Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Môn luật sở hữu trí tuệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.49 KB, 14 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
TÀI LIỆU ÔN TẬP
Câu 1: Luật SHTT quy định về
CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ
MÔN: LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ
A, quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
--------o0o------(Thời gian 45 phút)
cây trồng
B, quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và việc bảo hộ các
quyền đó
C, quyền tác giả, quyền liên quan, quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và việc bảo
hộ các quyền đó
D, quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng và việc bảo hộ các quyền đó
Câu 2: Luật SHTT áp dụng đối với
A, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài
B, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức nước ngoài đáp ứng các điều kiện quy định tại Luật SHTT và
điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên
C, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài đáp ứng các điều kiện quy định tại Luật
SHTT và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên
D, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài đáp ứng các điều kiện quy định tại Luật
SHTT
Câu 3: Đối tượng quyền tác giả bao gồm:
A, tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học; đối tượng quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm cuộc
biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng, tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã
hóa
B, tác phẩm văn học; đối tượng quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm cuộc biểu diễn, bản ghi âm,
ghi hình, chương trình phát sóng, tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hóa
C, tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học; đối tượng quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm cuộc
biểu diễn, bản ghi âm, chương trình phát sóng, tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hóa
D, tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học; đối tượng quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm cuộc


biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hóa
Câu 4: Đối tượng quyền sở hữu công nghiệp bao gồm:
A, sáng chế, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, bí mật kinh doanh, nhãn hiệu, tên thương mại và chỉ
dẫn địa lý.
B, sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, bí mật kinh doanh, nhãn hiệu,
tên thương mại và chỉ dẫn địa lý.
1


C, sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, nhãn hiệu, tên thương mại và
chỉ dẫn địa lý.
D, sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, tên thương mại và chỉ dẫn
địa lý.
Câu 5: Đối tượng quyền đối với giống cây trồng là
A, vật liệu nhân giống
B, vật liệu thu hoạch
C, vật liệu nhân giống và vật liệu thu hoạch
D, cả ba đáp án đều sai
Câu 6: Quyền sở hữu trí tuệ là
A, quyền của tổ chức đối với tài sản trí tuệ
B, quyền của cá nhân đối với tài sản trí tuệ
C, quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản trí tuệ
D, quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản sáng tạo
Câu 7: Quyền tác giả là
A, quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu
B, quyền của cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu
C, quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình ký hợp đồng hoặc sở hữu
D, quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm văn học do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu
Câu 8: Quyền đối với giống cây trồng là
A, quyền của tổ chức, cá nhân đối với giống cây trồng mới do mình chọn tạo hoặc phát hiện và phát

triển hoặc được hưởng quyền sở hữu
B, quyền của tổ chức, cá nhân đối với giống cây trồng do mình chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển
hoặc được hưởng quyền sở hữu
C, quyền của tổ chức, cá nhân đối với giống cây trồng do mình lai tạo và phát triển hoặc được hưởng
quyền sở hữu
D, quyền của tổ chức, cá nhân đối với giống cây trồng mới do mình chọn tạo hoặc phát hiện, nuôi
dưỡng
Câu 9: Chủ thể quyền sở hữu trí tuệ là
A, chủ sở hữu quyền sở hữu trí tuệ hoặc tổ chức được chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ
2


B, chủ sở hữu quyền sở hữu trí tuệ hoặc tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu trí
tuệ
C, chủ sở hữu quyền sở hữu trí tuệ hoặc cá nhân được chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ
D, chủ sở hữu quyền sở hữu trí tuệ hoặc tổ chức, cá nhân được thừa kế quyền sở hữu trí tuệ
Câu 10: Tác phẩm là
A, sản phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học
B, sản phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật
C, sản phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật và khoa học thể hiện bằng bất kỳ phương tiện
hay hình thức nào
D, sản phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật và điện ảnh thể hiện bằng bất kỳ phương tiện
hay hình thức nào
Câu 11: Sao chép là
A, việc tạo ra một hoặc nhiều bản sao của tác phẩm bằng bất kỳ phương tiện hay hình thức nào, bao
gồm cả việc tạo bản sao dưới hình thức điện tử
B, việc tạo ra một bản sao của tác phẩm hoặc bản ghi âm, ghi hình bằng bất kỳ phương tiện hay hình
thức nào
C, việc tạo ra một bản sao của tác phẩm hoặc bản ghi âm, ghi hình bằng bất kỳ phương tiện hay hình
thức nào, bao gồm cả việc tạo bản sao dưới hình thức điện tử

D, việc tạo ra một hoặc nhiều bản sao của tác phẩm hoặc bản ghi âm, ghi hình bằng bất kỳ phương tiện
hay hình thức nào, bao gồm cả việc tạo bản sao dưới hình thức điện t
Câu 12: Sáng chế là
A, giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng
việc ứng dụng các quy luật tự nhiên
B, giải pháp tích hợp dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng
việc ứng dụng các quy luật tự nhiên
C, giải pháp công nghệ dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng
việc ứng dụng các quy luật tự nhiên
D, giải pháp công nghiệp dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng
việc ứng dụng các quy luật tự nhiên
Câu 13: Kiểu dáng công nghiệp là
A, hình dáng bên trong và bên ngoài của sản phẩm được thể hiện bằng hình khối, đường nét, màu sắc
hoặc sự kết hợp những yếu tố này
3


B, hình dáng bên ngoài của sản phẩm được thể hiện bằng hình khối, đường nét, màu sắc hoặc sự kết hợp
những yếu tố này
C, hình dáng bên trong của sản phẩm được thể hiện bằng hình khối, đường nét, màu sắc hoặc sự kết hợp
những yếu tố này
D, hình dáng bên ngoài của sản phẩm thể hiện trí tuệ sáng tạo của người thiết kế
Câu 14: Nhãn hiệu là
A, dấu hiệu dùng để phân sản phẩm của các tổ chức, cá nhân khác nhau
B, dấu hiệu dùng để phân biệt thương hiệu của các tổ chức, cá nhân khác nhau
C, dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau
D, dấu hiệu dùng để phân biệt đặc điểm của các tổ chức, cá nhân khác nhau
Câu 15: Nhãn hiệu nổi tiếng là
A, nhãn hiệu được người tiêu dùng biết đến rộng rãi trên thế giới
B, nhãn hiệu được phân phối rộng rãi trên toàn lãnh thổ Việt Nam

C, nhãn hiệu được phân phối rộng rãi trên thế giới
D, nhãn hiệu được người tiêu dùng biết đến rộng rãi trên toàn lãnh thổ Việt Nam
Câ 16: Chỉ dẫn địa lý là
A, dấu hiệu dùng để chỉ sản phẩm có nguồn gốc từ khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hay quốc gia cụ
thể
B, dấu hiệu dùng để chỉ sản phẩm có nguồn gốc từ một quốc gia cụ thể
C, dấu hiệu dùng để chỉ sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng
D, dấu hiệu dùng để chỉ sản phẩm có nguồn gốc theo địa giới hành chính
Câu 17: Bí mật kinh doanh là
A, thông tin thu được từ hoạt động đầu tư nghiên cứu, chưa được bộc lộ và có khả năng sử dụng trong
kinh doanh
B, thông tin thu được từ hoạt động đầu tư tài chính, trí tuệ, chưa được bộc lộ và có khả năng sử dụng
trong kinh doanh
C, thông tin thu được từ hoạt động đầu tư kinh doanh thương mại, chưa được bộc lộ và có khả năng sử
dụng trong kinh doanh
D, thông tin thu được từ hoạt động đầu tư trí tuệ, chưa được bộc lộ và có khả năng sử dụng trong kinh
doanh
Câu 18: Vật liệu thu hoạch là
4


A, cây có được từ việc gieo trồng vật liệu nhân giống
B, cây thu được từ việc gieo trồng vật liệu nhân giống
C, cây hoặc bộ phận của cây thu được từ việc gieo trồng vật liệu nhân giống
D, cây hoặc bộ phận của cây thu được từ việc lai tạo hoặc từ cây giống F1
Câu 19: Trong trường hợp có sự khác nhau giữa quy định về sở hữu trí tuệ của Luật SHTT với
quy định của luật khác thì
A, áp dụng quy định của Luật chuyên ngành
B, áp dụng quy định của Luật khác đó
C, áp dụng quy định của Luật dân sự về lĩnh vực SHTT

D, áp dụng quy định của Luật SHTT
Câu 20: Quyền tác giả phát sinh kể từ khi
A, tác phẩm được sáng tạo
B, tác giả bắt đầu sáng tạo
C, tác giả có ý tưởng hoặc ngày ký hợp đồng sáng tác
D, được công chúng biết đến
Câu 21: Quyền chống cạnh tranh không lành mạnh
A, được xác định trên cơ sở hoạt động cạnh tranh trong kinh doanh
B, được xác lập trên cơ sở hoạt động cạnh tranh trong kinh doanh
C, được xác lập trên cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại
D, được xác định trên cơ sở hoạt động kinh doanh thương mại
Câu 22: Cơ quan quản lý cao nhất của Nhà nước về SHTT là
A, Bộ Khoa học và Công nghệ
B, Cục Sở hữu trí tuệ
C, Chính phủ
D, Tuỳ từng lĩnh vực
Câu 23: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch thực hiện quản lý nhà nước về quyền tác giả và quyền
liên quan

5


A, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình
B, trong phạm vi lĩnh vực ngành
C, trong mọi hoạt động về quyền SHTT
D, trong lĩnh vực nghề nghiệp đặc thù
Câu 24: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình
A, thực hiện quản lý nhà nước về quyền SHTT
B, thực hiện quản lý nhà nước về quyền đối với giống cây trồng
C, thực hiện quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp

D, thực hiện quản lý nhà nước về quyền đối với thiết kế bố trí mạch tích hợp
Câu 25: Loại hình tác phẩm không được bảo hộ quyền tác giả
A, Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác
B, Tác phẩm âm nhạc
C, quy trình, hệ thống, phương pháp hoạt động, khái niệm, nguyên lý, số liệu
D, Bản họa đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình khoa học
Câu 26: Các đối tượng không thuộc phạm vi bảo hộ quyền tác giả
A, Tin tức thời sự thuần túy đưa tin
B, Văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính, văn bản khác thuộc lĩnh vực tư pháp và bản dịch
chính thức của văn bản đó
C, Quy trình, hệ thống, phương pháp hoạt động, khái niệm, nguyên lý, số liệu
D, Bản họa đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình khoa học
Câu 27: Quyền tác giả đối với tác phẩm là
A, quyền nhân thân
B, quyền tài sản
C, quyền nhân thân, quyền tài sản
D, quyền nhân thân, quyền tài sản, quyền kinh doanh
Câu 28: Quyền không thuộc quyền nhân thân gồm quyền
A, Đặt tên cho tác phẩm
B, Công bố tác phẩm hoặc cho phép người khác công bố tác phẩm
6


C, Đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm; được nêu tên thật hoặc bút danh khi tác phẩm được công
bố, sử dụng
D, Phân phối, nhập khẩu bản gốc hoặc bản sao tác phẩm
Câu 29: Quyền thuộc quyền nhân thân gồm
A, Làm tác phẩm phái sinh;
B, Biểu diễn tác phẩm trước công chúng;
C, Sao chép tác phẩm;

D, Đặt tên cho tác phẩm
Câu 30: Quyền thuộc quyền tài sản gồm
A, Đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm; được nêu tên thật hoặc bút danh khi tác phẩm được công
bố, sử dụng.
B, Công bố tác phẩm hoặc cho phép người khác công bố tác phẩm.
C, Bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm, không cho người khác sửa chữa, cắt xén hoặc xuyên tạc tác phẩm
dưới bất kỳ hình thức nào gây phương hại đến danh dự và uy tín của tác giả.
D, Biểu diễn tác phẩm trước công chúng;
Câu 31: Người làm công việc đạo diễn, biên kịch, quay phim, dựng phim, sáng tác âm nhạc, thiết
kế mỹ thuật, thiết kế âm thanh, ánh sáng, mỹ thuật trường quay, thiết kế đạo cụ, kỹ xảo và các
công việc khác có tính sáng tạo đối với tác phẩm điện ảnh được hưởng các quyền
A, Đặt tên cho tác phẩm, đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm;
B, được nêu tên thật hoặc bút danh khi tác phẩm được công bố, sử dụng
C, Đặt tên cho tác phẩm, đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm;mđược nêu tên thật hoặc bút danh
khi tác phẩm được công bố, sử dụng
D, Bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm, không cho người khác sửa chữa, cắt xén hoặc xuyên tạc tác phẩm
dưới bất kỳ hình thức nào gây phương hại đến danh dự và uy tín của tác giả.
Câu 32: Người làm công việc đạo diễn, biên kịch, biên đạo múa, sáng tác âm nhạc, thiết kế mỹ
thuật, thiết kế âm thanh, ánh sáng, mỹ thuật sân khấu, thiết kế đạo cụ, kỹ xảo và các công việc
khác có tính sáng tạo đối với tác phẩm sân khấu được hưởng các quyền
A, Đặt tên cho tác phẩm, đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm;
B, được nêu tên thật hoặc bút danh khi tác phẩm được công bố, sử dụng
C, Công bố tác phẩm hoặc cho phép người khác công bố tác phẩm.
D, Đặt tên cho tác phẩm, đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm; được nêu tên thật hoặc bút danh
7


khi tác phẩm được công bố, sử dụng; Bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm, không cho người khác sửa chữa,
cắt xén hoặc xuyên tạc tác phẩm dưới bất kỳ hình thức nào gây phương hại đến danh dự và uy tín của
tác giả.

Câu 33:Chương trình máy tính là
A, tập hợp các chỉ dẫn được thể hiện dưới dạng các lệnh, các mã, lược đồ hoặc bất kỳ dạng nào khác,
khi gắn vào một phương tiện mà máy tính đọc được, có khả năng làm cho máy tính thực hiện được một
công việc hoặc đạt được một kết quả cụ thể
B, tập hợp các chỉ dẫn được thể hiện dưới dạng các lệnh, các mã, có khả năng làm cho máy tính thực
hiện được một công việc hoặc đạt được một kết quả cụ thể
C, tập hợp các chỉ dẫn được thể hiện dưới dạng các lệnh, các mã, lược đồ hoặc bất kỳ dạng nào khác, có
khả năng làm cho máy tính thực hiện được một công việc hoặc đạt được một kết quả cụ thể
D, tập hợp các chỉ dẫn được thể hiện dưới dạng các lệnh, có khả năng làm cho máy tính thực hiện được
một công việc hoặc đạt được một kết quả cụ thể
Câu 34: Chương trình máy tính
A, không được bảo hộ
B, được bảo hộ như quyền sở hữu công nghiệp
C, được bảo hộ như tác phẩm văn học
D, được bảo hộ như tác phẩm điện ảnh
Câu 35: Sưu tập dữ liệu là
A, tập hợp có tính kế thừa thể hiện ở sự tuyển chọn, sắp xếp các tư liệu dưới dạng điện tử hoặc dạng
khác
B, tập hợp có tính sáng tạo thể hiện ở sự tuyển chọn, sắp xếp các tư liệu dưới dạng điện tử hoặc dạng
khác
C, tập hợp có tính sáng tạo, kế thừa thể hiện ở sự tuyển chọn, sắp xếp các tư liệu dưới dạng điện tử hoặc
dạng khác
D, tập hợp có tính uỷ quyền ở sự tuyển chọn, sắp xếp các tư liệu dưới dạng điện tử hoặc dạng khác
Câu 36: Việc bảo hộ quyền tác giả đối với sưu tập dữ liệu
A, bao hàm chính các tư liệu đó, không gây phương hại đến quyền tác giả của chính tư liệu đó.
B, không bao hàm chính các tư liệu đó, không gây phương hại đến quyền tác giả của các tư liệu có liên
quan.
C, không bao hàm chính các tư liệu đó, không gây phương hại đến quyền tác giả của chính tư liệu đó.
8



D, bao hàm chính các tư liệu đó, không gây phương hại đến quyền tác giả của các tư liệu có liên quan.
Câu 37: Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian là
A, sáng tạo tập thể trên sự sáng tạo của một nhóm hoặc các cá nhân nhằm phản ánh khát vọng của cộng
đồng, thể hiện tương xứng đặc điểm văn hóa và xã hội của họ, các tiêu chuẩn và giá trị được lưu truyền
bằng cách mô phỏng hoặc bằng cách khác.
B, sáng tạo tập thể trên nền tảng truyền thống của một cá nhân duy nhất nhằm phản ánh khát vọng của
cộng đồng, thể hiện tương xứng đặc điểm văn hóa và xã hội của họ, các tiêu chuẩn và giá trị được lưu
truyền bằng cách mô phỏng hoặc bằng cách khác
C, sáng tạo tập thể trên nền tảng truyền thống của một tổ chức pháp nhân nhằm phản ánh khát vọng của
cộng đồng, thể hiện tương xứng đặc điểm văn hóa và xã hội của họ, các tiêu chuẩn và giá trị được lưu
truyền bằng cách mô phỏng hoặc bằng cách khác
D, sáng tạo tập thể trên nền tảng truyền thống của một nhóm hoặc các cá nhân nhằm phản ánh khát
vọng của cộng đồng, thể hiện tương xứng đặc điểm văn hóa và xã hội của họ, các tiêu chuẩn và giá trị
được lưu truyền bằng cách mô phỏng hoặc bằng cách khác
Câu 38: Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian bao gồm
A, Truyện, thơ, câu đố; Điệu hát, làn điệu âm nhạc; Điệu múa, vở diễn, nghi lễ và các trò chơi; Sản
phẩm nghệ thuật đồ họa, hội họa, điêu khắc, nhạc cụ, hình mẫu kiến trúc và các loại hình nghệ thuật
khác được thể hiện dưới bất kỳ hình thức vật chất nào.
B, Truyện, thơ, câu đố; Điệu hát, làn điệu âm nhạc; Điệu múa, vở diễn, nghi lễ và các trò chơi;
C, Truyện, thơ, câu đố; Điệu hát, làn điệu âm nhạc;
D, Truyện, thơ, câu đố; Điệu hát, làn điệu âm nhạc; Sản phẩm nghệ thuật đồ họa, hội họa, điêu khắc,
nhạc cụ, hình mẫu kiến trúc và các loại hình nghệ thuật khác được thể hiện dưới bất kỳ hình thức vật
chất nào.
Câu 39: Tổ chức, cá nhân khi sử dụng tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian
A, không phải dẫn chiếu xuất xứ của loại hình tác phẩm đó và bảo đảm giữ gìn giá trị đích thực của tác
phẩm văn học, nghệ thuật dân gian.
B, không phải dẫn chiếu xuất xứ của loại hình tác phẩm đó và không cần bảo đảm giữ gìn giá trị đích
thực của tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian.
C, phải dẫn chiếu xuất xứ của loại hình tác phẩm đó và bảo đảm giữ gìn giá trị đích thực của tác phẩm

văn học, nghệ thuật dân gian.
D, phải dẫn chiếu xuất xứ của loại hình tác phẩm đó nhưng không cần bảo đảm giữ gìn giá trị đích thực
của tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian.
Câu 40: Trường hợp tự sao chép một bản nhằm mục đích nghiên cứu khoa học, giảng dạy của cá
nhân
9


A, không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
B, phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
C, không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
D, phải phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Câu 41: Trích dẫn hợp lý tác phẩm mà không làm sai ý tác giả để bình luận hoặc minh họa trong
tác phẩm của mình
A, không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
B, phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
C, không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
D, phải phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Câu 42: Trích dẫn tác phẩm mà không làm sai ý tác giả để viết báo, dùng trong ấn phẩm định kỳ,
trong chương trình phát thanh, truyền hình, phim tài liệu
A, không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
B, phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
C, không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
D, phải phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Câu 43: Trích dẫn tác phẩm mà không làm sai ý tác giả để viết báo, dùng trong ấn phẩm định kỳ,
trong chương trình phát thanh, truyền hình, phim tài liệu
A, không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
B, phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
C, không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
D, phải phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải trả tiền nhuận bút, thù lao

Câu 44: Trích dẫn tác phẩm để giảng dạy trong nhà trường mà không làm sai ý tác giả, không
nhằm mục đích thương mại
A, không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
B, phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
C, không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
D, phải phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Câu 45: Sao chép tác phẩm để lưu trữ trong thư viện với mục đích nghiên cứu
10


A, không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
B, phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
C, không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
D, phải phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Câu 46: Biểu diễn tác phẩm sân khấu, loại hình biểu diễn nghệ thuật khác trong các buổi sinh
hoạt văn hóa, tuyên truyền cổ động không thu tiền dưới bất kỳ hình thức nào
A, không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
B, phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
C, không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
D, phải phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Câu 47: Ghi âm, ghi hình trực tiếp buổi biểu diễn để đưa tin thời sự hoặc để giảng dạy
A, không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
B, phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
C, không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
D, phải phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Câu 48: Nhập khẩu bản sao tác phẩm của người khác để sử dụng riêng
A, không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
B, phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
C, không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
D, phải phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải trả tiền nhuận bút, thù lao

Câu 49: Chuyển tác phẩm sang chữ nổi hoặc ngôn ngữ khác cho người khiếm thị
A, không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
B, phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
C, không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
D, phải phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Câu 50: Tổ chức phát sóng sử dụng tác phẩm đã công bố để phát sóng có tài trợ, quảng cáo hoặc
thu tiền dưới bất kỳ hình thức nào đều
A, phải xin phép và phải trả tiền nhuận bút, thù lao

11


B, không phải xin phép nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
C, không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
D, phải xin phép nhưng không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Câu 51: Quyền nhân thân đối với trường hợp Đặt tên cho tác phẩm; Đứng tên thật hoặc bút danh
trên tác phẩm; được nêu tên thật hoặc bút danh khi tác phẩm được công bố, sử dụng; Bảo vệ sự
toàn vẹn của tác phẩm, không cho người khác sửa chữa, cắt xén hoặc xuyên tạc tác phẩm dưới
bất kỳ hình thức nào gây phương hại đến danh dự và uy tín của tác giả.
A, được bảo hộ trong 10 năm
B, được bảo hộ 20 năm
C, được bảo hộ 50 năm
D, được bảo hộ vô thời hạn
Câu 52: Tác phẩm điện ảnh, nhiếp ảnh, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm khuyết danh có thời hạn
bảo hộ là
A, 25 năm, kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên
B, 50 năm, kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên
C, 60 lăm năm, kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên
D, 75, kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên
Câu 53: Tác phẩm điện ảnh, nhiếp ảnh, mỹ thuật ứng dụng chưa được công bố trong thời hạn hai

mươi lăm năm, kể từ khi tác phẩm được định hình thì thời hạn bảo hộ là
A, 100, kể từ khi tác phẩm được định hình
B, 75, kể từ khi tác phẩm được định hình
C, 50, kể từ khi tác phẩm được định hình
D, 25, kể từ khi tác phẩm được định hình
Câu 54: Hành vi chiếm đoạt quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học là hành
vi
A, xâm phạm quyền tác giả
B, xâm phạm quyền nhân thân
C, xâm phạm quyền tài sản
D, xâm phạm quyền sở hữu
Câu 55: Mạo danh tác giả là hành vi
12


A, xâm phạm quyền tác giả
B, xâm phạm quyền nhân thân
C, xâm phạm quyền tài sản
D, xâm phạm quyền sở hữu
Câu 56: Công bố, phân phối tác phẩm mà không được phép của tác giả là hành vi
A, xâm phạm quyền tác giả
B, xâm phạm quyền nhân thân
C, xâm phạm quyền tài sản
D, xâm phạm quyền sở hữu
Câu 57: Công bố, phân phối tác phẩm có đồng tác giả mà không được phép của đồng tác giả đó là
hành vi
A, xâm phạm quyền tác giả
B, xâm phạm quyền nhân thân
C, xâm phạm quyền tài sản
D, xâm phạm quyền sở hữu

Câu 58: Sửa chữa, cắt xén hoặc xuyên tạc tác phẩm dưới bất kỳ hình thức nào gây phương hại
đến danh dự và uy tín của tác giả
A, xâm phạm quyền tác giả
B, xâm phạm quyền nhân thân
C, xâm phạm quyền tài sản
D, xâm phạm quyền sở hữu
Câu 59: Cho thuê tác phẩm mà không trả tiền nhuận bút, thù lao và quyền lợi vật chất khác cho
tác giả hoặc chủ sở hữu quyền tác giả là hành vi
A, xâm phạm quyền tác giả
B, xâm phạm quyền nhân thân
C, xâm phạm quyền tài sản
D, xâm phạm quyền sở hữu
Câu 60: Nhân bản, sản xuất bản sao, phân phối, trưng bày hoặc truyền đạt tác phẩm đến công
chúng qua mạng truyền thông và các phương tiện kỹ thuật số mà không được phép của chủ sở
13


hữu quyền tác giả là hành vi
A, xâm phạm quyền tác giả
B, xâm phạm quyền nhân thân
C, xâm phạm quyền tài sản
D, xâm phạm quyền sở hữu

14



×