Tải bản đầy đủ (.pptx) (49 trang)

các loại phụ gia trong nước mắm – nước tương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 49 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

BÀI BÁO CÁO
Môn: Phụ gia thực phẩm
Chủ đề:

CÁC LOẠI PHỤ GIA TRONG
NƯỚC MẮM – NƯỚC TƯƠNG


NƯỚC MẮM


NƯỚC MẮM THÁI LONG

Thành phần: tinh cốt cá cơm, nước,
đường, muối, hương nước mắm
Monosodium glutamate (621),
Alanine (639), Glycine (640),
Disodium guanylate (627), Disodium
inosinate (631)
Potassium benzoate (202), Sodium
benzoate (211)
Sodium carboxyl methyl cellulose
(466)
Caramel (150a), carmines (120).








NƯỚC MẮM LIÊN THÀNH
Thành phần: cá cơm Phú Quốc, muối, nước, đường







Monosodium glutamate (621), Disodium guanilate
(627), Disodium inosinate (631), Alanine (639),
Glycine (640), Acesulfam potassium (950)
Potassium benzoate (202)
Acid citric (330)
Sodium carboxyl methyl cellulose (466)
Caramel (150a), đỏ ponceau 4R (124).


NƯỚC MẮM NAM NGƯ
Thành phần: nước, tinh cốt cá cơm, đường, hương cá hồi tổng hợp



Monosodium glutamate (621), disodium guanylate (627), disodium inosinate
(631), glutamic acid (620). Acid amin: alanine (639), glycine (640)







Acid acetic (260), Acid citric(330)
Potassium sorbate (202), sodium benzoate (211)
Xanthan gum (415)
Aspartame (951), caramel (150a), carmines (120).


NƯỚC MẮM HƯNG VIỆT
Thành phần: Tinh cốt cá cơm (70%), nước, muối, đường
saccharose ,hương cá hồi tự nhiên
Acesulfame potassium (950), Aspartame (951)
Monosodium glutamate (621), Disodium inosinate (631),
Disodium Guanylate (627), Alanine (639), Glycine (640)








Potassium Sorbate (202), Sodium Benzoate (221)
Xanthan Gum (415)
Acid citric (330)
Caramel (150a).



Bảng so sánh
Thái Long

Nước mắm

Chất phụ gia

Chất điều vị

Liên Thành

620
621









627










631









639







640










951

Chất làm dày

Hưng Việt



950

Chất bảo quản

Nam Ngư



202



211





415
466






















Bảng so sánh
Nước mắm

Thái Long

Liên Thành

Nam Ngư

Hưng Việt


Chất phụ gia
Chất điều

260



chỉnh độ acid
330
150a















Phẩm màu
124

120









NƯỚC TƯƠNG


NƯỚC TƯƠNG PHÚ SĨ
Thành phần: Nước, muối, chiết xuất từ hạt đậu nành và gạo lên
men tự nhiên (kiage), đạm thực vật, đường.








Monosodium glutamat (621), disodium isosinat (631),
disodium guanylat (627)
Acetic acid (260)
Potassium sorbate (202)
Hương tổng hợp
Acesulfam potassium (950)
Caramel (150c).



NƯỚC TƯƠNG MAGGI
Thành phần: Nước, muối, chiết xuất 100% đậu nành lên
men ( có chứa gluten lúa mì), đường









Monosodium glutamat (621), disodium isosinat
(631), disodium guanylat (627)
Acetic acid (260)
Potassium sorbate (202)
Hương tổng hợp
Caramel (150c)

Xanthan gum (415).


NƯỚC TƯƠNG TAM THÁI TỬ
Thành phần: Nước, muối, đường, khô đậu nành (35,6g/l)



Monosodium glutamat (621), disodium isosinat (631), disodium
guanylat (627)









Caramel (150a)
Acid citric (330)
Sodium benzoate (211)
Hương tổng hợp
Xanthan gum(415)
Acesulfam potassium (950), Aspartame (951),Potassium iodate (8mg/l).


NƯỚC TƯƠNG HƯƠNG VIỆT
Thành phần: nước, muối, đường, khô đậu phộng, đậu nành (120g/l)



Monosodium glutamat (621), disodium isosinat (631), disodium
guanylat (627), Acesulfam potassium (950), Aspartame (951).






Caramel (150c)
Acid citric (330)

Sodium benzoate (211)
Hương tổng hợp.


Bảng so sánh
Phú sĩ

Maggi

Tam thái tử

Hương việt

621









627










631









202








Nước mắm

Chất phụ gia

Chất điều vị

Chất bảo quản


211
Chất làm dày

415

Chất điều chỉnh

260








độ acid
330






Bảng so sánh
Nước mắm

Phú sĩ

150a




Maggi

Tam thái tử

Hương việt

Chất phụ gia
Phẩm màu

150c
Chất tạo ngọt

Hương tổng hợp






950





951















THÀNH PHẦN PHỤ GIA CÓ TRONG NƯỚC MẮM – NƯỚC TƯƠNG


1. Chất điều vị
1.1. DL- Alanine





INS: 639
Tính chất: dạng tinh thể màu trắng, vị ngọt.
Ứng dụng: giúp tăng đạm, giữ màu, giữ mùi
cho nước mắm.


1. Chất điều vị

1.2. Glycine




INS: 640
Tính chất: chất rắn tinh thể không màu, có
vị ngọt, pH: 5.5 – 7.0.



Ứng dụng: tạo hương vị thơm ngon, tạo vị,
làm giảm các vị khác. Tạo mùi vị Caramel,
chất tăng độ đạm cho nước chấm.


1. Chất điều vị
1.3. Acesulfame potassium




INS: 950



Ứng dụng : tạo độ ngọt trong bơ sữa, kem,
kẹo…





Tính chất: dạng bột hoặc tinh thể màu trắng,
bền nhiệt.

ML: 1000 mg/kg
ADI: 15mg/kg


1. Chất điều vị
1.4. Aspartame
INS: 951
Tính chất: bột màu trắng hoặc dạng tinh thể,
không mùi.







Ứng dụng: thường kết hợp với Acesulfame, tạo độ
ngọt cho nước mắm và nước tương.
ML: 350 mg/kg
ADI: 40 mg/kg.


1. Chất điều vị
1.5. Monosodium glutamate





INS: 621
Tính chất: tinh thể rắn màu trắng, không mùi. Có
vị muối nhạt.





Ứng dụng: tăng vị Umami.
ML: GMP
ADI: 0-120 mg/kg.


1. Chất điều vị
1.6. Disodium Guanylate





INS: 627
Tính chất: Chất bột màu trắng hoăc dạng tinh thể, không mùi.
Ứng dụng: mì ăn liền, rau quả đóng hộp, thịt xử lý bằng ướp
muối….





ML: GMP
ADI: không có trong qui chuẩn VN.


1. Chất điều vị
1.7. Disodium inosinate (siêu bột ngọt):








INS: 631
Tính chất: chất bột màu trắng hoăc dạng tinh
thể, không mùi.

Ứng dụng: mì ăn liền, khoai tây chiên…
ML: GMP
ADI: chưa xác định.


1. Chất điều vị
1.8. Glutamic acid





INS: 620




ML: GMP

Tính chất: là những tinh thể không màu, ít
tan trong nước.
ADI: chưa xác định


2. Chất bảo quản
2.1. Potassium sorbat:




INS: 202





Ứng dụng: rượu vang, mỹ phẩm….

Tính chất: dạng tinh thể màu trắng.Tan trong
nước và một số dung môi hữu cơ.
ML: 1000mg/kg.
ADI: 0-25mg/kg.



×