Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng càng, chương 6 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.98 KB, 13 trang )

Chương 6: Chọn đồ gá
Đònh vò:
 Dùng mặt phẳng đònh vò mặt (3)
 Dùng chốt trụ dài đònh vò lỗ (4)
 Dùng chốt chống xoay
Kẹp chặt : Kẹp chặt bằng đai ốc và bạc chữ C
E.
Chọn dụng cụ cắt
Theo [2, trang 367, bảng 4-85] chọn dao phay dóa 3 mặt
răng gắn mảnh hợp kim cứng BK6
D = 100, B = 14, d = 32(H7), số răng 8
Chu kỳ bền 120 phút
F. Chọn dụng cụ kiểm tra
Thước kẹp
G.
Chọn dung dòch trơn nguội
Emunxi
5. Nguyên công 5: Khoan-khoét-Doa lỗ 2
A. Chọn trình tự các bước trong nguyên công
Khoan bằng mũi khoan ruột gà
Khoét bằng mũi khoét
Doa lại bằng mũi doa nhằm đạt cấp chính xác về độ
nhám và kích thước.
B.
Sơ đồ gá đặt

Hình 5.5 : Sơ đồ đònh vò và kẹp chặt nguyên
công 5
C. Chọn máy công nghệ
Theo [2, trang 73, bảng 9-38] chọn máy phay 6H11, công
suất 4.5 KW


D.
Chọn đồ gá
 Đònh vò:
 Dùng chốt trụ dài đònh vò lỗ (4)
 Dùng mặt phẳng đònh vò mặt (3)
 Dùng chốt chống xoay
 Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng đai ốc
E.
Chọn dụng cụ cắt
 Lưỡi khoan: Theo [2, trang 320, bảng 4-40]
Đường kính d = 15mm, chiều dài mũi khoan L = 111mm,
chiều dài phần làm việc l = 56mm
Mũi khoan ruột gà đuôi trụ
Các thông số hình học lưỡi cắt:
Góc sau
 = 12
0
Góc nghiêng của lưỡi cắt ngang  = 50
0
Góc nghiêng chính của lưỡi cắt 2 = 80
0
Chu kỳ bền:12+0.5x12 = 18 phút

1
=6
0
, a=1.5 , l=2.5 , l
1
=1.5 , f
1

=0.2
 Lưỡi khoét: Theo [2, trang 320, bảng 4-40]
Đường kính d = 15.8mm, chiều dài mũi khoan L =
180mm, chiều dài phần làm việc l = 85mm
Mũi khoét chuôi trụ gắn mảnh hợp kim cứng
Các thông số hình học lưỡi cắt:
Góc sau
 = 8
0
Góc nghiêng của lưỡi cắt ngang  = 10
0
Góc nghiêng chính của lưỡi cắt 2 = 60
0
=5
0
, 
1
=30
0
, f=0.8
 Lưỡi doa: Theo [2, trang 302, bảng 4-49]
Mũi doa gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn
Số lưỡi cắt 10
Đường kính D = 16mm, chiều dài L = 140mm,
chiều dài phần làm việc l = 20mm
Góc sau
 = 10
0
Góc trước  =0
0

Góc nghiêng chính  = 4.5
0
Chu kỳ bền (Thép gió P9) = 36 phút
Các thông số khác: f = 0,15mm,

1
= 25
0
, c = 1
F.
Chọn dụng cụ kiểm tra
Thước kẹp, calip hoặc đồng hồ đo lỗ
G.
Chọn dung dòch trơn nguội
 Khi khoan: Emunxi (Dầu hoả)
 Khi doa: Dầu khoáng
6. Nguyên công 6: Khoan mồi lỗ để phay rãnh (6)
A.Chọn trình tự các bước trong nguyên công.
Khoan mồi 2 lỗ đường kính 8 mm.
B.
Sơ đồ gá đặt.

8
Hình 5.6 : Sơ đồ đònh vò và kẹp chặt nguyên
công 6
C.
Chọn máy công nghệ.
Chọn máy Khoan K125, công suất 2.8 KW.
D.
Chọn đồ gá

 Đònh vò :
 Dùng chốt trụ dài đònh vò lỗ (4)
 Dùng mặt phẳng đònh vò mặt (9)
 Dùng chốt trám đònh vò chống xoay mặt (2)
 Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng đai ốc
E.
Chọn dụng cụ cắt
 Lưỡi khoan: Theo [2, trang 320, bảng 4-40]
Đường kính d = 9mm, chiều dài mũi khoan L = 111mm,
chiều dài phần làm việc l = 56mm
Mũi khoan ruột gà đuôi trụ
Các thông số hình học lưỡi cắt:
Góc sau
 = 12
0
Góc nghiêng của lưỡi cắt ngang  = 50
0
Góc nghiêng chính của lưỡi cắt 2 = 80
0
Chu kỳ bền:12+0.5x12 = 18 phút

1
=6
0
, a=1.5 , l=2.5 , l
1
=1.5 , f
1
=0.2
F.

Chọn dụng cụ kiểm tra.
Dùng thước panme hoặc dụng cụ đo chuyên dùng.
G.
Chọn dung dòch trơn nguội.
Emunxi
7. Nguyên công 7: Phay thô bề mặt rãnh (6)
A.Chọn trình tự các bước trong nguyên công.
Phay bằng dao phay ngón chuôi trụ thép gió với chiều sâu
phay 16 mm
B.
Sơ đồ gá đặt.

Ø9
+0.022
Hình 5.7 : Sơ đồ đònh vò và kẹp chặt nguyên
công 7
C.
Chọn máy công nghệ.
Theo [2, trang 73, bảng 9-38] chọn máy phay 6H11, công
suất 4.5 KW
D.
Chọn đồ gá
 Đònh vò :
 Dùng chốt trụ dài đònh vò lỗ (4)
 Dùng mặt phẳng đònh vò mặt (9)
 Dùng chốt trám đònh vò chống xoay mặt (2)
 Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng đai ốc.
E.
Chọn dụng cụ cắt
 Lưỡi phay: Theo [2, trang 360, bảng 4-71]

Dao phay ngón chuôi trụ hợp kim cứng
Đường kính d = 8 mm, chiều dài L = 45 mm.
Chiều dài phần làm việc l = 20 mm.
Số răng dao Z =4
Chu kỳ bền 100 phút
F.
Chọn dụng cụ kiểm tra.
Dùng thước panme hoặc dụng cụ đo chuyên dùng.
G.
Chọn dung dòch trơn nguội.
Emunxi
8. Nguyên công 8: Phay tinh bề mặt rãnh (6)
A.Chọn trình tự các bước trong nguyên công.
Phay bằng dao phay ngón chuôi trụ thép gió với chiều sâu
phay 16 mm
B.
Sơ đồ gá đặt.

Ø9
+0.022
Hình 5.8 : Sơ đồ đònh vò và kẹp chặt nguyên
công 8
C.
Chọn máy công nghệ.
Theo [2, trang 73, bảng 9-38] chọn máy phay 6H11, công
suất 4.5 KW
D.
Chọn đồ gá
 Đònh vò :
 Dùng chốt trụ dài đònh vò lỗ (4)

 Dùng mặt phẳng đònh vò mặt (9)
 Dùng chốt trám đònh vò chống xoay mặt (2)
 Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng đai ốc.
E.
Chọn dụng cụ cắt
 Lưỡi phay: Theo [2, trang 360, bảng 4-71]
Dao phay ngón chuôi trụ hợp kim cứng
Đường kính d = 9 mm, chiều dài L = 45 mm.
Chiều dài phần làm việc l = 20 mm.
Số răng dao Z =4
Chu kỳ bền 100 phút
F.
Chọn dụng cụ kiểm tra.
Dùng thước panme hoặc dụng cụ đo chuyên dùng.
G.
Chọn dung dòch trơn nguội.
Emunxi
9. Nguyên công 9: Xọc rãnh then (8)
A.Chọn trình tự các bước trong nguyên công.
Xọc rãnh then rộng 6mm.
B.
Sơ đồ gá đặt.

Hình 5.9 : Sơ đồ đònh vò và kẹp chặt nguyên
công 9
C.
Chọn máy công nghệ.
Theo [2, trang 70, bảng 9-37] chọn máy xọc 7A412, công
suất 1.5 KW
D.

Chọn đồ gá
 Đònh vò :
 Dùng mặt phẳng đònh vò mặt (9)
 Dùng mặt trụ ngoài để đònh vò ã (4)
 Dùng chốt trám đònh vò chống xoay mặt (2)
 Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng vít
E.
Chọn dụng cụ cắt
Chọn dao bào thân thẳng có góc nghiêng  = 45
0
gắn
mảnh hợp kim cứng (phảivà trái)
F.
Chọn dụng cụ kiểm tra.
Dùng thước panme hoặc dụng cụ đo chuyên dùng.
G.
Chọn dung dòch trơn nguội.
Emunxi

×