Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

bài tập nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.56 KB, 14 trang )

BàI TậP NGUYÊN Lý Kế TOáN
Bài 1:
Tình hình tài sản và nguồn vốn lúc đầu kỳ tại một doanh
nghiệp nh sau:
ĐVT: nghìn đồng
1. Máy móc, thiết bị kinh doanh

600.000

2. Nguồn vốn kinh doanh

1.460.000

3. Hàng hoá tồn kho

156.000

4. Nhiên liệu:

10.000

5. Tạm ứng cho công nhân viên

5.000

6. Dụng cụ quản lý

120.000

7. Nhà cửa, văn phòng


450.000

8. Lãi cha phân phối

12.000

9. Tiền mặt tại quỹ

15.000

10. TGNH:

100.000

11. Thuế phải nộp ngân sách

55.000

12. Vay dài hạn

70.000

13. Phải trả ngời bán

57.000

14. Ngời mua ứng trớc tiền hàng

10.000


15. Phải thu của khách hàng

15.000

16. Hàng mua đang đi đờng

20.000

17. Vay ngắn hạn

25.000

18. Nhà kho, cửa hàng

190.000

19. Thiết bị quản lý văn phòng

20.000

20. Quĩ doanh nghiệp

12.000

Yêu cầu:
1. Phân loại tài sản v nguồn vốn


2. Tính giá trị tài sản, nguồn vốn theo tổng số và theo từng loại.


Bài 2
ĐVT: nghìn đồng
Tại một doanh nghiệp có tình hình tài sản và nguồn vốn đầu
năm nh sau:
1. Nguyên vật liệu

42.000

2. Nhà cửa, vật kiến trúc
3. Vay ngắn hạn

500.000
120.000

4. Quĩ đầu t phát triển

200.000

5. Công cụ dụng cụ

30.000

6. Hàng mua đang đi đờng

52.000

7. Xây dựng cơ bản dở dang

250.000


8. Nợ dài hạn

200.000

9. Quĩ khen thởng phúc lợi

70.000

10. Quĩ dự phòng tài chính

35.000

11. Phải thu của khách hàng
12. Hàng hoá tồn kho

90.000
250.000

13. Tiền mặt

150.000

14. Tiền gửi ngân hàng

300.000

15. Vay dài hạn

120.000


16. Phải trả công nhân viên
17. Nguồn vốn kinh doanh
18. Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản
19. Hàng gửi đi bán
20. Tạm ứng

34.000
500.000
200.000
100.000
20.000

21. Thuế và các khoản phải nộp ngân sách 31.000


22. Quĩ dự phòng trợ cấp mất việc làm

20.000

23. Lợi nhuận cha phân phối

54.000

24. Phải trả, phải nộp khác:

40.000

25. Nhận kí quĩ, kí cợc dài hạn:

80.000


26. Phải trả ngời bán

180.000

27. Góp vốn liên doanh

70.000

28. Chi phí trả trớc

30.000

Yêu cầu:
1. Phân loại tài sản và nguồn vốn
2. Cho biết tổng giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản của
doanh nghiệp.

Bài 3:
Tại một doanh nghiệp có tình hình tài sản và nguồn vốn đầu
năm nh sau:
ĐVT: nghìn đồng
1. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
2. Thành phẩm tồn kho

170.000
200.000

3. Vay ngắn hạn


180.000

4. Vay dài hạn

250.000

5. Xây dựng cơ bản dở dang

180.000

6. Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản

360.000

7. Tiền gửi ngân hàng

300.000

8. Hàng gửi đi bán

120.000

9. Nguyên vật liệu

350.000

10. Phải thu của khách hàng

270.000


11. Phải trả ngời bán
12. Quỹ đầu t phát triển

170.000
420.000


13. Tiền mặt

180.000

14. Nhà cửa, vật kiến trúc

400.000

15. Phải thu khác

40.000

16. Phải trả, phải nộp khác

65.000

17. Nguồn vốn kinh doanh

750.000

18. Hao mòn tài sản cố định
19. Công cụ dụng cụ


80.000
72.000

20. Quỹ khen thởng phúc lợi

60.000

21. Thuế và các khoản phải nộp

40.000

22. Quỹ dự phòng tài chính

30.000

23. Lợi nhuận cha phân phối

25.000

24. Tạm ứng

48.000

25. Tiền đang chuyển

70.000

26. Chi phí trả trớc

30.000


Yêu cầu:
1. Phân loại tài sản và nguồn vốn
2. Cho biết tổng giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản của
doanh nghiệp đầu năm.

Bài 4
Cho tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp vào lúc
đầu kỳ nh sau:
ĐVT: nghìn đồng
1. Tiền mặt tại quỹ

250.000

2. Phải thu của khách hàng

365.000

3. Đầu t chứng khoán dài hạn

420.000

4. Vay ngắn hạn

600.000

5. Nợ dài hạn đến hạn trả

750.000



6. Phải thu nội bộ

160.000

7. Tiền gửi ngân hàng

1.250.000

8. Các khoản phải thu khác

85.000

9. Phải trả cho ngời bán
10. Vay dài hạn

420.000
1.650.000

11. Phải trả cán bộ công nhân viên

45.000

12. Hàng hoá

780.000

13. Công cụ dụng cụ

120.000


14. Tạm ứng

75.000

15. Lãi cha phân phối

270.000

16. Quỹ đầu t phát triển
17. Tài sản cố định
18. Nguồn vốn xây dựng cơ bản
19. Nguồn vốn kinh doanh

680.000
2.750.000
530.000
1.250.000

20. Thuế và các khoản phải nộp ngân sách 60.000
Yêu cầu:
1. Phân loại tài sản và nguồn vốn
2. Cho biết tổng giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản của
doanh nghiệp lúc đầu kỳ.

Bài 5
Cho tình hình tài sản và nguồn vốn lúc đầu kỳ tại một doanh
nghiệp nh sau:
ĐVT: nghìn đồng
1. Tiền mặt


450.000

2. Tiền gửi ngân hàng

1.350.000

3. Các khoản phải trả, phải nộp
4. Phải trả cán bộ công nhân viên

80.000
70.000


5. Nợ dài hạn đến hạn trả

380.000

6. Phải thu của khách hàng

160.000

7. Trả trớc cho ngời bán

150.000

8. Các khoản phải thu khác

70.000


9. Ngời mua ứng trớc

60.000

10. Vay dài hạn

1.200.000

11. Chi phí phải trả

45.000

12. Nhận ký quỹ dài hạn
13. Đầu t ngắn hạn

320.000
500.000

14. Hàng mua đang đi đờng

380.000

15. Nguyên vật liệu tồn kho

200.000

16. Hàng hoá

950.000


17. Nguồn vốn kinh doanh

1.650.000

18. Quỹ đầu t phát triển:

850.000

19. Nguồn vốn XDCB:

1.000.000

20. Quỹ khen thởng phúc lợi

700.000

21. Lợi nhuận cha phân phối

350.000

22. Tài sản cố định

1.850.000

23. Chi phí trả trớc

60.000

Yêu cầu:
1. Phân loại tài sản và nguồn vốn

2. Cho biết giá trị tài sản ngắn hạn, tài sản cố định, nguồn vốn
chủ sở hữu và công nợ phải trả.
Bài 6:
Cho tình hình tài sản nguồn vốn ngày đầu kỳ của một doanh
nghiệp nh sau:
(ĐVT:
đồng)

nghìn


1. Tiền mặt
2. Phải trả ngời bán
3. Vay ngắn hạn

20.000
55.000
250.000

4. Nguyên vật liệu tồn kho

47.000

5. Công cụ dụng cụ

32.000

6. Thuế phải nộp

12.000


7. Tài sản cố định hữu hình

1.023.000

8. Tài sản cố định vô hình

543.000

9. Phải trả công nhân viên

5.000

10. Nguồn vốn kinh doanh

998.000

11. Vay dài hạn

60.000

12. Phải thu khách hàng

23.000

13. Quỹ khen thởng phúc lợi

48.000

14. Tạm ứng cho công nhân viên


1.000

15. Sản phẩm đang chế tạo

24.000

16. Nợ dài hạn

285.000

Yêu cầu:
1. Phân loại tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
2. Cho biết tổng giá trị tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
ngày đầu kỳ.
Bài 7:

Tại đơn vị X, tháng 12 năm N có các tài liệu sau (ĐVT:

nghìn đồng)
I. Số d đầu tháng 12 năm N của các tài khoản kế toán nh sau:
1. TK tiền mặt: 111.000
2. TK Tiền gửi ngân hàng: 800.000
3. TK Phải thu của khách hàng: 40.000
4. TK Tạm ứng: 9.000
5. TK Nguyên vật liệu: 200.000


6. TK TSCĐ hữu hình: 2.420.000
7. TK Vay ngắn hạn: 500.000

8. TK Phải trả ngời bán: 300.000
9. TK Phải trả ngời lao động: 50.000
10. TK Thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nớc: 20.000
11. TK Quỹ đầu t phát triển: 250.000
12. TK Quỹ khen thởng, phúc lợi: 40.000
13. TK Lợi nhuận cha phân phối: 420.000
14. TK Nguồn vốn kinh doanh: 2.000.000
Các tài khoản khác có số d bằng không hoặc không có số d.
II. Các nghiệp vụ kinh tế tài chính trong tháng 12 nh sau:
1. Xuất tiền mặt chi tạm ứng cho nhân viên đi công tác: 2.000
2. Nhà nớc cấp cho đơn vị một thiết bị sản xuất trị giá: 105.000
3. Chuyển TGNH trả lơng cho ngời lao động: 47.000 và trả nợ
cho ngời bán: 53.000
4. Chuyển quỹ đầu t phát triển sang nguồn vốn kinh doanh:
100.000
5. Ngời mua trả nợ tiền mua hàng kỳ trớc bằng TGNH: 35.000
6. Cán bộ công nhân viên hoàn trả tiền tạm ứng nhập quỹ tiền
mặt: 1.000
7. Mua một TSCĐ hữu hình bằng vay dài hạn: 300.000
8. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho ngời bán: 120.000
9. Khấu trừ vào lơng của công nhân viên để thu hồi tiền tạm
ứng: 3.000
10. Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế cho ngân sách Nhà nớc: 20.000 và trả nợ vay ngắn hạn: 80.000
11. Trích lập quỹ khen thởng phúc lợi từ lợi nhuận: 60.000
Yêu cầu:


1. Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh
trong kỳ.
2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán dạng sơ

đồ chữ T. Khoá sổ kế toán cuối kỳ.
3. Lập bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản.
Bài 8:
I. Tài liệu:
Cho số d đầu tháng 6/N của các tài khoản tại công ty TVT nh sau:
(ĐVT: 1000đ)
TK tiền mặt: 300.000

TK Vay ngắn hạn: 250.000

TK TGNH: 500.000

TK

Phải

trả

ngời

bán

(d

có):

200.000
TK nguyên vật liệu: 200.000

TK Thuế phải nộp: 100.000


TK Thành phẩm: 600.000

TK

Phải

trả

công

nhân

viên:

60.000
TK

Phải

thu

khách

hàng

(d TK

Nguồn


nợ):250.000

2.250.000

TK TSCĐ HH: 1.200.000

TK

Lợi

vốn

nhuận

cha

kinh

doanh:

phân

phối:

190.000
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nh sau:
1. Khách hàng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc cho doanh nghiệp
bằng chuyển khoản 185.000
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho cha thanh toán cho ngời bán theo giá
hóa đơn có cả thuế GTGT 10% là 231.000

3. Xuất thành phẩm gửi bán trị giá là 270.000
4. Mua một phơng tiện vận tải đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn
theo giá hóa đơn có cả thuế GTGT 10% là 385.000
5. Thanh toán vay ngắn hạn đến hạn trả bằng chuyển khoản 135.000
6. Trích lợi nhuận lập quỹ đầu t phát triển 45.000
7. Thanh toán lợi nhuận cho các chủ sở hữu bằng tiền mặt 62.000


8. Thanh toán bớt nợ cho ngời bán bằng chuyển khoản 165.000
9. Thanh toán cho công nhân viên bằng tiền mặt 48.000
10. Nhận vốn góp bằng tiền mặt 650.000
11. Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi công tác 25.000
12. Nộp thuế cho nhà nớc bằng chuyển khoản: 70.000
II. Yêu cầu:
1. Cho biết các nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng nào.
2. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh.
3. Lập bảng cân đối số phát sinh (hay Bảng cân đối tài khoản) của
công ty cuối tháng 6/N.
4. Phân loại tài sản và nguồn vốn của công ty đầu và cuối tháng 6/N.
Bi 9:
Tỡnh hỡnh ti sn ca mt doanh nghip tớnh n ngy 31/12/2013 c cho trong bng
CKT nh sau: (n v tớnh: 1.000 ng).
Ti sn
Tin mt
Phi thu khỏch hng
Hng hoỏ tn kho
MMTB, nh xng

S tin

80.000
120.000
600.000
1.200.000

Ngun vn
Vay ngn hn
Phi tr ngi bỏn
Phi tr khỏc
Ngun vn kinh

S tin
120.000
60.000
20.000
1.800.000

doanh
Tng ti sn
2.000.000 Tng ngun vn
2.000.000
Trong thỏng 1/2012, ti doanh nghip cú cỏc nghip v kinh t phỏt sinh nh sau:
(n v tớnh: ng):
1. Khỏch hng tr n cho doanh nghip bng tin mt l 20.000.000 .
2. Doanh nghip nhn vn gúp c ụng bng dõy chuyn sn xut tr giỏ 200.000.000 .
3. Xut kho hng hoỏ gi i bỏn tr giỏ 100.000.000 .
4. Nhp kho mt cụng c dng c tr giỏ 10.000.000 thanh toỏn bng tin mt.
5. Chi tin mt 20.000.000 thanh toỏn khon n ngi bỏn v 10.000.000 thanh
toỏn khon n khỏc.
6. Chi 20.000.000 tin mt thanh toỏn khon vay ngn hn.

Yờu cu:


1. Mở tài khoản và ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản.
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào các tài khoản tương ứng.
Bài 10:
Một đơn vị trong tháng 9/N có tài liệu sau:
Số dư đầu kỳ của một số tài khoản:
a. TK 111: 10.000.000 đồng
b. TK 112: 100.000.000 đồng
c. TK 133: 1.000.000 đồng
d. TK 141: 10.000.000 đồng
e. TK 151: 15.000.000 đồng
f. TK 152: 30.000.000 đồng (Số dư Có) Trong đó VL chính: 20.000.000 đồng, VL phụ
10.000.000 đồng
g. TK 153: 6.000.000 đồng
h. TK 156: 35.000.000 đồng
i. TK 211: 100.000.000 đồng
j. TK 311: 20.000.000 đồng
k. TK 331: 50.000.000 đồng; Trong đó: Người bán A: 30.000.000 đồng, người bán B:
20.000.000 đồng
l. TK 411: 1.000.000.000 đồng
Trong kỳ, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Số vật liệu chính đi đường tháng trước về nhập kho tháng này, chi phí vận chuyển số
hàng này về kho của doanh nghiệp là 165.000 đồng (bao gồm thuế GTGT 10%), chưa trả
cho A chính là người vận chuyển.
2. Rút 30.000.000 đồng từ ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt.
3. Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho nhân viên thu mua NVL, CCDC với số tiền 20.000.000
đồng
4. Mua chịu vật liệu chính của người bán A, số tiền ghi trên hoá đơn giá chưa có thuế

GTGT là 15.000.000 đồng; thuế suất thuế GTGT là 10%.
5. Mua CCDC của người bán B bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền ghi trên hoá đơn chưa có
thuế GTGT là 10.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT là 5%.
6. Vay ngắn hạn để trả cho người bán A số tiền là 15.000.000 đồng
7. Cán bộ thu mua vật tư thanh toán tạm ứng bằng một số vật liệu phụ và CCDC nhập kho,
giá hoá đơn chưa có thuế GTGT của vật liệu phụ là 10.000.000 đồng; của CCDC là
5.000.000 đồng. Thuế suất thuế GTGT của cả hai loại này đều là 5%. Chi phí thu mua
cũng thanh toán bằng tiền tạm ứng: 300.000 đồng phân bổ cho vật liệu phụ và CCDC
theo giá trị nhập kho. Số chi không hết kế toán thu hồi nhập quỹ tiền mặt.


8. Nhận vốn góp liên doanh dài hạn một TSCĐ hữu hình trị giá 500.000.000 đồng và một số
hàng hoá trị giá 100.000.000 đồng
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong hai trường hợp:
-

Doanh nghiệp tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

-

Doanh nghiệp tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp

2. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản chữ T .

Bài 11:
Tại một đơn vị có số dư đầu kỳ của một số tài khoản như sau:
TK 142: 1.000.000 đồng
TK 154: 20.000.000 đồng
TK 334: 20.000.000 đồng

Các tài khoản khác nếu không có số dư đầu kỳ thì coi như bằng 0
-

Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh như sau:

1. Xuất kho vật liệu chính dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm A trị giá là 15.000.000
đồng
2. Xuất kho công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 1 lần dùng trong phân xưởng sản xuất, giá
trị CCDC là 2.500.000 đồng
3. Tính ra lương phải trả cho người lao động là 12.000.000đồng; trong đó cho công nhân
trực tiếp sản xuất là 8.000.000 đồng, cho nhân viên phân xưởng là 4.000.000 đồng
4. Trích 24% lương (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN) của từng đối tượng công nhân viên vào
chi phí.
5. Xuất kho vật liệu phụ trị giá 5.000.000 đồng dùng cho phân xưởng sản xuất 3.000.000
đồng và cho sản xuất sản phẩm 2.000.000 đồng
6. Trích khấu hao TSCĐ dùng trong sản xuất là 10.500.000 đồng
7. Xuất dùng CCDC thuộc loại phân bổ 3 lần trị giá là 3.000.000 đồng, bắt đầu tính từ kỳ
này.
8. Tiền điện nước…phải trả cho nhà cung cấp của phân xưởng là 3.000.000 đồng (chưa gồm
10% VAT)
9. Các chi phí khác phát sinh tại phân xưởng chi bằng tiền mặt: 1.500.000 đồng
Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản. chữ T.


2. Tính giá thành và giá thành đơn vị của sản phẩm hoàn thành, biết giá trị sản phẩm dở
dang cuối kỳ là 25.500.000 đồng và trong kỳ sản xuất hoàn thành nhập kho 100 sản phẩm
A.

Bài 12:

Có tài liệu sau về Doanh nghiệp X tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
*Số dư đầu kỳ của một số tài khoản như sau:
- TK 111: 20.000.000 đồng
- TK 112: 100.000.000 đồng
- TK 131: 9.000.000 đồng
- TK 155: 180.000.000 đồng
- TK 157: 71.000.000 đồng
- TK 211: 3.000.000.000 đồng
- TK214: 1.050.000.000 đồng
Các tài khoản khác nếu không cho số dư đầu kỳ thì coi như bằng 0
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp, giá xuất kho 36.000.000 đồng. Người mua chưa trả
tiền cho doanh nghiệp. Giá bán chưa có thuế GTGT là 44.000.000 đồng, thuế suất thuế
GTGT là 5%.
2. Nhận được giấy báo có về số hàng gửi bán đã bán được, doanh thu chưa có thuế GTGT là
90.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT là 5%.
3. Xuất kho 8000 sản phẩm bán cho Công ty TNHH Bình Tân. Trị giá xuất kho là
40.000.000 đồng, doanh thu chưa có thuế GTGT là 56.000.000 đồng, thuế suất thuế
GTGT là 10%. Công ty TNHH Bình Tân được hưởng chiết khấu thương mại 5% do mua
với số lượng lớn. Công ty TNHH Bình Tân đã thanh toán tiền mua hàng bằng tiền gửi
ngân hàng.
4. Xuất kho thành phẩm gửi bán, giá thành thực tế là: 20.000.000 đồng
5. Người mua trả nợ qua ngân hàng số còn nợ kỳ trước.
6. Người mua ở nghiệp vụ số 1 trả tiền qua ngân hàng, doanh nghiệp chấp nhận chiết khấu
1% trên giá bán vì khách hàng thanh toán sớm.
7. Nhận được thông báo của khách hàng chấp nhận mua 50% lô hàng gửi bán, giá bán chưa
thuế là 16.000.000đ, thuế suất 5%. Số còn lại nhập trả kho.
8. Các chi phí tập hợp ở bộ phận bán hàng là 1.500.000đ và bộ phận quản lý doanh nghiệp
là 12.000.000đ đã thanh toán bằng tiền mặt



Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản chữ T
2. Xác định kết quả tiêu thụ trong kỳ.



×