công cơ bản cho tất cả các nguyên công.
9.Tính và thiết kế đồ gá.

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy

I. Phân tích chức năng làm việc:
Là chi tiết dạng càng có chức năng biến đổi chuyển động thẳng chi tiết
này thành chuyển động quay chi tiết khác.


II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:
- Hình vẽ:
- Chi tiết dạng càng C10 đợc làm bằng thép 45 nên có những đặc tính
công nghệ nh sau:
Chứa 0,45 %C
Độ bền: 750 MPa
Độ cứng trong giới hạn: HB = 197
Trọng lợng riêng: = 7,852 kg/dm3

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Kết cấu càng làm bằng thép 45 lên cần đợc đảm bảo khả năng cứng
vững của chi tiết.
Kết cấu càng bởi hai bề mặt gia công song song cho phép gia công dễ
dàng cùng với lỗ ứ25.
Hệ thống lỗ trên càng cho phép gia công chúng gia công bằng các máy,
hình dạng lỗ cho phép gia công thông xuốt từ một hoặc hai phía.
Do kết cấu càng không đối xứng lên cơ cấu đồ gá cần phải vững chắc
để khi gia công chi tiết không bị sô lệch.
III: Xác định dạng sản xuất:
Mun xỏc nh dng sn xut trc ht ta phi bit sn lng hng nm ca chi tit gia cụng.
Sn lng hng nm c xỏc nh theo cụng thc sau:
N = N1.m
Trong ú
N S chi tit c sn xut trong 1 nm

N1 S sn phm c sn xut trong 1 nm (10.000 SP /nm)
m S chi tit trong mt sn phm
S chi tit c ch to thờm d tr = (5ữ7)%
Vy

N = 10000.1

= 10.000 + 960 = 10.600 (chi tit/nm)

Sau khi xỏc nh c sn lng hng nm ca chi tit N ta phi xỏc nh trng lng ca chi
tit. Trng lng ca chi tit c xỏc nh theo cụng thc sau:
Q1 = V. (kG)
Trong ú

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Q1 Trng lng ca chi tit
Trng lng riờng ca vt liu thộp = 7,852kg/dm3
V Th tớch ca chi tit.
Da vo hỡnh v ta cú th chia chi tit ra lm 2 phn nh sau:
Nhng l nh ta cú th b qua khụng cn tớnh vỡ khi ta tớnh thỡ th tớch ca l nh xp x
bng 1.

R16

72


42

Vtr?

40

R1
2.5

16.5

Vtr?

38

V2
V1

Phn 1: ta cú th chia nh sau: Vphn 1 = Vhỡnh hp

Vtr

Mt khỏc : Vtr = (.D2.h)/4 = (0.2. .0,1252) /4
Vhỡnh hp = (a.b).h = 0,4.0,38.0,2
Vphn1 = 0,4.0,38.0,2

(0,2..0,252 )/4 = 0,021(dm3)

Phn 2: ta cú th chia nh sau: Vphn 2 = Vhỡnh hp


GVHD: Đoàn Thị Hơng

Vtr

VHCN


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Mt khỏc :

Vtr = (.D2.h)/4 = (0,2..0,322)/4
Vhỡnh hp = 0,55.0,2.0,42
VHCN = 0,165.0,32.0,2

Vphn2 = 0,55.0,2.0,42

0,2..0,162

0,165.0,32.0,2

= 0,048 (dm3)
Th tớch ca chi tit l:
V = Vphn 1

Vphn 2 = 0,021 + 0.048 = 0,069 (dm3)

Vy khi lng ca chi tit l: Q1 = V. = 0,069.7,852 = 0,54 (kg)

Sau khi xỏc nh c N v Q1 ta da vo bng 2 trong sỏch (thit k ỏn CNCTM) ta cú dng sn xut l dng
sn xut hng lot ln.

Dạng sản xuất
Đơn chiếc
Hàng loạt nhỏ
Hàng loạt vừa
Hàng loạt lớn
Hàng khối

Q1- Trọng lợng của chi tiết
>200kg
4 200kg
< 4kg
Sản lợng hàng năm của chi tiết (chiếc)
<5
<10
<100
55-100
10-20
100-500
100-300
200-500
500-5000
300-1000
500-1000
5000-50000
>1000
>5000
>50000


IV: Xác định phơng án chế tạo phôi.
1. Xác định loại phôi:
Loi phụi c xỏc nh theo kt cu chi tit vt liu, iu kin sn xut c th ca tng
nh mỏy xớ nghip. Chn loi phụi tc l chn phng ỏn ch to phụi, da vo bn v chi tit
gia cụng v tớnh cụng ngh ca chi tit ta chn phng ỏn ch to phụi hp lý bi vỡ nú nh
hng ti cht lng sn phm v nh hng ti tớnh kinh t . Chn phụi cn chỳ ý sao cho
hỡnh dỏng ca phụi gn ging vi hỡnh dỏng ca chi tit.

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Theo yờu cu ca ti thit k quy trỡnh cụng ngh ch to chi tit Cng C10 vt liu
C45 . Kt cu khụng phc tp, thuc dng sn xut hng lot ln ta chn phng phỏp ch to
phụi bng phng phỏp dp.
2. Xác định phơng pháp tạo phôi.
IV: Xác định phong pháp chế tạo phôi:
4.1 Phôi ban đầu để rèn và dập nóng:
Trớc khi rèn và dập nóng kim loại ta phải làm sạch kim loại, cắt bỏ
ra từng phần nhỏ từng phần phù hợp đợc thực hiện trên máy ca. Trong
trờng hợp trọng lợng của chi tiết ( biên liền)khoảng 1,7 kg (< 10 kg)
thì ta chọn phôi là cán định hình.
4.2 Rèn tự do:
4.3 Dập lần 1:
4.4 Dập lần 2:
4.5 Cắt bavia:
4.6 Bản vẽ lồng phôi:


V. Lập thứ tự các nguyên công:
5.1: ng li cụng ngh
Do dng sn xut l lot ln nờn vic lp quy trỡnh cụng ngh ch ta chi tit Cng
C10 hp lý cú ý ngha quan trng. Nú nh hng ti nng sut lao ng v cht lng ca
sn phm.

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Thc t quy trỡnh cụng ngh c xõy dng trờn nguyờn cụng hay mt s nguyờn cụng
trong trng hp cú nhiu dao hoc trờn mỏy cú phm vi rng tc l quy trỡnh cụng ngh c
phõn ra nhiu nguyờn cụng n gin, ớt bc cụng ngh. Trong mt s nguyờn cụng dựng mỏy
vn nng kt hp vi mt s thit b chuyờn dựng hoc chuyờn dựng n gin ch to.
Nguyờn tc khi thit k nguyờn cụng l phi m bo nng sut lao ng v chớnh xỏc
yờu cu. Nng sut v chớnh xỏc ph thuc vo ch ct, cỏc bc gia cụng, th t cỏc
bc cụng ngh. Vỡ vy ta phi da vo dng sn xut, ng li cụng ngh chn s
nguyờn cụng cho phự hp vi dng sn xut ú thỡ gia cụng tp chung cho mt v trớ hay mt
vi v trớ s dng gỏ vn nng kt hp, cỏc nguyờn cụng cũn li vi dng sn xut hng lot
ln ta phi da trờn nguyờn tc tp trung nguyờn cụng nhiu v trớ v dựng gỏ chuyờn dựng
v mt s nguyờn cụng n ú cú th gia cụng lm nhiu bc.
Vi dng sn xut hng lot ln cỏc nguyờn cụng c tỏch ra v gia cụng cú nhiu v
trớ khỏc nhau v cú th gia cụng bng nhiu dao hoc bng nhiu t hp dao.Chi phớ cho cỏc
dng c l cỏc c s sau õy:
+Kt cu hỡnh dỏng kớch thc ca chi tit.
+Vt liu v c tớnh vt liu ca chi tit m thit k ũi hi.
+Sn lng ca chi tit hoc dng sn xut.

+Hon cnh v kh nng c th ca xớ nghip.
+Kh nng t c chớnh xỏc v yờu cu k thut ca phng phỏp to phụi.
5.2: Phng ỏn thc hin.
Sau khi ó nghiờn cu k nguyờn lý lm vic cựng vi hỡnh dng vt tht chi tit ta tin
hnh phõn chia cỏc b mt gia cụng v chn phng phỏp gia cụng hp lý.Ta cú cỏc phng ỏn
thc hin nh sau:

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy

Phng ỏn 1:
Nguyờn cụng1: Phay mt 1
Nguyờn cụng 2: Phay mt 2
Nguyờn cụng 3: Phay mt 3,4
Nguyờn cụng 4: Phay mt 5,6
Nguyờn cụng 5: Khoột, Doa l ỉ25
Nguyờn cụng 6: Phay mt rónh bỏn kớnh R16.

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Nguyờn cụng 7: Phay mt 7,8.
Nguyờn cụng 8: Phay mt 9,10.

Nguyờn cụng 9: Khoan, doa l ỉ6.
Nguyờn cụng 10: Khoan, khoột, taro M6.
Phng ỏn2:
Nguyờn cụng 1: Phay mt 1
Nguyờn cụng 2: Phay mt 2
Nguyờn cụng 3: Phay mt 3,4
Nguyờn cụng 4: Phay mt 5,6.
Nguyờn cụng 5: Phay mt 7,8.
Nguyờn cụng 6: Phay mt 9,10.
Nguyờn cụng 7: Khoột, doa l ỉ25.
Nguyờn cụng 8: Phay rónh bỏn kớnh R16.
Nguyờn cụng 9: Khoan, doa l ỉ6.
Nguyờn cụng 10: Khoan, khoột, taro ỉ6.
So sỏnh cỏc phng phỏp trờn v do chi tit Cng C10 l chi tit dng cng vi dng sn xut
l lot ln nờn quy trỡnh cụng ngh phi thc hin theo nguyờn tc phõn tỏn nguyờn cụng,
m bo nng sut v iu kin lm vic ca chi tit, chớnh xỏc v kớch thc cng nh
nhn búng b mt ta chn phng ỏn 1 tin hnh gia cụng vỡ phng ỏn ny chn chun
n gin, kt cu gỏ khụng quỏ phc tp, cú th gia cụng mt cỏch d dng m vn m bo
cỏc yờu cu v k thut v kinh t.

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy

5.3 Trỡnh t cỏc nguyờn cụng
NGUYấN CễNG 1: Phay mt 1 ca chi tit lm chun tinh:
Lp s gỏ t: (H.v)


GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy

nh v:
t nm chi tit.Dựng mt u trờn lm chun thụ. Mt u trờn (mt 2) c nh v trờn 2
phin t, khng ch 3 bc t do quay quanh OX,OY v tnh tin OZ. Mt bờn c nh v
bng 2 cht t khng ch 2 bc t do quay quanh OZ, tnh tin theo OY.Cú th dựng thờm 1
cht t ph tng cng vng cho chi tit gia cụng.
Nh vy chi tit c hn ch 5 bc t do, gia cụng t c kớch thc
20 0,02 v mt u trờn song song vi mt ỏy.
Kp cht:
Dựng mt m kp c khớ kp cht chi tit ti v trớ mt bờn i xng vi 2 cht t mt
bờn kia, ln W v cú phng chiu nh hỡnh v.
Chn mỏy gia cụng: S dng mỏy phay ng vn nng 6H12. Cỏc thụng s chớnh ca mỏy
c tra theo bng 9-38 [STCNCTM]:

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy
+ Phm vi tc trc chớnh: 30 1500 (vũng/phỳt)
+ Bc tin ca bn mỏy (mm/phỳt): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;
235; 300; 375; 475; 600; 750; 960; 1500.

+ S cp tc trc chớnh:18
+ Cụng sut ng c chớnh N=7 KW
+ Hiu sut ca mỏy = 0,75.
+ Kớch thc lm vic bn mỏy B1=320mm; L=1250mm.
+ Lc ln nht cho phộp c cu tin ca bn mỏy (kg) :1500Kg.
Chn dao:
Dựng dao phay mt u rng chp mnh hp kim cng T15K6. Tra bng 4-95[STCNCTM]
ta chn dao cú cỏc thụng s sau:
D =125 mm, B = 55, d(H7) = 40 mm ; s rng Z =8 rng.
Phay thụ v phay tinh cựng mt loi dao trờn.
Cỏc bc gia cụng:
- Bc 1: phay thụ.
- Bc 2: phay tinh.
Dng

c o kim: Thc o sõu v dng phng.

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy

NGUYấN CễNG 2: Phay mt 2
Lp s gỏ t:



(H.v)


nh v:

t nm chi tit.Dựng mt u trờn lm chun thụ. Mt u trờn (mt 1) c nh v trờn 2
phin t, khng ch 3 bc t do quay quanh OX,OY v tnh tin OZ. Mt bờn c nh v
bng 2 cht t khng ch 2 bc t do quay quanh OZ, tnh tin theo OY.Cú th dựng thờm 1
cht t ph tng cng vng cho chi tit gia cụng.
Nh vy chi tit c hn ch 5 bc t do, gia cụng t c kớch thc
20 0,02 v mt u trờn song song vi mt ỏy.

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Kp cht:
Dựng mt m kp c khớ kp cht chi tit ti v trớ mt bờn i xng vi 2 cht t mt
bờn kia, ln W v cú phng chiu nh hỡnh v.
Chn mỏy gia cụng: S dng mỏy phay ng vn nng 6H12. Cỏc thụng s chớnh ca mỏy
c tra theo bng 9-38 [STCNCTM]:
+ Phm vi tc trc chớnh: 30 1500 (vũng/phỳt)
+Bc tin ca bn mỏy (mm/phỳt): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;
235; 300; 375; 475; 600; 750; 960; 1500.
+ S cp tc trc chớnh: 18
+Cụng sut ng c chớnh N=7 KW
+Hiu sut ca mỏy = 0,75.
+ Kớch thc lm vic bn mỏy B1=320mm; L=1250mm.
+Lc ln nht cho phộp c cu tin ca bn mỏy (kg) :1500Kg.
Chn dao:

Dựng dao phay mt u rng chp mnh hp kim cng T15K6. Tra bng 4-95[STCNCTM]
ta chn dao cú cỏc thụng s sau:
D =125 mm, B = 55, d(H7) = 40 mm ; s rng Z =8 rng.
Phay thụ v phay tinh cựng mt loi dao trờn.
Cỏc bc gia cụng:
- Bc 1: phay thụ.
- Bc 2: phay tinh.
Dng

c o kim: Thc o sõu v dng phng.

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy

Nguyên công 3: Phay 2 mặt phẳng 3,4
+Sơ đồ gá đặt:
n

Z

W

O

X
Y


nh v:
Dựng mt 1 lm chun tinh. Mt 1 c nh v trờn 2 phin t, khng ch 3 bc t do
quay quanh ox, oy, tnh tin oz. L 25 c nh v bng 1 cht cụn kt hp c cu kp cht
khng ch 2 bc t do tnh tin theo ox v oy.Nh vy chi tit c khng ch 5 bc t do.

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Kp cht:
Dựng mt m kp c khớ kp cht chi tit ti v trớ mt bờn i xng vi cht t mt
bờn kia, ln W v cú phng chiu nh hỡnh v.
Chn mỏy gia cụng: S dng mỏy phay nm 6H82. Cỏc thụng s chớnh ca mỏy c tra
theo bng 9-38 [STCNCTM]:
+ Phm vi tc trc chớnh: 30 1500 (vũng/phỳt)
+Bc tin ca bn mỏy (mm/phỳt): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;
135; 300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
+ S cp tc trc chớnh: 18
+Cụng sut ng c chớnh N=7 KW
+Hiu sut ca mỏy = 0,75.
+ Kớch thc lm vic bn mỏy B1=320mm; L=1250mm.
+Lc ln nht cho phộp c cu tin ca bn mỏy (kg) :1500Kg.
Chn dao:
Dựng dao phay a 3 mt ct u rng chp mnh hp kim cng T15K6. Tra bng 495[STCNCTM] ta chn dao cú cỏc thụng s sau:
D = 125 mm, d(H7) = 32 mm s rng Z = 26 rng.
Phay thụ v phay tinh cựng mt loi dao.
Cỏc bc gia cụng:

- Bc 1: phay thụ.
- Bc 2: phay tinh.
Dng

c o kim: Thc o sõu v dng phng.

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy

Nguyên công 4: Phay mặt phẳng 5 v 6.
+Sơ đồ gá đặt:

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy

nh v:
Dựng mt 1 lm chun tinh. Mt 1 c nh v trờn 1 phin t, khng ch 3 bc t do quay
quanh ox, oy, tnh tin oz. l 25 c nh v bng 1 cht cụn kt hp c cu kp cht khng
ch 2 bc t do tnh tin theo ox v oy.Nh vy chi tit c khng ch 6 bc t do.
Kp cht:
Dựng mt m kp liờn ng kp cht chi tit, ln W v cú phng chiu nh hỡnh v.
Chn mỏy gia cụng: S dng mỏy phay nm 6H82. Cỏc thụng s chớnh ca mỏy c tra

theo bng 9-38 [STCNCTM]:
+ Phm vi tc trc chớnh: 30 1500 (vũng/phỳt)

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy
+ Bc tin ca bn mỏy (mm/phỳt): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;
135; 300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
+ S cp tc trc chớnh: 18
+ Cụng sut ng c chớnh N=7 KW
+ Hiu sut ca mỏy = 0,75.
+ Kớch thc lm vic bn mỏy B1=320mm; L=1250mm.
+ Lc ln nht cho phộp c cu tin ca bn mỏy (kg) :1500Kg.
Chn dao:
Dựng dao phay a 3 mt ct u rng chp mnh hp kim cng T15K6. Tra bng 495[STCNCTM] ta chn dao cú cỏc thụng s sau:
D = 125 mm, d(H7) = 32 mm s rng Z = 26 rng.
Phay thụ v phay tinh cựng mt loi dao.
Cỏc bc gia cụng:
- Bc 1: phay thụ.
- Bc 2: phay tinh.
Dng

c o kim: Thc o sõu v dng phng.

Nguyên công 5: Gia công lỗ (khoét- doa thô-doa tinh lỗ ỉ25)
+Sơ đồ gá đặt:


GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy

nh v:
Chi tit c khng ch 6 bc. Mt ỏy c nh v trờn 2 phin t, khng ch 3 bc t do
quay quanh ox, oy, tnh tin oz. Mt bờn c nh v bng 2 cht t khng ch 2 bc t do
tnh tin theo ox v quay quanh oz. Mt cnh c nh v bng cht t khng ch 1 bc t do
tnh tin theo oy. Nh vy chi tit c khng ch 6 bc t do.
Kp cht:
Dựng c cu kp bng ren, ln W v cú phng chiu nh hỡnh v.
Chn mỏy gia cụng:

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy
S dng mỏy khoan ng 216A. Cỏc thụng s chớnh ca mỏy c tra theo bng 9-3
[STCNCTM]:
+ ng kớnh mi khoan ln nht khi khoan thộp cú bn trung bỡnh l 75mm.
+Cụng sut ng c N= 13 KW.
Chn dao:
-Mi khoột cú gn mnh hp kim cng T5K10 cú D = 24,5mm, mi doa gn mnh hp kim
cng T5K10 cú D = 25mm ( Tra theo bng 4-47, 4-49 STCNCTM II).
Cỏc bc gia cụng:

- Bc 1: Khoột l 25,5 .
- Bc 2: Doa thụ 25.
- Bc 3: Doa tinh ỉ25.
Dng

c o kim:Thc kp v thc o sõu.

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy

Nguyên công 6: Phay rónh bỏn kớnh R16
+Sơ đồ gá đặt:

n

W

Z

O
X

Y

nh v:
Dựng mt 1 lm chun tinh. Mt 1 c nh v trờn 2 phin t khng ch 3 bc t do quay

quanh ox, oy, tnh tin oz, v l 25 c nh v bng 1 cht tr ngn kt hp c cu kp cht
khng ch 2 bc t do tnh tin theo ox v oy.Nh vy chi tit c khng ch 6 bc t do.
Kp cht:
Dựng mt m kp liờn ng kp cht chi tit, ln W v cú phng chiu nh hỡnh
v.
Chn mỏy gia cụng: S dng mỏy phay nm 6H82. Cỏc thụng s chớnh ca mỏy c tra
theo bng 9-38 [STCNCTM]:
+ Phm vi tc trc chớnh: 30 1500 (vũng/phỳt)

GVHD: Đoàn Thị Hơng


Đại học s phạm kỹ thuật Hng Yên
Khoa Cơ khí
Đồ án công nghệ chế tạo máy
+Bc tin ca bn mỏy (mm/phỳt): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;
135; 300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
+ S cp tc trc chớnh: 18
+ Cụng sut ng c chớnh N=7 KW
+ Hiu sut ca mỏy = 0,75.
+ Kớch thc lm vic bn mỏy B1=320mm; L=1250mm.
+ Lc ln nht cho phộp c cu tin ca bn mỏy (kg) :1500Kg.
Chn dao:
Dựng dao phay tr nm cú gn mnh hp kim cng T15K6. Tra bng 4-95[STCNCTM] ta
chn dao cú cỏc thụng s sau:
D = 125 mm, d(H7) = 32 mm s rng Z = 26 rng.
Phay thụ v phay tinh cựng mt loi dao.
Cỏc bc gia cụng:
- Bc 1: phay thụ.
- Bc 2: phay tinh.

Dng

c o kim: Thc o sõu v dng phng

GVHD: Đoàn Thị Hơng


×