Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
BÀI TẬP DÀI MÔN NGẮN MẠCH (8đ)
Sinh viên thực hiện : Phan Đình Thái
Lớp
: Đ6_H2
Giảng viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Nhất Tùng
ĐỀ BÀI (Số đề: 06)
STT 56
Cho sơ đồ HTĐ như sau:
TN
NÐ 1
D4
B3
TÐ
D1
B1
D3
D2
B2
NÐ 2
Thông số:
NĐ1,2: Sđm = 100 MVA; Uđm = 10,5 kV; Cos = 0,8; X”d = X2 = 0,19 ; TĐK
TĐ
: Sđm = 123 MVA; Uđm = 13,8 kV; Cos = 0,85; X”d = X2 = 0,255 ; TĐK
B1, B2 : Sđm = 105 MVA; Uđm = 10,5/115kV; UN% = 10,5%
B3
: Sđm = 130 MVA; Uđm = 13,8/242 kV; UN% = 11%
TN
CH
: Sđm = 150 MVA; Uđm = 230/115/13,8 kV; UCT
N = 13,5 %; UN = 13,5%;
UTH
N = 16,5%
Các thông số đường dây : D1: 50 km; D2: 28 km; D3: 45 km; D4: 85 km.
Cả 4 dây đều có x0 = 0,4 /km ; Xkh = 3,5 Xth.
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 1
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
A. NGẮN MẠCH BA PHA N(3)
1. Chọn Scb = 100 MVA, Ucb = 115 kV lập sơ đồ thay thế.
2. Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản.
3. Tính dòng ngắn mạch tại t = 0,2s.
4. Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch.
B. NGẮN MẠCH KHÔNG ĐỐI XỨNG N(1)
1. Chọn Scb = 100 MVA, Ucb = Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế và đơn giản hóa sơ đồ
thay thế thứ tự Thuận, Nghịch, Không.
2. Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ I”.
3. Xác định áp và dòng các pha tại đầu cực MF NĐ1 khi xẩy ra ngắn mạch.
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 2
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
BÀI LÀM
A. NGẮN MẠCH BA PHA N(3)
1. Cho Scb = 100 (MVA) và UcbII = 115(kV) , lập sơ đồ thay thế.
UcbI =
1
115
* UcbII = 115 = 10,5 (kV)
k1
10,5
UcbIII =
1
115
* UcbII = 115 = 230 (kV)
k 3
230
UcbIV =
1
115
* UcbII = 115 242 = 13,12 (kV)
k 3 k 4
*
230
13,8
Ta có sơ đồ thay thế :
ENÐ1
XNÐ1
XB1
T
XD1
C
XTN
XTN
XD4
III
II
I
XD2
XB3
XTÐ
IV
XD3
XB2
I
XNÐ2
ENÐ2
Các giá trị điện kháng:
’’
X1 = XNĐ1 =Xd *
U2đmNĐ1
SđmNĐ1
*
Scb
U2cbI
= 0,19 *
10.52
100
*
100
10,52
= 0,19
UN% U2đmB1 Scb
10,5 1152 100
X2 = XB1 =
*
*
=
*
*
= 0,1
100 SđmB1 U2cbII 100 105 1152
UN% U2đmB2 Scb
10,5 1152 100
X3 = XB2 =
*
*
=
*
*
= 0,1
100 SđmB2 U2cbII 100 105 1152
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 3
ETÐ
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
U2đmNĐ2
’’
X4 = XNĐ2 =Xd *
Scb
*
SđmNĐ2
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
10,52
= 0,19 *
U2cbI
100
*
100
10,52
= 0,19
Máy biến áp tự ngẫu:
UđmC -UđmT
Hệ số có lợi : α =
U
%=
UđmC
C-H
1
T-H
U
C-H
U
%=
X5 =
XTTN
α
=
X6 = XCTN =
X7 = XD4 =
X8 = XB3 =
UT
N%
100
UC
N%
100
*
*
x0 * l4
2
C-T
- UN%
Scb
SđmTN
Scb
SđmTN
*
100
U2cbIII
’’
X9 = XTĐ =Xd *
SđmB3
U2đmTĐ
SđmTĐ
X10 = XD1 = x0 * l1 *
X11 = XD2 = x0 * l2 *
*
*
Scb
U2cbII
Scb
U2cbII
UđmC 2
UcbIII
=
Scb
U2cbIV
=
11
100
= 0,4* 28 *
SVTH: Phan Đình Thái
0,5
) = 9,75%
3,75 100
230 2
*
*
= 0,025
100 150
230
*
*
100
2302
2422
130
= 0,255 *
= 0,4 * 50 *
16,5-13,5
) =3,75%
13,5 +16,5
– 13,5 ) = 23,25%
0,5
(
=
2
U2cbIII
0,5
9,75 100
230 2
=
*
*
= 0,065
100 150
230
0,4*85
Scb
13,5-16,5
( 13,5 +
2
2
UcbIII
*
1
1
=
UđmC 2
*
Scb
UN% U2đmB3
*
=
= 0,5
( 13,5 +
2
C-H
T-H
UN% -UN%
1
=
U -U
C-T
UN% + N% N%
α
%=
230
T-H
U -U
C-T
UN% + N% N%
α
2
230-115
=
100
1152
100
1152
Đ6_H2
= 0.032
*
13,82
123
100
2302
*
= 0,094
100
13,122
= 0,23
= 0,15
= 0,085
Trang 4
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
X12 = XD3 = x0 * l3 *
Scb
U2cbII
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
= 0,4 * 45 *
100
1152
= 0,14
Ta có sơ đồ thay thế mới:
ENÐ1
1
0,19
2
0,1
16
5
0,065
10
0,15
7
8
0,032 0,094
6
0,025
13 15
12
11
14
0,085
0,14
9
0,23
18
3
0,1
4
0,19
17
ENÐ2
2. Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản.
Biến đổi như hình trên ta được sơ đồ thay thế mới sau.
ENÐ1
16
18
13
ETÐ
15
14
17
ENÐ2
X13 =
(X 10 * X11 )
(0,15 * 0,085 )
=
= 0,034
(X10 + X11 + X12 ) (0,15 + 0,085+ 0,14)
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 5
ETÐ
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
X14 =
(X11 * X12 )
(0,085 * 0,14 )
=
= 0,032
(X10 + X11 + X12 ) (0,15 + 0,085+ 0,14)
X15 =
(X 10 * X12 )
(0,15 * 0,14 )
=
= 0,056
(X10 + X11 + X12 ) (0,15 + 0,085+ 0,14)
X16 =X1 +X2 = 0,19 + 0,1 = 0,29
X17 =X3 +X4 = 0,1 + 0,19 = 0,29
X18 =X5 +X6 + X7 +X8 + X9 = 0,065 + 0,025 + 0,032 + 0,094 +0,23 = 0,446
ENÐ1
16
0,29
18
0,446
ETÐ
15
0,056 20
13
0,034
14
0,032
19
17
0,29
ENÐ2
X19 = X14 +X17 = 0,032 + 0,29 = 0,322
X20 = X15 + X18 = 0,056 + 0,446 = 0,502
ENÐ1
16
0,29
13
0,034
21
20
22 0,502 ETÐ
19
0,322
ENÐ2
Biến đổi sao thành tam giác hở:
X21 = X13 + X19+
X13 * X19
0,034* 0,322
=0,034 + 0,322 +
= 0,377
X20
0,502
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 6
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
X22 = X13 + X20 +
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
X13 * X20
0,034* 0,502
=0,034 + 0,502 +
= 0,59
X19
0,322
22
0,59
16
0,29
ENÐ1
ETÐ
21
0,377
23
ENÐ2
Gộp hai nhánh nhiệt điện lại với nhau.
X23 =
X16 *X21
0,29*0,377
=
= 0,164
X16 +X21
0,29+0,377
ENÐ1,2
23
0,164
22
0,59
ETÐ
3. Tính dòng ngắn mạch tại t = 0,2 s.
Sử dụng phương pháp tính dòng ngắn mạch bằng họ đường cong tính toán.
23
0,164
ENÐ1,2
Nhánh nhiệt điện :
∑
XttNĐ = X23 *
SđmNĐ
Scb
= 0,164 *
2*100
100
= 0,328
Tra đường cong tính toán ( hình 4.3a) ta được : I ∗ (0,2) = 2,4
∑
∑
Iđ
Đ=
SđmNĐ
√3*UcbII
=
2*100
√3*115
= 1 (kA)
∑
Vậy : INĐ (0,2) = I*N (0,2) * IđmNĐ = 2,4 * 1 = 2,4 (kA)
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 7
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
22
0,59
ETÐ
Nhánh thủy điện :
XttTĐ = X22 *
SđmTĐ
Scb
= 0,59 *
130
100
= 0,77
Tra đường cong tính toán ( hình 4.3b) ta được : I*N (0,2) = 1,31
IđmTĐ=
SđmTĐ
√3*UcbII
=
130
√3*115
= 0,653 (kA)
Vậy : ITĐ (0,2) = I*N (0,2) * IđmTĐ = 1,31 * 0,653 = 0,86 (kA)
Ta được dòng ngắn mạch tại t = 0,2 s là :
IN (0,2) = INĐ (0,2) + ITĐ (0,2) = 2,4+ 0,86 = 3,26 (kA)
4. Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phát NĐ1khi xảy ra ngắn mạch.
ENÐ1
22
0,59
16
0,29
ETÐ
21
0,377
ENÐ2
Tính dòng ngắn mạch tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xẩy ra ngắn mạch.
Ta đã biết dòng ngắn mạch tại điểm ngắn mạch là IN (0,2) = 3,26 (kA).
Dòng chạy từ NĐ1 đến điểm ngắn mạch là:
I'NĐ1 = IN (0,2) *
X21
0,377
= 3,26 *
=1,84 (kA)
X16 +X21
0,29 + 0,377
Dòng ngắn mạch tại đầu cực máy phát NĐ1 là :
I''NĐ1 = k1 * I'NĐ1 =
115
10,5
* 1,84 = 20,15 (kA)
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 8
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
Điện áp tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xẩy ra ngắn mạch.
Trong hệ đơn vị tương đối .
Ta có :
I*'NĐ1
=
I'NĐ1
IcbII
=
1,84
0,502
= 3,665 ; ( IcbII
Scb
=
√3*UcbII
=
100
√3*115
= 0,502 (kA) )
U*NĐ1 = I*'NĐ1 * XB1 = 3,665 * 0,1 = 0,3665
Điện áp ngắn mạch tại đầu cực máy phát NĐ1 trong hệ đơn vị có tên là:
UNĐ1 = U*NĐ1 * UcbI = 0,3665 * 10,5 = 3,85 (kV)
Đáp số :
Dòng ngắn mạch tại t = 0,2 s :
IN (0,2) = 3,26 (kA)
Dòng ngắn mạch tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xẩy ra ngắn mạch :
I''NĐ1 = 20,15 (kA)
Điện áp ngắn mạch tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xẩy ra ngắn mạch :
UNĐ1 = 3,85 (kV)
B. NGẮN MẠCH KHÔNG ĐỐI XỨNG N(1)
1. Chọn Scb = 100 MVA, Ucb = Utb các cấp , lập sơ đồ thay thế và đơn giản hóa sơ
đồ thứ tự Thuận, Nghịch, Không. UcbI = UtbI = 10.5 kV, UcbII = UtbII = 115 kV,
UcbIII = UtbIII =
230+242
2
= 236 (kV) , UcbIV = UtbIV = 13.8 kV.
Tính lại các giá trị điện kháng:
X1 = XNĐ1 =Xd’’ *
X2 = XB1 =
UN%
100
*
Scb
SđmNĐ1
Scb
SđmB1
= 0,19 *
=
100
100
10,5 100
100
SVTH: Phan Đình Thái
*
105
= 0,19
= 0,1
Đ6_H2
Trang 9
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
X3 = XB2 =
UN%
100
*
Scb
SđmB2
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
10,5 100
=
100
*
105
= 0,1
S
X4 = XNĐ2 =Xd’’ * S cb = 0,19 * 100
= 0,19
100
đmNĐ2
X5 =
XTTN
X6 =
XCTN
=
=
X7 = XD4 =
X8 = XB3 =
UT
N%
100
UC
N%
100
*
*
x0 * l4
2
UN%
100
*
Scb
SđmTN
Scb
SđmTN
*
U2tbIII
SđmB3
3,75
=
Scb
Scb
9,75 100
*
= 0,065
100 150
=
=
100
=
11
*
100
150
0,4*85
2
*
100
100 130
= 0,025
*
100
2362
= 0.031
= 0,085
S
X9 = XTĐ =Xd’’ * S cb = 0,255 * 100
123 = 0,21
đmTĐ
X10 = XD1 = x0 * l1 *
X11 = XD2 = x0 * l2 *
X12 = XD3 = x0 * l3 *
Scb
U2tbII
Scb
U2tbII
Scb
U2tbII
= 0,4 * 50 *
= 0,4* 28 *
= 0,4 * 45 *
100
1152
100
1152
100
1152
= 0,15
= 0,085
= 0,14
Lập sơ đồ thay thế.
a. Sơ đồ thay thế thứ tự Thuận: như sơ đồ ngắn mạch 3 pha :
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 10
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
ENÐ1
1
0,19
2
0,1
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
5
0,065
10
0,15
6
0,025
7
8
0,031 0,085
9
0,21
ETÐ
12
0,14
11
0,085
3
0,1
4
0,19
ENÐ2
b. Sơ đồ thay thế thứ tự Nghịch : vì X”d = X2 nên sơ đồ thay thế thứ tự
Nghịch giống như sơ đồ thay thế thứ tự Thuận nhưng không có suất điện
động E.
1
0,19
NÐ1
2
0,1
5
0,065
10
0,15
6
0,025
7
8
0,031 0,085
9
0,21
TÐ
12
0,14
11
0,085
3
0,1
4
0,19
NÐ2
c. Sơ đồ thay thế thứ tự Không :
Tính lại điện kháng cho các đường dây :
X7’ = XD40 = 3,5 * X7 = 3,5 * 0,032 = 0,112
X10’ = XD10 = 3,5 * X10 = 3,5 * 0,15 = 0,525
X11’ = XD20 = 3,5* X11 = 3,5 * 0,085 = 0,298
X12’ = XD30 = 3,5 * X12 = 3,5 * 0,14 = 0,49
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 11
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
C-H
’
X4 =
T-H
UN% -UN%
UH
N% =
α
XH
TN
=
UH
N%
100
*
1
C-T
- UN% =
Scb
SđmTN
=
11'
0,298
2
(
13,5 +16,5
23,25 100
100
10'
0,525
2
0,1
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
*
150
0,5
– 13,5 ) = 23,25%
= 0,155
5
0,065
7'
6
0,025 0,112
8
0,085
4'
0,155
12
0,49
3
0,1
Biến đổi các sơ đồ về dạng đơn giản:
a. Đơn giản sơ đồ thay thế thứ tự Thuận :
Cũng biến đổi các bước như ở phần A.
Ta có sơ đồ thay thế mới:
ENÐ1
1
0,19
2
0,1
16
5
0,065
10
0,15
6
0,025
7
8
0,031 0,085
13 15
12
11
14
0,085
0,14
9
0,21
ETÐ
18
3
0,1
4
0,19
17
ENÐ2
Biến đổi như hình trên ta được sơ đồ thay thế mới sau.
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 12
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
ENÐ1
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
16
18
13
ETÐ
15
14
17
ENÐ2
X13 =
(X 10 * X11 )
(0,15 * 0,085 )
=
= 0,034
(X10 + X11 + X12 ) (0,15 + 0,085+ 0,14)
X14 =
(X11 * X12 )
(0,085 * 0,14 )
=
= 0,032
(X10 + X11 + X12 ) (0,15 + 0,085+ 0,14)
X15 =
(X 10 * X12 )
(0,15 * 0,14 )
=
= 0,056
(X10 + X11 + X12 ) (0,15 + 0,085+ 0,14)
X16 =X1 +X2 = 0,19 + 0,1 = 0,29
X17 =X3 +X4 = 0,1 + 0,19 = 0,29
X18 =X5 +X6 + X7 +X8 + X9 = 0,065 + 0,025 + 0,031 + 0,085 + 0,21 = 0,416
ENÐ1
16
0,29
18
0,416
15
0,056 20
13
0,034
14
0,032
ETÐ
19
17
0,29
ENÐ2
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 13
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
X19 = X14 +X17 = 0,032 + 0,29 = 0,322
X20 = X15 + X18 = 0,056 + 0,416 = 0,472
ENÐ1
20
13
0,034 22 0,472 ETÐ
16
0,29
21
19
0,322
ENÐ2
Biến đổi sao thành tam giác hở:
X21 = X13 + X19+
X13 * X19
0,034* 0,322
=0,034 + 0,322 +
= 0,379
X20
0,472
X22 = X13 + X20 +
X13 * X20
0,034* 0,472
=0,034 + 0,472 +
= 0,56
X19
0,322
ENÐ1
22
0,56
16
0,29
ETÐ
21
0,379
23
ENÐ2
Gộp hai nhánh nhiệt điện lại với nhau.
X23 =
X16 *X21
0,29*0,379
=
= 0,164
X16 +X21
0,29+0,379
ENÐ1,2
23
0,164
22
0,56
ETÐ
b. Đơn giản sơ đồ thay thế thứ tự Nghịch :
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 14
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
Biến đổi sơ đồ.
Ta có.
23
0,164
22
0,56
24
Vì không có suất điện động nên ta có thể nhập hai nhánh song song lại với
nhau.
X *X
0,56*0,164
X24 = 22 23 =
= 0,13
X22 +X23
0,56+0,164
24
0,13
c. Đơn giản sơ đồ thay thế thứ tự Không :
10'
0,525
2
0,1
5
0,065
25 27
12'
11'
26
0,298
0,49
7'
6
0,025 0,112
4
0,155
8
0,085
28
3
0,1
X25
(X10 ' * X11 ' )
(0,525 * 0,298 )
=
=
= 0,119
(X10 ' + X11 ' + X12 ' ) (0,525 + 0,298+ 0,49)
X26
(X11 ' * X12 ' )
(0,298 * 0,49 )
=
=
= 0,111
'
'
'
(X10 + X11 + X12 ) (0,525 + 0,298+ 0,49)
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 15
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
X27
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
(X10 ' * X12 ' )
(0,525 * 0,49 )
=
=
= 0,196
'
'
'
(X10 + X11 + X12 ) (0,525 + 0,298+ 0,49)
X28 = X6 + X7’ + X8 = 0,025 + 0,112 + 0,085 = 0,231
2
0,1
28
0,231
5
0,065
27
0,196
25
0,119
26
0,111
4
0,155 31
30
29
3
0,1
X29 = X3 + X26 = 0,1 + 0,111 = 0,211
X30 = X5 + X27 = 0,065 + 0,196 = 0,261
X31 =
X4 *X28
0,155*0,231
=
= 0,093
X4 +X28
0,155+0,231
2
0,1
25
0,119
30
0,261
29
0,211
31
0,093
32
X32 = X30 + X31 = 0,261 + 0,093 = 0,354
2
0,1
25
0,119
29
0,211
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
32
0,354
33
Trang 16
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
X33 =
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
X29 *X32
0,211*0,354
=
= 0,132
X29 +X32 0,211+0,354
2
0,1
25
0,119
33
0,132
34
X34 = X25 + X33 = 0,119 + 0,134 = 0,251
2
0,1
34
0,251
35
X35 =
X2 *X34
0,1 * 0,251
=
= 0,072
X2 +X34
0,1+ 0,251
35
0,072
3. Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ I” tại điểm ngắn mạch :
Vì ngắn mạch 1 pha chạm đất N(1) nên ta có:
∑
∑
X = X2 +X0 = X24 + X35 = 0,13 + 0,072 = 0,202
m(1) = 3
Sơ đồ phức hợp :
ENÐ1,2
23
0,164
36
22
0,59
X
0,202
ETÐ
37
Biến đổi sơ đồ phức hợp về dạng đơn giản.
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 17
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
X *X
0,164*0,202
Xtđ1 = X36 = X23 + X + 23 Δ = 0,164 + 0,202 +
= 0,422
X22
0,59
X *X
0,59*0,202
Xtđ2 = X37 = X22 + X + 22 Δ = 0,59 + 0,202 +
= 1,52
X23
0,164
36
0,422
ENÐ1,2
37
1,52
ETÐ
Vì đề ra không nói rõ trước lúc ngắn mạch máy phát làm việc với công suất
cụ thể . Nên ta lấy suất điện động bằng 1 trong đơn vị tương đối cơ bản .
Ta có :
Dòng điện pha A thành phần thứ tự thuận I''a1 dạng tương đối cơ bản tại điểm
ngắn mạch là :
I''a1 =
1
X36
+
1
X37
=
1
0,422
1
+
1,52
= 3,03
Dòng ngắn mạch siêu quá độ là:
I''N = m(1) * I''a1 *
Scb
√3*UcbII
= 3 * 3,03 *
100
√3*115
= 4,56 (kA)
4. Tính áp và dòng các pha đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch.
a. Tính dòng.
Ta đã biết dòng điện pha A thành phần thứ tự thuận dạng tương đối cơ bản tại
điểm ngắn mạch là Ia1 = 3,03
Vì ngắn mạch N(1) nên ta có : INa1 = INa2 = INa0 .
Theo sơ đồ thay thế thứ tự thuận xác định dòng máy phát.
ENÐ1,2
23
0,164
22
0,59
ETÐ
Dòng nhánh thành phần phía máy phát NĐ.
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 18
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
nh
nh
Inh
Na1 =INa2 = INĐ = Ia1 *
X22
X22 +X23
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
= 3,03 *
0,59+0,164
= 2,37
21
0,377 ENÐ2
16
0,29
ENÐ1
0,59
Dòng nhánh thành phần phía máy phát NĐ1.
X21
nh
Ia1NĐ1 = Ia2NĐ1 = Inh
NĐ1 = INĐ *
X16 +X21
= 2,37 *
0,377
0,29+0,377
= 1,34
Dòng trên các pha A,B,C tại đầu cực máy phát NĐ1 có xét tới tổ nối dây của
máy biến áp B1 nối Δ/Y-11 được tính như sau :
Pha A.
j30
IaNĐ1 = Ia1NĐ1 * e j30 + Ia2NĐ1 * e -j30 = Inh
+ e -j30 )
NĐ1 (e
IaNĐ1 = 1,34 (
√3
2
j
+ +
2
√3
2
-
j
2
) = 2,32
Chuyển sang đơn vị có tên :
IA = IaNĐ1 *
Scb
√3*Utb
= 2,32 *
100
√3*10,5
= 12,76 (kA)
Pha B.
j270
IbNĐ1 = Ia1NĐ1 * e j30 * e j240 + Ia2NĐ1 * e -j30 e j120 = Inh
+ e j90 )
NĐ1 (e
IbNĐ1 = 1,34 ( -j + j ) = 0.
Pha C.
j150
IcNĐ1 = Ia1NĐ1 * e j30 * e j120 + Ia2NĐ1 * e -j30 e j240 = Inh
+ e j210 )
NĐ1 (e
IcNĐ1 = 1,34 (
-
√3
2
j
+ 2
√3
2
-
j
2
) = - 2,32
Chuyển sang đơn vị có tên :
IC = |IcNĐ1 | *
Scb
√3*Utb
= 2,32 *
SVTH: Phan Đình Thái
100
√3*10,5
Đ6_H2
= 12,76 (kA)
Trang 19
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
b. Tính điện áp.
Điện áp tại điểm ngắn mạch :
∑
∑
Ua1 = j Ia1 * ( X2 +X0 ) = j Ia1 * ( X24 + X35 ) = j 3,03 * ( 0,13 + 0,072 ) =j 0,612
∑
Ua2 = - j Ia1 * X2 = - j Ia1 * X24 = - j 3,03 * 0,13 = - j 0,394
Điện áp tại đầu cực máy phát NĐ1:
Dạng tương đối cơ bản chưa quy đổi theo tổ đấu dây MBA.
Ua1NĐ1 = Ua1 + j Ia1 * X2 = j 0,612 + j1,34 * 0,1 =j 0,746
Ua2NĐ2 = Ua2 + j Ia1 * X2 = - j 0,394 + j1,34 * 0,1 = - j 0,26
Pha A.
UaNĐ1 = Ua1NĐ1 * e j30 + Ua2NĐ1 * e -j30
UaNĐ1 = j 0,746 * (
√3
2
+
j
2
)-
√3
j 0,26 * (
2
j
- ) = - 0,503 + j0,421
2
Chuyển sang đơn vị có tên :
2
| UaNĐ1 | = (-0,503) +0,4212 = 0,656
UA = | UaNĐ1 | *
Utb
√3
= 0,656 *
10,5
√3
= 3,976 (kV)
Pha B.
UbNĐ1 = Ua1NĐ1 * e j30 * e j240 + Ua2NĐ1 * e -j30 e j120
UbNĐ1 = Ua1NĐ1 * e j270 + Ua2NĐ1 * e j90
UbNĐ1 = j 0,746 * ( - j )
-
j 0,26 * ( j ) = 1,006
Chuyển sang đơn vị có tên :
UB = UbNĐ1 *
Utb
√3
= 0,1.006 *
10,5
√3
= 6,1 (kV)
Pha C.
UcNĐ1 = Ua1NĐ1 * e j150 + Ua2NĐ1 * e -j210
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 20
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
UcNĐ1 = j0,746 * (-
√3
2
+
j
2
)
-
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
j 0,26 * ( -
√3
2
-
j
2
) = - 0,503 – j 0,421
Chuyển sang đơn vị có tên :
| UcNĐ1 | =
2
2
(-0,503) +(-0,421) = 0,656
UC = | UcNĐ1 | *
Utb
√3
= 0,656 *
10,5
√3
= 3,976 (kV)
Kết luận :
Khi bình thường :
IA = IB = IC =
SđmNĐ1
√3*UđmNĐ1
UA = U B = U C =
UđmNĐ1
√3
=
=
100
√3*10,5
10,5
√3
= 5,5 (kA)
= 6,06 (kV)
Khi ngắn mạch :
INA = INC =12,76 (kA) ; INB = 0
UNA = UNC =3,976 (kV) ; UNB = 6,1 ( kV)
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
Trang 21
Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
SVTH: Phan Đình Thái
Đ6_H2
GVHD:TS. Nguyễn Nhất Tùng
Trang 22