Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Slide khảo sát hệ thống điện thân xe ford focus

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 34 trang )


Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Thanh
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Thanh
Lớp:
Lớp:
04C4B
04C4B
Giáo viên hướng dẫn:
Giáo viên hướng dẫn:
KS. Phạm Quốc Thái
KS. Phạm Quốc Thái
Giáo viên duyệt:
Giáo viên duyệt:
Th.S. Lê Văn Tụy
Th.S. Lê Văn Tụy

KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE
KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE
FORD FOCUS
FORD FOCUS
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

Đề tài:
Đề tài:

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đà Nẵng, 06/2009






MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI

GIỚI THIỆU VỀ XE FORD FOCUS
NỘI DUNG

KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE FORD FOCUS

TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA CÔNG SUẤT MÁY PHÁT

CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG VÀ KHẮC PHỤC MỘT SỐ CHI
TIẾT

KẾT LUẬN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI
Trên những chiếc xe hơi ngày nay được trang bị khá
nhiều thiết bị điện và điện tử hiện đại.
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
Thực tế thì hệ thống điện thân xe rất hay bị hư hỏng do

cách vận hành xe của người sử dụng thường không đúng so
với nhà sản xuất yêu cầu.
Với những lý do đó em quyết định chọn đề tài “Khảo
sát hệ thống điện thân xe Ford Focus”, em cũng mong
với đề tài này sẽ là một cuốn tài liệu kỹ thuật cho công
việc sửa chữa các hệ thống điện nói chung và hệ thống
điện thân xe nói riêng.

STT Thành phần Đơn
vị
Số liệu
1 Chiều dài toàn
bộ (A)
mm 4488
2 Chiều rộng
toàn bộ (B)
mm 1991
3 Chiều cao toàn
bộ (C)
mm 1495
4 Chiều dài cơ sở
(D)
mm 2640
5 Chiều rộng cơ
sở (E)
mm 1535
6 Sức chở Người 4
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE FORD FOCUS - 2004

3. HỆ THỐNG CUNG CẤP
1
2
3
4
5
6
7
8
CẤU TẠO CỦA
MÁY PHÁT ĐIỆN
0
90°
150°
240°
S
N
120°
120°
120°
180°
30°
120°
210°
270°
330°
A

B
C
A
B
C
V (+)
V (-)
t
0
90°
150°
240°
S
N
120°
120°
120°
180°
30°
120°
210°
270°
330°
A
B
C
A
B
C
V (+)

V (-)
t
NGUYÊN LÝ SINH ĐIỆN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

1
2
3
5
6
7
8
4
BỘ ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP BÁN DẪN
SƠ ĐỒ CHỈNH LƯU
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
β
φ
+
=
1
nC
U
E

mf
(3-8)

ALT MON
ALT COM
+
+
+
-
Powetrain
control
module
(PCM)
2 3 4
1
5
MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG CUNG CẤP TRÊN XE
FORD FOCUS
1- Máy khởi động.
2- Bộ điều chỉnh.
3- Cuộn kích.
4- Cuộn stator.
5- Bộ chỉnh lưu.
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
4. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC HỆ THỐNG ĐIỆN TRÊN XE FOCUS
1- Bộ dây dẫn đèn báo phanh 2- Bộ dây dẫn điều khiển cửa sau. 3- Bộ dây dẫn điều khiển cửa HK
trái. 4- Bộ dây dẫn đèn đến các cửa. 5- Bộ dây dẫn đèn trong xe. 6- Bộ dây dẫn chính. 7- Bộ dây dẫn

điều khiển ABS. 8- Hộp cầu nối, cầu chì từ ăcquy (BJB). 9- Bộ dây dẫn điều khiển động cơ. 10- Bộ
dây dẫn module đèn xe. 11- Bộ dây dẫn từ ăcquy. 12- Bộ điều khiển động cơ (PCM). 13- Bộ dây dẫn
điều khiển động cơ. 14- Bộ dây dẫn khoang động cơ. 15- Hộp cầu chì trung tâm (CJB). 16- Bộ điều
khiển an toàn trên xe (RCM). 17- Bộ dây dẫn điều khiển cửa HK phải. 18- Bộ nối. 19- Bộ dây dẫn
cảm biến lùi xe. 20- Bộ dây dẫn sau xe, cửa sau.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
1011121314151617
2
1
19
20
18

1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13
23
22
21
14
15
16
19
20
18 17
24
0
rpm
x 1000
1

2
3
4
5
6
7
8
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
220
240
Km/h
ABS
5. BẢNG TÁP LÔ XE FORD FOCUS
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
ABS
C?u n?i
an toàn

MS CAN -
HS CAN -
ABS/ESP
Module di?u
khi?n ABS
C?m bi?n
d?ng h?
nhiên li?u
Công t?c máy
0) Off
1) Acc
2) Run
3) Start
0 1 2 3
Công t?c máy
0) Off
1) Acc
2) Run
3) Start
0 1 2 3
MS CAN - MS CAN +
2
25
3 4 5 6 7 9 10 11 12
13
1
26 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15
14
MS CAN +
HS CAN +

HS CAN +HS CAN -
HS CAN - HS CAN +
MS CAN - MS CAN +
MS CAN - MS CAN +
Công t?c m?c
d?u phanh
0) Bình thu?ng
1) Th?p
0 1
Công t?c phanh tay
0) Nh? phanh
1) Kéo phanh
0 1
C?m bi?n
nhi?t d?
ngoài tr?i
Module tr? l?c lái
th?y l?c di?u khi?n
di?n t? (EHPAS)
HS CAN - HS CAN +
HS CAN - HS CAN +
Module di?u khi?n
d?ng co (PCM)
Công t?c áp su?t d?u
0) Th?p
1) Bình thu?ng
1
0
0
1 2 3 4

Công t?c dèn
0) Parking lamps
1) Off
2) Park
3) Low beam
4) Autolamps
MS CAN - MS CAN +
MS CAN - MS CAN +
Module
di?u khi?n
an toàn
(RCM)
8
MS CAN - MS CAN +
0 1
Công t?c da
ch?c nang
0) B? d?i ki?u
hi?n th?
1) B? ng?t
Radio
MS CAN - MS CAN +
MS CAN - MS CAN +
Công t?c da ch?c nang
0) Đèn pha
1) Nháy pha
2) V? trí mo
3) Xinhan trái
4) Nháy pha trái
5) Nháy pha ph?i

6) Xinhan ph?i
0 1 2 0 1 2 3 4 2 5 6
6. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN TÁP LÔ
Hệ thống đo
HỆ THỐNG ĐO ĐẠC, KIỂM TRA
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG, TÍN HIỆU
HỆ THỐNG TÚI KHÍ
HỆ THỐNG ABS
HỆ THỐNG HIỂN THỊ
7. HỆ THỐNG THÔNG TIN
Hệ thống mạng MPX là phương thức thông tin liên lạc, nó
truyền hay nhận hai hay nhiều dữ liệu chỉ trên một đường truyền.
Vì vậy nó đã giải quyết được vấn đề giảm bớt số lượng dây điện,
công tắc, bộ chấp hành bằng cách chia sẻ thông tin.
Trong hệ thống mạng MPX sử dụng các phương pháp truyền
dữ liệu như: BEAN, CAN, LIN, AVC-LIN.

XE FORD FOCUS SỬ DỤNG HỆ THỐNG MẠNG “CAN”
Việc truyền dữ liệu diễn ra bằng cách cấp điện áp High (+)
và Low (-) đến hai đường dây để gửi một tín hiệu (truyền
dẫn bằng điện áp vi sai).
Nó có đặc điểm là không thể bị ảnh hưởng bởi nhiễu bên
ngoài. Vì giả sử khi có nhiễu thì phần nhiễu trên dây High và
dây Low sẽ khử lẫn nhau.
KẾT CẤU DÂY XOẮN VÀ SƠ
ĐỒ TRUYỀN TÍN HIỆU.
SƠ ĐỒ KHỬ NHIỄU

HỆ THỐNG ĐƯỜNG TRUYỀN DỮ LIỆU XE FORD FOCUS
1 2 3 4 5 6

7
11
10
98
17
16
15
14
1312
20
21
22
23 24
25
2827
29
18
29
29
30
26
19
Đường truyền dữ liệu CAN tốc độ trung bình (MS-CAN) hoạt động
với tốc độ đường truyền là 125 kB.
Đường truyền dữ liệu CAN tốc độ cao (HS-CAN) hoạt động với tốc
độ đường truyền là 500 kB

8. HỆ THỐNG ĐO ĐẠC, KIỂM TRA
CƠ CẤU BÁO NGUY ÁP
SUẤT DẦU BÔI TRƠN

CƠ CẤU BÁO NGUY
NHIỆT ĐỘ NƯỚC LÀM MÁT
1
2
3
4
8
7
5 6
9
10 11 12 13
4
2
1
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

MILES/KM
C
1
C
2
C
3
D
4
D
3

A
1
A
2
VFD
12V
5 V
Tr1
1 2 3 4 5
6
7
Đến các ECU khác
1- Cảm biến tốc độ.
2- LED quang.
3- Đĩa xẻ rãnh.
4- Transistor quang.
5- Bộ vi xử lý.
6- Màn hình chỉ thị.
7- Chuông cảnh báo




tốc độ.
8- Trục.
MẠCH ĐIỆN ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ XE
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG


9. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG, TÍN HIỆU
Chế độ chiếu
sáng
Khoảng chiếu
sáng
Công suất tiêu thụ của mỗi
bóng đèn
Chiếu xa 180 ÷ 250 (m) 45 ÷ 75 (W)
Chiếu gần 50 ÷ 75 (m) 35 ÷ 40 (W)
Hệ thống chiếu sáng nhằm đảm bảo đều kiện làm việc
cho người lái ô tô nhất là vào ban đêm và đảm bảo an toàn
giao thông.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

1
2
4
4
5
6
1
2
5
6
a) b)

3
3
1
2
3
4
5
BÓNG ĐÈN
THƯỜNG
BÓNG ĐÈN
HALOGEN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

321
0
0) Parking lamps
1) Off
2) Park
3) Low beam
MS CAN +MS CAN -
21
0210
MS CAN - MS CAN -
0) Đèn pha
1) Nháy pha
2) V? trí mo
LOW

BEAM
HIGH
BEAM
+ +
2
3
4
5
6
7
8
1
MẠCH ĐIỆN ĐÈN PHA, CỐT
1- Công tắc đèn.
2- Cụm đồng hồ.
3- Hộp cầu chì.
4- Rơ le đèn pha.
5- Rơ le đèn cốt.
6- Đèn đầu phải.
7- Đèn đầu trái.
8- Công tắc đa
chức năng.
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
BATTERY
SAVER
++
0) OFF

1) ON
0) Closed
1) Open
9
8
6
5
0) OFF
1) ON
2) ON with any
door open
0) OFF
1) ON
2) ON with any
door open
0) Door closed
1) Door open
12
2
10
11
13
7 4
3
2
1
1
0
0
11

0
1
0
1
0
2
1
0
1
02
1
0
1
0
1
0
MẠCH ĐIỆN ĐÈN TRONG XE
1- Rơ le; 2- Hộp cầu chì trung tâm (CJB); 3- Đèn chiếu sáng hộp đựng đồ; 4- Đèn gương
trang điểm phải; 5- Đèn đọc sách ghế phải sau; 6- Đèn đọc sách ghế trái sau; 7- Đèn gương
trang điểm trái; 8- Đèn đọc sách ghế phải trước; 9- Đèn đọc sách ghế trái trước; 10- Đèn
khoang hành lý; 11- Tín hiệu mở cửa sau; 12- Đèn trần phía trước; 13- Đèn trần phía sau

16 17
18
1
2
3
4
5
6

7 8 9
10 11 12 13 14 15
CẤU TẠO CÒI ĐIỆN VÀ SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
HỆ THỐNG CÒI
1- Loa còi; 2- Khung thép; 3- Màng thép; 4- Vỏ còi; 5- Khung thép; 6- Trụ đứng;
7- Tấm thép lò xo; 8- Lõi thép từ; 9- Cuộn dây; 10- Ốc hãm; 11- Trụ điều khiển;
12- Cần tiếp điểm tĩnh; 13- Cần tiếp điểm động; 14- Trụ đứng của tiếp điểm;
15- Tụ điện; 16- Rơ le còi; 17- Núm còi; 18- Ăcquy.

10. HỆ THỐNG GẠT NƯỚC LAU KÍNH
1
2 3 4 5 6 7 8
9
Hệ thống gạt nước rửa kính gồm các bộ phận sau: Mô tơ
gạt nước nhiều chế độ, rơ le gạt nước gián đoạn.
CẤU TẠO MÔ TƠ GẠT NƯỚC RỬA KÍNH
10
11
12
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ
CHỔI THAN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG


CÔNG TẮC VỊ TRÍ DỪNG TỰ ĐỘNG
Công tắc dừng tự động được gắn liền với bánh răng để
gạt nước dừng tại một vị trí cuối khi tắt công tắc gạt nước ở
bất kỳ thời điểm nào nhằm tránh giới hạn tầm nhìn tài xế
1 2
4
3
M
SW
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG GẠT NƯỚC LAU KÍNH Ở CÁC VỊ TRÍ
Tr1
f
e
d
c
b
a
M
Lo
Hi
D
C
B
A
WASHER

HIGH
LOW
INT
OFF
VỊ TRÍ “HIGH” or “LOW”
VỊ TRÍ “OFF”VỊ TRÍ “INT”
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

11. HỆ THỐNG CHỐNG HÃM CỨNG BÁNH XE ABS
Giữ cho bánh xe trong quá trình phanh có độ trượt thay
đổi trong giới hạn hẹp quanh giá trị xác định, khi đó hiệu
quả phanh cao nhất.
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ ABS
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
ABS ECU
BATT
STP
W
PKB
IG
FR+
FR-
FL+
FL-

RR+
RR-
RL+
RL-
FSS
RSS
MR
SR
R-
Ts
Tc
MT
AST
W
A
Ws
M
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
12
18
17

16
15
14 13
Data Link Connector
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN ABS

×