Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài tập chương 2 CPCL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.87 KB, 11 trang )

Bài 1. Người ta sử dụng thang điểm 5 để đánh giá chất lượng 3 mẫu bánh Trung thu
như sau:
Chỉ tiêu chất lượng T

Điểm số Ci
rọng số Vi A B C
Mầu sắc
0,15
4 3 5
Mùi
0,1
4 4 4
Vị
0,25
3 4 2
Hình thức bề ngoài 0,2
3 2 3
Vệ sinh thực phẩm 0,3
3 3 4
Yêu cầu: Xác định mức chất lượng của từng sản phẩm.

Bài 2. Hội đồng chuyên gia ngành Du lịch dùng thang điểm 5 đánh giá chất
lượng kinh doanh khách sạn. Kết quả đánh giá như sau:
STT Tên chỉ tiêu

Trọng số Điểm số đánh giá
A B C D E
Uy tín
2.5
4 3 5 3 2
Độ tin cậy tiếp thị


2.0
3 4 4 5 4
Khả năng thiết kế sản phẩm mới 2.0
4 4 3 4 5
Khả năng đội ngũ chuyên môn
2.5
4 3 4 4 3
Khả năng tài chính
1.5
5 4 4 3 4
Khả năng sản xuất
1.0
3 4 4 3 3
Chất lượng sản phẩm
3.0
3 4 3 5 5
Chất lượng dịch vụ khách hàng 2.5
4 5 3 4 5
Địa điểm, phương tiện kỹ thuật 1.5
5 3 4 3 3
Khả năng thích ứng
1.5
3 4 4 4 4

Yêu cầu:
-

Xác định hệ số chất lượng

-


Nếu 5 khách sạn trên cùng thuộc 1 công ty Du lịch, hãy tính mức chất lượng
kinh doanh của công ty. Biết doanh số của 5 khách sạn cùng kỳ lần lượt là: A:
5150. B: 7800. C: 2750. D: 4640. E: 6500. (triệu đồng).


Bài 3. Một xe tải nhỏ được mua với giá 750 triệu đồng. Có các thông số sau:

1.
2.
3.
4.

Thông số kỹ thuật
Trọng tải
Hệ số sử dụng xe
Tuổi thọ xe (106 km)
Chi phí sử dụng đến hết đời xe
(106 đồng)

Theo thiết kế
5
0.7
3
650

Khi sử dụng
5
0.56
2.25

895

Yêu cầu: Xác định hiệu suất sử dụng của xe. (Hệ số hiệu quả sử dụng sản
phẩm).

Bài 4. Một doanh nghiệp sản xuất 2 loại đèn chiếu sáng. Có các thông số sau:
Thông số kỹ thuật
1. Công suất (W)
2. Quang thông (lm)
3. Tuổi thọ trung bình
(h)
4. Giá bán dự kiến (đ)

Đèn nung dây
Theo thiết
Khi sử
kế
dụng
100
100
1400
1200
1200
1000
2600

Biết giá bán điện sinh hoạt là 500đ/1kwh.
Yêu cầu: Hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm

3000


Đèn huỳnh quang
Theo thiết
Khi sử
kế
dụng
40
40
3000
2900
5000
4000
12000

15000


Bài 4: Theo thống kê tình hình hoạt động của công ty Cơ khí điện máy trong
năm như sau:
Mặt hàng

Số lượng nhập

Số lượng bán

Đơn giá

(SP/năm)

(SP/năm)


Đồng/SP

230.000

215.000

2.500

Quạt bàn

7.250

6.790

215.000

Nồi cơm điện

4.110

4.050

105.000

Bóng đèn tròn

Các thông số kỹ thuật cho như sau:
Thông số kỹ thuật


Trọng số
Vi

Theo nhà sản
xuất

Khi sử dụng

1. Bóng đèn
Quang thông (lm)
- Công suất (W)
- Hiệu quang (lm/W)
2. Quạt bàn
- Lượng gió
(m3/phút)
- Công suất (W)
- Tính hữu ích
(m3/m.ph)
- Độ tin cậy
3. Nồi cơm điện
- Dung tích (l)
- Thời gian nấu
(phút)
- Công suất (W)
- Độ tin cậy

Yêu cầu:

0,4


600

524

0,3

60

67

0,3

11

7,82

0,3

45

32

0,2

75

86

0,2


0,6

0,37

0,3

0,8674

0,7186

0,25

1,8

1,2

0,3

40

50

0,15

600

645

0,3


0,8596

0,7257


a. Hệ số hữu ích tương đối của sản phẩm
b. Tính chi phí chất lượng.

Bài 1:
Một nhóm sinh viên dùng thang điểm 10 để tiến hành đánh giá chất lượng một
số mặt hàng trong Hội chợ “Hàng Việt Nam chất lượng cao” tại Thái Nguyên,
kết quả thu được như sau:
Các chỉ tiêu chất
lượng
Hình thức sản phẩm
Cơ cấu sản phẩm
Giá cả
Cách thức trình bày
gian hàng
Dịch vụ khách hàng

Vi

Điểm đánh giá của SV
MILIKET

0.2
0.15
0.2
0.2

0.25

COLUSA

THIÊN
HƯƠNG

VIFON

VINA
ICECOOK

9
9
8
8

9
8
8
7

7
7
8
8

6
8
8

7

9
9
7
9

7

7

9

8

9

Yêu cầu:
1. Tính Mq của từng mặt hàng. Nhận xét.
2. Nếu các mặt hàng trên đều thuộc 1 công ty, hãy tính Mq chung cho công
ty.
3. Tính SCP nếu biết doanh số của các mặt hàng thu được trong Hội chợ như
sau:
MILIKET

COLUSA

THIÊN
HƯƠNG


VIFON

VINA
ICECOOK

82

73

80

65

90

Bài 2
Câu 3.
Một

nhóm sinh viên dùng thang điểm 10 để tiến hành đánh giá chất lượng một số
mặt hàng trong Hội chợ “Hàng Việt Nam chất lượng cao” tại Thái Nguyên, kết
quả thu được như sau:
Các chỉ tiêu chất
lượng
Hình thức sản phẩm

Điểm đánh giá của SV
Vi
Dệt kim Rèm cửa Dệt Việt
Dệt

HN
Texgamex Thắng Phi Long
0.2
9
9
7
6

Dệt
Y Lan
9


Cơ cấu sản phẩm
0.25
9
8
7
8
Giá cả
0.2
8
8
7
8
Cách thức trình bày
0.15
8
7
6

5
gian hàng
Dịch vụ khách hàng
0.2
7
7
6
6
1. Tính Mq của từng mặt hàng. Nhận xét.
2. Nếu các mặt hàng trên đều thuộc 1 công ty, hãy tính Mq chung cho công
ty. Tính SCP nếu biết doanh số của các mặt hàng thu được trong Hội chợ
như sau:
Dệt kim
HN
100

Rèm cửa
Texgamex
125

Dệt
Việt thắng
80

Dệt
Ph.Long
250

Dệt Y
Lan

90

Bài 3:
Một nhóm sinh viên dùng thang điểm 10 để tiến hành đánh giá chất lượng một
số mặt hàng trong Hội chợ “Hàng Việt Nam chất lượng cao” tại Thái Nguyên,
kết quả thu được như sau:
Các chỉ tiêu chất
lượng
Hình thức sản phẩm
Cơ cấu sản phẩm
Giá cả
Cách thức trình bày
gian hàng
Dịch vụ khách hàng

Vi

Dầu
Tường An

3.
5
4.
5
3.
5
3.
5
5.
0


Điểm đánh giá của SV
Đồ hộp
Nước
Nước
Hạ Long tinh khiết giải khát

Nước
chấm

7

9

7

8

9

7

8

7

8

8


8

7

8

8

9

8

7

6

7

7

9

7

8

7

8


Yêu cầu:
1. Tính Mq của từng mặt hàng.
2. Nếu các mặt hàng trên đều thuộc 1 công ty, hãy tính Mq chung cho công
ty.
3. Tính SCP nếu biết doanh số của các mặt hàng thu được trong Hội chợ như
sau:
Dầu

Đồ hộp Hạ

Nước tinh

Nước giải

Nước

8
7
7
7


Tường An

Long

khiết

khát


chấm

120

125

85

70

85

Nhận xét kết quả tính được.
Bài 4:


Câu 3: Tình hình kinh doanh 2 mặt hàng của một công ty trong một năm
như sau:
Mặt hàng

Số lượng nhập Số lượng bán Đơn giá
(SP/năm)
(SP/năm)
Đồng/SP
Bóng đèn tròn
450,000
408,637
2,400
Quạt bàn
8,155

7,790
115,000
Với các thông số kĩ thuật như sau:
Thông số kỹ thuật
1.
Bóng đèn
Quang thong (lm)
Công suất (W)
Hiệu quang (lm/W)
2.
Quạt bàn
Lượng gió (m3/phút)
Công suất (W)
Tính hữu ích (m3/phút/w)
Độ tin cậy

Vi Theo nhà sản xuất Khi sử dụng
0.
4
0.
3
0.
3

600

534

60


72

10

7.5

0.
3
0.
2
0.
2
0.
3

45

33.75

75

90

0.6

0.45

0.85

0.748


Yêu cầu:
1. Hãy xác định hệ số hữu ích của cả 2 sản phẩm.
2. Giả thiết là giá trị không đổi, hãy xác định SCP. Nhận xét kết quả tính
được.


Câu 3: Tình hình kinh doanh 2 mặt hàng của một công ty trong một năm
như sau:
Mặt hàng

Số lượng nhập Số lượng bán Đơn giá
(SP/năm)
(SP/năm)
Đồng/SP
Tủ lạnh
1,370
1,311
752,400
Nồi cơm điện
1,105
1,090
115,000
Với các thông số kĩ thuật như sau:
Thông số kỹ thuật
1. Tủ lạnh
Độ lạnh tối đa (0C)
Công suất tiêu thụ (Kw)
Tốc độ đông đá (giờ)
Độ tin cậy

2.
Nồi cơm điện
Nồi cơm điện:
Dung tích (lít)
Thời gian nấu (phút)
Công suất của nồi (w)
Độ tin cậy.
Yêu cầu:

Vi

Theo nhà sản xuất Khi sử dụng

0.2
0.2
5
0.2
5
0.3

-15

-12

0.5

0.75

2.5


3.6

0.9672

0.91884

0.2
0.3
0.2
0.3

2
40
600
0.8596

1.5
50
645
0.722064

1. Hãy xác định hệ số hữu ích của cả 2 sản phẩm.
2. Giả thiết là giá trị không đổi, hãy xác định SCP. Nhận xét kết quả tính
được.

Câu 3: Tình hình kinh doanh 2 mặt hàng của một công ty trong một năm
như sau:
Mặt hàng Số lượng nhập Số lượng bán Đơn giá
(SP/năm)
(SP/năm)

Đồng/SP


Tủ lạnh
Quạt bàn

1,370
8,155

1,295
7,790

752,400
115,000

Với các thông số kĩ thuật như sau:
Thông số kỹ thuật
1. Tủ lạnh
Độ lạnh tối đa (0C)
Công suất tiêu thụ (Kw)
Tốc độ đông đá (giờ)
Độ tin cậy
2.
Quạt bàn
Lượng gió (m3/phút)
Công suất (W)
Tính hữu ích (m3/phút/w)
Độ tin cậy
Yêu cầu:


Vi

Theo nhà sản xuất Khi sử dụng

0.2
0.2
5
0.2
5
0.3

-15
0.5

-12
0.75

2.5

3.6

0.9672

0.91884

0.3
0.2
0.2
0.3


45
75
0.6
0.85

33.75
90
0.45
0.748

3. Hãy xác định hệ số hữu ích của cả 2 sản phẩm.
4. Giả sử  = 0,1. Hãy xác định SCP. Nhận xét kết quả tính được.


Một nhóm sinh viên dùng thang điểm 5 để tiến hành đánh giá chất lượng một số
mặt hàng trong Hội chợ “Hàng Việt Nam chất lượng cao” tại Thái Nguyên, kết
quả thu được như sau:
Các chỉ tiêu chất
lượng
Hình thức sản
phẩm
Cơ cấu sản phẩm
Giá cả
Cách thức trình
bày gian hàng
Dịch vụ khách
hàng

Điểm đánh giá của SV


Vi

ANGI
FOOD

CHOLIMEX

VINA
FOOD

SAIGN
FOOD

TN
FOOD

3.5

3

4

5

4

2

4.5
3.5


4
4

5
3

3
4

5
3

1
3

3.5

2

3

4

3

2

5.0


3

4

5

4

2

Yêu cầu:
4. Tính Mq của từng mặt hàng. Nhận xét kết quả tính được.
5. Nếu các mặt hàng trên đều thuộc 1 công ty, hãy tính Mq chung cho công
ty.
6. Tính SCP nếu biết doanh số của các mặt hàng thu được trong Hội chợ như
sau:
ANGI
FOOD
120

CHOLIMEX
125

VINA
FOOD
85

SAIGN
FOOD
70


TN
FOOD
85


Câu 3: Tình hình kinh doanh 2 mặt hàng của một công ty trong một năm
như sau:
Mặt hàng

Số lượng nhập Số lượng bán Đơn giá
(SP/năm)
(SP/năm)
Đồng/SP
Bóng đèn tròn
431,846
393,462
2,200
Nồi cơm điện
1,105
1,090
115,000
Với các thông số kĩ thuật như sau:
Thông số kỹ thuật
1.
Bóng đèn
Quang thông (lm)
Công suất (W)
Hiệu quang (lm/W)
2.

Nồi cơm điện
Dung tích (lít)
Thời gian nấu (phút)
Công suất của nồi (w)
Độ tin cậy.

Vi Theo nhà sản xuất Khi sử dụng
0.
4
0.
3
0.
3

600

534

60

72

10

7.5

0.
2
0.
4

0.
2
0.
2

2

1.5

40

50

600

645

0.8596

0.722064

Yêu cầu:
3. Hãy xác định hệ số hữu ích của cả 2 sản phẩm.
4. Giả thiết là giá trị không đổi, hãy xác định SCP. Nhận xét kết quả tính
được.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×