Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề cương ôn thi TN dược LIỆU 2013 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.23 KB, 1 trang )

LÝ THUYẾT DƯỢC LIỆU(k9)
1. Các nhóm hoạt chất có trong dược liệu:
Các Glucid (Carbohydrat)
Định nghĩa, tính chất, định tính tinh bột, gôm, chất nhày, Pectin
Glycosid tim:
- Định nghĩa
- Thuốc thử định tính phần đường và phần aglycon
- Công dụng của Glycosid tim
Saponin:
+ Khái niệm chung về Saponin
+ Định tính Saponin
+ Công dụng của saponin
Antraglycosid:
+ Khái niệm chung, phân loại, tính chất, định tính (phản ứng vi thăng hoa, Bortrager)
+ Công dụng, chú ý khi sử dụng
Flavonoid:
+ Khái niệm, phân nhóm, định tính Flavonoid
+Tác dụng, công dụng của flavonoid
Tanin:
+ Định tính, phân loại, định tính chung, định tính phân biệt
+ Tác dụng, công dụng
Alkaloid:
+ Định nghĩa, chiết xuất, thuốc thử chung, thuốc thử đặc hiệu.
+ Tác dụng, công dụng
Tinh dầu:
+ Định nghĩa, tính chất
+ Phát hiện tạp chất, phát hiện giả mạo
+ Tác dụng, công dụng
2. Dược liệu trong các nhóm thuốc tiêu biểu:
Nêu tên Việt Nam, tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học và công dụng của các
dược liệu thuộc các nhóm thuốc sau:


1. Dược liệu an thần: Bình vôi, Tâm sen, Lạc tiên, Vông nem
2. Dược liệu bổ dưỡng: Nhân sâm, Thục địa, Tam thất, Đảng sâm, Hà thủ ô đỏ, Hoàng kỳ
3. Dược liệu trị thấp khớp: Ngưu tất, Thiên niên kiện, Cốt toái bổ
4. Dược liệu chữa cảm sốt, ho: Bạc hà, Bạch chỉ, Hương nhu, Sắn dây, Cam thảo, Mạch môn
5. Dược liệu chữa bệnh tim mạch, cầm máu: Hòe, Trúc đào, Cỏ mực, Ba gạc
6. Dược liệu nhuận tràng: Đại hoàng, Lô hội
7. Dược liệu nhuận gan, mật, lợi tiểu: Nghệ, Artichaut, Kim tiền thảo
8. Dược liệu tiêu độc: Kim ngân hoa, Bồ công anh, Xuyên tâm liên
---------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------------



×