Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

khảo sát hệ thống điện thân xe toyota landcruiser 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 36 trang )

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE
TOYOTA LANDCRUISER 2009

Đà Nẵng, 06/2011


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

Ôtô ngày càng được trang bị nhiều
thiết bị điện điện tử hiện đại
Các thiết bị điện trên ôtô
thường xuyên hư hỏng
Cũng cố, trang bị thêm kiến thức
điện ôtô
Nắm rõ hơn các hệ thống hiện
đại được trang bị trên xe

Mục đích và ý
nghĩa chọn đề tài


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN

KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG



NỘI DUNG
1. GIỚI THIỆU VỀ XE TOYOTA LAND CRUISER 2009
2. KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE TOYOTA LAND
CRUISER 2009
3. TÍNH TOÁN KIỂM TRA CÔNG SUẤT MÁY PHÁT
4. CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
5. KẾT LUẬN


1. GIỚI THIỆU VỀ XE TOYOTA LANDCRUISER 2009
STT

Thành phần

Đơn vị

Số liệu

1

Chiều dài toàn bộ

mm

4950

2

Chiều rộng toàn bộ


mm

1970

3

Chiều cao toàn bộ

mm

1905

4

Chiều dài cơ sở

mm

2850

5

Chiều rộng cơ sở

mm

1640

Động cơ


4,7 lít (2UZ-FE)

Tỷ số nén

10,0:1

Số xy lanh

8 xy lanh chữ V

Công suất tối đa

271/5400 (HP/rpm)

Tốc độ tối đa

200 (km/h)


2. KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE TOYOTA
LANDCRUISER 2009
Hệ thống
cung cấp

Hệ thống
phụ

Hệ thống
an toàn


Hệ thống
chiếu sáng, tín hiệu

Hệ thống
điện thân xe

Hệ thống
thông tin

Hệ thống
đo đạc kiểm tra


2.1. HỆ THỐNG NGUỒN CUNG CẤP TRÊN XE
2.1.1. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH TRONG HỆ THỐNG CUNG CẤP

ẮC QUY

MÁY PHÁT


2.1. HỆ THỐNG NGUỒN CUNG CẤP TRÊN XE
2.1.2. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG CUNG CẤP

Bộ chỉnh lưu

Bộ điều
chỉnh
điện


Mudule
điều
khiển

Công tắc
máy


2.1. HỆ THỐNG NGUỒN CUNG CẤP TRÊN XE
2.1.3. BỘ CHỈNH LƯU – KẾT CẤU STATOR
Bộ chỉnh lưu

Stator kép

Kết cấu stator


2.2. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

Cấu tạo bóng đèn Xenon

Cấu tạo bóng đèn LED

1. Chuôi đèn; 2. Đầu cực dương; 3. Ống thủy tinh thạch 1. Lăng kính; 2.Sợi nối; 3.Phản sáng; 4.Chất bán
dẫn; 5.6. Các chân cực 7. Đế gắn
anh; 4. Miếng dây dẫn thép; 5. Đầu cực âm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Chế độ chiếu sáng


Khoảng chiếu sáng

Công suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn

Chiếu xa

180 ÷ 250 (m)

45 ÷ 75 (W)

Chiếu gần

50 ÷ 75 (m)

35 ÷ 40 (W)


2.2. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN ĐÈN PHA - CỐT


2.3. HỆ THỐNG TÍN HIỆU
2.3.1. HỆ THỐNG CÒI
7

8

9 10 11 12


13

14

15

16

17

18

19
6
20

5
4
3
2
1

Kết cấu còi điện và sơ đồ đấu dây.


2.3. HỆ THỐNG TÍN HIỆU
2.3.2. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG CÒI
TÆÌNGUÄÖ
N AÏC QUY


1

10A

BÄÜ
TÊCH HÅÜ
P RÅ
LE COÌI

7

8

MAIN BODY ECU
8

HO

BÄÜ
CAÏP XOÀÕ
N

1

CÄNG
TÀÕ
C
COÌI

1


BÄÜ
TAY LAÏI
VÄ LÀNG

1
A4

A5

COÌI ÁM THANH COÌI ÁM THANH
NHOÍ
LÅÏN


2.4. HỆ THỐNG AN TOÀN
2.4.1. HỆ THỐNG PHANH ABS & EBD-BA-VSC

Vị trí các cảm biến tốc độ bố trí trên xe
Land Cruiser 2009

Chu trình điều khiển phanh ABS
1. Bộ chấp hành thuỷ lực; 2. Xy lanh phanh
chính; 3. Xy lanh làm việc; 4. Bộ điều khiển
ECU; 5. Cảm biến tốc độ bánh xe.


2.4.1. H THNG PHANH ABS & EBD-BA-VSC

4


2

3

51

74
34

42

44

62

11

30

46
BZ

2
IG1

2

+BM1


31

+BM2

1

+BS

45

27
IG2

EXI

STP2

MT

7

16
STP

STPO

21

9


44

TRM2

TRS

HDCS

89
20

13
1

18

FL4

FR+
3

FR17

RL+
20

RL6

RR+
5


RR19

GGND GL1 VGS
23

39

22

WFSE
42

D/G
13

24

TS

LBL

41

2
1
3
GGND GL1 VGS

2


2

2

2

1

1

1

1

CAM BI
N
GIAM T
CG

2

1

CU
M CAM BI
N T
C ĩ
BAẽNH XE TRặẽC VAèSAU


1

CANH CANL
11

CNG Tế
C CANH BAẽO
MặẽC Dệ
U PHANH

3

28

FL+

DLC3

6

1

PKB

CNG Tế
C EèN XE

43

GND1


4
IG
GND CANH CANL
3
2
1

ECU Iệ
U KHIỉ
N TRặĩ
T
43

(IG)10A

25

(IG)10A

20

SP1

21

50
9

BAN TAẽP

L

12
1

51
41

IG
ESS
2

CANH CANL
10
9

CAM BI
N GOẽC XOAY
V LNG

44

BZ

CNG Tế
C Iệ
U KHIỉ
N
H
TH

NG TREO

CAM BI
N GIA T
C
NGANG

(IG)10A

R LE BRK LP

(BAT)30A

C C
U CH
P HAèNH

(IG)10A (BAT)50A

CNG Tế
C EèN DặèNG

2
IG1

CNG Tế
C VSC OFF

BĩBAẽO TRặĩ
T XE


(IG)5A

ECU Iệ
U KHIỉ
N4
BAẽNH CHUĩ
NG

S MCH IN H THNG PHANH ABS & EBD-BA-VSC


2.4.2. H THNG TI KH AN TON

Quỏ trỡnh hot ng ca tỳi khớ.
Caớm bióỳ
n tuùi khờtrung tỏm

Bọỹthọứ
i khờ
Ngoỡi nọứ

Nguọử
n
Caớm bióỳ
n
dổ
ỷphoỡng
Caớm bióỳ
n tuùi

khờtrung tỏm
vaỡECU

Chỏỳ
t taỷ
o khờ
Bọỹthọứ
i khờ

Tuùi khi
( Cho laùi xe)

Ngoỡi nọứ
Tai naỷ
n

Va õỏỷ
p

S nguyờn lý

Chỏỳ
t taỷ
o khờ

Tuùi khi
( Cho haỡnh khaùch)


2.4.2. H THNG TI KH AN TON

S MCH IN H THNG TI KH SRS


CNG AI BĩCNG AI TUẽI KHấBN TUẽI KHấBN
PHấA TRặẽC PHấA TRặẽC PHấA TRặẽC PHấA TRặẽC
BN TRAẽI
BN PHAI
BN PHAI
BN TRAẽI

CAM BI
N
CAM BI
N
TUẽI KHấPHấA
TUẽI KHấ
TRặẽC BN TRặẽC BN
TRAẽI
PHAI

K
T N
I
MA
NG CAN

NG Hệ
HIỉ
N THậ


CAM BI
N
TUẽI KHấBN
PHấA SAU

BĩCNG AI
PHấA SAU
BN PHAI

MAèN HầNH
HIỉ
N THậA
THNG TIN


NG Hệ
HIỉ
N THậ

HIỉ
N THậTUẽI
KHấON/OFF

HIỉ
N THậTUẽI
KHấON/OFF

2

3


20

IG (10A)

CAM BI
N
PHAẽT HI
N
NGặèI NGệ
I

9

BĩTUẽI KHấ
REèM BN
TRAẽI

TUẽI KHấBN
PHấA SAU

PS VPS GPS
L+ L-

5

6

R+ R-


4

SFL+ SFL-

3

1

PL+ PL- PR+ PR-

+SL

SFL+ SFR-

2

8

-SL

+SR

-SR

RR+ RR-

1

7


SFL+ SFL- SFR+ SFR-

30
28
29
27
+SL -SL +SR -SR

13

22

BER-

1
2
PRR+ PRR-

CANH CANL

BER+

SRL+ SRL-

ICL+ ICL-

2

19
20

16
BCR- BCR+ RL+

15
RL-

CL2+ CL2-

4
3
12
11
ICL+ ICL- CL2+ CL2-

27
27
27
P-AB PAON IG2

27
27
FSR- FSR+

11
12
FSR+ FSR-

9
IG


6 7 15
PS VPS GPS

ECU

CAM BI
N TUẽI KHấ
TRUNG TM
P2+ P2- BBL+ BBL- BBR+ BBR1 2
24
23
17
18

1

2

BĩTUẽI KHấ
BN LAẽI

1

1

2

1

BĩTUẽI KHấ

HAèNH
KHAẽCH
TRặẽC

2

3

4

BBR+ BBR-

BBL+ BBL-

BBR+ BBR-

1

2

1

2

DK+

DK-

PK+


PK-

RR+

RR- ICR+ ICR- CR2+ CR2-

9

10

19

20

9

10

5

6

13

14

GSW LBE+

10


11

LSP+

RMIL

14

19

DIA

GND

10

5

BSW BGND SP
13

14

4

GSP
3

DK+ DK-


DK+ DK-

SRR+SRR-

ICR+ ICR-

BT VBT GBT
16 17 8

CR2+ CR2-

BT VBT GBT

1

1

BCL+ BCL-

BCR+ BCR-

CAM BI
N
TUẽI KHấBN
PHấA TRặẽC
TRAẽI

CAM BI
N
TUẽI KHấBN

PHấA TRặẽC
PHAI

4
1

RL+ RL-

4

2

7

3

BBL+ BBL-

2

8

1

6
13

BĩCNG AI
PHấA SAU
BN TRAẽI


12

BĩTUẽI KHấ
S
1

BĩTUẽI KHấ
S
2

TUẽI KHấBN
PHấA SAU

BĩTUẽI KHấ
REèM TRN
BN PHAI

CAM BI
N TUẽI KHấ
TREO VậTRấGH

11

10
13

CAM BI
N AẽP Lặ
C

CNG DY AI

DLC3

2

D- D2+ D2-

E2 PLR+ PLR-

21


N BANG TAẽP
L

4
D+

RMSW

MAINBODY ECU

P+ P4
3

RSCA OFF

E1 D+ D- D2+ D225 5 6
8 7


CAM BI
N VậTRấGH


2.5. HỆ THỐNG PHỤ
2.5.1. HỆ THỐNG GẠT NƯỚC VÀ RỬA KÍNH

CẤU TẠO MOTOR GẠT NƯỚC RỬA KÍNH

SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CHỔI THAN


2.5.1. HỆ THỐNG GẠT NƯỚC VÀ RỬA KÍNH
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN RỬA KÍNH VÀ GẠT MƯA PHÍA TRƯỚC
Công tắc
điều khiển

4

M

EW 2

+1

1

+1


3

+2

4

+B

2

+B

+S

+2

+S

INT1 INT2

1

Mô tơ
rửa kính

HI

LO

INT


OFF

WF 3

B1

MIST

CÔNGtắc
T? C gạt
G? T NU?
C
Công
nước

20A

30A

1

2

3

+1

B


+S

ON

4
+2

M

W

EW

OFF

Công
tắc
CÔNG T?
C
R? A kính
KÍNH
Rửa

E
5

Bộ mô
tơ gạt
nước



2.5.2. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Bộ điều
hòa sau

Bộ điều
hòa
trước

Giàn
nóng

Máy nén
cánh
chéo

Sơ đồ nguyên lý hoạt động hệ
thống điều hòa không khí


2.5.2. H THNG IU HềA KHễNG KH
S MCH IN H THNG IU HềA KHễNG KH
IG(10A) BAT(7.5A)
BAT(50A)

IG(10A)

IG+ PTP+ PTP- SG
7


10

K? T N? I M? NG CAN

5
UP

51

82

2
1

2
TSR
2

TSL
1

2

1

2

DTP+ DTP- S5

3


2

3

4 8 7 3

DOWN SE

12

5 6

2

3
UP

MN HèNH
HI? N TH?

11

9

5

4

LIN1


GND

5

1

DOWN SE

CANH CANL

CễNG T? C éI? U
KHI? N NHI? T é?
BấN PH? I

CễNG T? C éI? U
KHI? N NHI? T é?
BấN TRI
K? T N? I M? NG
CAN

CLTB CLTE
3
6

IG
IG(10A)

1


5

2

3

(BAT)50A


MAẽY PHAẽT

1

SI
2

H? TH? NG éI? U KHI? N
NH SNG T? é? NG
25

+B1 +B2

33

23

24

CFN+ COOL FDEF RDEF


3

4

CANH CANL

9

32

8

TR

SG-1

TSP

7

25

TSD

34

TR3

18


SGND TR

5

2
SG-6

31

IG+

ALT

20

35

26

29

SG-2 TAM
16

S5-1 PRE MGC BLW

13

27


20

18

3

GND TEA SGA
1

7

BUS G

6

1

BUS

B BUS

2

SG

3

1

TEC

17

RBBU
14

RBUS

RBUG

13

RLIN

12

21

2

MG+ SSR+ SSR-

2

3
+

2
PR

1

M

1

2

3

MOTOR TH? I
KH RA

M

MOTOR HT KH
PHA TRU? C


THỉ
I KHấ
PHấA TRặẽC

BLWH
17

3

5

2


3

RMGV
19

2
+B
SI

GND

M

MOTOR TH? I KH RA
HAI BấN PHA SAU

M

MOTOR HT KH
PHA SAU


THỉ
I KHấ
PHấA SAU

2
B

1

B

E
2

E
1

VM

1

2
M

1

B? éI? U KHI? N A/C

1
1

NHI? T éI? N TR?

4
3

2

1


10
VAN GIN N? LM MT

28

5

27


KHU
CH A
I A/C
LOCK SG-5

1

LIN1 PTC3 PTC2 PTC1

2

3

B? K? T N? I

7

MOTOR TH? I PHA SAU


6

BAT(50A)

3
B

11

R LE PTC HTR3

GND

9

R LE PTC HTR2

+B

ROLE XễNG KNH

3

3

1

ROLE CH? NG éểNG BANG

2


5

ROLE QU? T CDS

1

B? LM MT

5

8

7

6

BAT(50A)

A/C CONTROL

R LE PTC HTR1

(BAT)50A


4. TNH TON KIM TRA CễNG SUT MY PHT
ế
ẽC QUY


TAI HOA
T ĩ
NG
TRONG THèI GIAN DAèI

TAI THặèNG TRặ
C

Hóỷthọỳ
ng kióứ
m
soaùt õọỹ
ng cồ
180 W

Bồmnhión lióỷ
u
70 W

Hóỷthọỳ
ng phun
nhión lióỷ
u
100 W

MAẽY PHAẽT

Radio vaỡgiaỡn
ỏmthanh 300W


eỡn baùo trón
Tableau (26 x 2) W

eỡn kờch thổồùc
(4 x 10) W

eỡn õỏỷ
u
(4 x 5) W
Hóỷthọỳ
ngõaùnh lổ
ớa
20 W

TAI HOA
T ĩ
NG TRONG
THèI GIAN NGế
N

eỡn sổồng muỡ
(2 x 35) W

eỡn baùo reợ
(6 x 21) W

Quaỷ
t laỡmmaùt
õọỹ
ng cồ 100 W


eỡn luỡi
(2 x 21) W

eỡn Stop
(3 x 21) W

Mọử
i thuọỳ
c
100 W

Xọng kờnh
(2 x 120) W

Mọ tồ gaỷ
t nổ
ồùc
(90 x 2) W

eỡn trỏử
n 5W

Mọ tồ õióử
u khióứ
n
Antenna 60 W

Mọ tồ phun
nổ

ồùc rổ
ớa kờnh
(2 x 60) W

Khồới õọỹ
ng õióỷ
n
3000 W

Mọ tồ õióử
u khióứ
n
kờnh (4 x 30) W

eỡn cọỳ
t (4 x 55) W
eỡn soi gỏử
mxe
(2 x 10) W
eỡn pha (4 x 60) W
eỡn soi bióứ
n sọỳ
(2 x 5) W

S PHN B PH TI TRấN XE

Quaỷ
t õióử
u
hoỡa nhióỷ

t õọỹ
(2 x 80) W

Coỡi (45 x 2) W


4. TÍNH TOÁN KIỂM TRA CÔNG SUẤT MÁY PHÁT
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN CỦA CÁC TẢI HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC

Ở chế độ tải hoạt động liên tục thì hệ số sử dụng của mỗi
tải là: λ = 100 %.
STT

Tải điện hoạt động liên tục

Công suất (W)

1

Bơm nhiên liệu

70

2

Hệ thống kiểm soát động cơ

180

3


Hệ thống phun nhiên liệu

100

4

Hệ thống đánh lửa

20

Tổng công suất tiêu thụ (PW1)

370


4. TÍNH TOÁN KIỂM TRA CÔNG SUẤT MÁY PHÁT
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN CỦA CÁC TẢI HOẠT ĐỘNG KHÔNG LIÊN TỤC

Ở chế độ này thì hệ số sử dụng (λ) của mỗi tải thay đổi phụ thuộc vào
sự vận hành xe của mỗi tài xế cũng như phụ thuộc vào điều kiện vận hành
và địa bàn xe hoạt động.
Stt

Tải điện hoạt động không liên tục Công suất thực (W) Hệ số sử dụng (λ) Công suất tính toán (W)

1

Radio và dàn âm thanh


300

0,3

90

2

Đèn báo trên táp lô

26 × 2

0,5

26

3

Đèn biển số xe

2× 5

0,4

4

4

Đèn đậu xe


2× 5

0,3

3

5

Đèn cốt

2 × 55

0,4

44

6

Đèn pha

2 × 60

0,3

36

7

Đèn lùi


2 × 21

0,2

8,4

8

Đèn soi gầm xe

2 × 10

0,3

6

9

Đèn kích thước

4 × 10

0,4

16

……

……….


…….

……….

……………

Tổng công suất tiêu thụ (PW2)

885


4. TÍNH TOÁN KIỂM TRA CÔNG SUẤT MÁY PHÁT
Tổng công suất tiêu thụ trên xe:

P∑W = PW1 + PW2 = 370 + 885= 1255 (W).

PΣ W
I =
đm
Uđm
Trong đó:

Iđm - Cường độ dòng điện định mức (A)
P∑W - Tổng công suất tiêu thụ của các phụ tải trên xe(W).
Uđm - Điện áp định mức, Uđm = 12 (V)
Iđm = 105 (A)

Máy phát thực tế sử dụng trên xe có số hiệu là: MPA11087; output
130Amps; 12V.
Vậy với Iđm = 105 (A) < 130 (A), nên máy phát lắp trên xe phát đủ công

suất cung cấp cho các tải.


5. CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu
Hư hỏng

Nguyên nhân

Có một đèn không sáng

+ Bóng đèn hỏng
+ Dây dẫn đứt hoặc tiếp mass không tốt

Các đèn trước không sáng

+ Đứt cầu chì

Xử lý

+ Thay bóng đèn
+ Kiểm tra dây dẫn

+ Thay cầu chì và kiểm tra ngắn
mạch
+ Rơ le điều khiển đèn hư
+ Thay rơ le
+ Công tắc đèn hư
+ Kiểm tra công tắc
+ Công tắc đảo pha hư

+ Kiểm tra công tắc
+ Dây dẫn đứt hoặc tiếp xúc mass không + Kiểm tra dây dẫn
tốt

Đèn báo pha, đèn FLASH + Công tắc đèn hư
+ Kiểm tra công tắc
không sáng
+ Công tắc đảo pha hư
+ Kiểm tra công tắc
+ Dây dẫn đứt hoặc tiếp xúc mass không + Kiểm tra lại dây dẫn
tốt

Đèn báo rẽ chỉ hoạt động - Công tắc Signal hư
- Kiểm tra công tắc
một bên
- Dây dẫn sút, đứt hoặc tiếp mass không tốt - Kiểm tra dây dẫn

Đèn báo rẽ không hoạt động - Cầu chì đứt
- Thay cầu chì và kiểm tra ngắn
- Bộ tạo nháy hư
mạch
- Công tắc Signal hư
- Kiểm tra bộ tạo nháy
- Công tắc Hazard hư
- Kiểm tra công tắc
- Dây dẫn sút, đứt hoặc đuôi đèn tiếp xúc - Kiểm tra công tắc Hazard
mass không tốt
- Kiểm tra lại dây dẫn



×