TAP CHÍ KHOA HOC ĐHQGHN. KHXH & NV. T .xx. s ố 4. 2004
MỘT PHƯƠNG HƯỚNG CẢI TIÊN NÂNG CAO CHAT LƯỢNG
DẠY HỌC BỘ MÔN GIẢO DỤC HỌC
•
•
•
•
♦
N g u y ễ n T h ị P h ư ơ n g H o a í->
ph át triể n tr ìn h độ v ăn hóa SƯ ph ạm cho
1. V ị t r i, v a i t r ò c ủ a b ô m ô n G iả o d ụ c
n h ữ n g ngư ời giáo v iê n tương lai. C ụ thể là
h ọ c tro n g n h à trư ờ n g sư p h ạ m
nó cu n g cấp n h ữ n g h iể u biết cơ bàn vê các
T ro n g công cuộc đào tạo giáo viên, việc
h ìn h th à n h t r ìn h độ v ăn h ó a sư ph ạm
vấn đề giáo dục n h ư m ục đ ích, tín h ch ấ t
cơ
cũ n g n h ư n h iệm vụ của nền giáo dục V iệ t
bản, toàn diện là một yêu cầu cực k ì quan
N am , cu n g cấp cho họ n h ữ n g h iể u b iế t cơ
trọng. T r in h độ v ăn hóa sư phạm có thê
bản vê hoạt động n g h iệ p v ụ củ a người giáo
được h iể u là toàn bộ k iế n thức, sự h iể u biết
về hoạt động sư ph ạm , k in h
n gh iệ m
viên, rèn lu y ệ n ch o họ h ệ thôVig n h ử n g k ĩ
lí
n ăn g sư phạm cơ bản (dạy học, giáo dục) và
th u yết cù n g n h ư k in h n g h iệ m và k h ả năng
giú p họ h ìn h th à n h lí tư ởng đạo đức và
th ự c h à n h h oạt động sư phạm . Đ ặc biệt,
tìn h cam nghề nghiệp. V ì vậy, tron g bắt k ì
tron g điều k iệ n p h á t tr iể n xà h ội ch ủ yếu
dựa trê n nền k in h
n h à trư ờ n g sư ph ạm nào cù n g p h ả i có bộ
tế t r i thức, cộng với
m ôn G D H , nếu k h ô n g có bộ m ôn n ày t h ì
tr ìn h độ p h á t tr iể n cao củ a h oạt động dạy
n h à trư ờ n g dó k h ô n g còn là n h à trư ờ n g sư
học và giáo dục trên th ế g iớ i th ì việc h ìn h
phạm nữa.
th à n h cho s in h v iê n sư ph ạm một nền tang
2. T h ự c t r ạ n g g iả n g d ạ y v à h ọ c t a p b ộ
vãn hóa sư phạm v ừ a sâu, v ừ a rộn g lạ i là
m ô n G iá o d ụ c h ọ c
m ột yêu cầu ngày càng trở nên cấp bách.
Đ ế đạt được một tr ìn h độ v ă n hóa sư phạm
trư ở n g
n h ư vậy, trên cơ sở tin h thông k iế n thức
r iê n g
ch uyên ngành, n gư ời s in h v iê n sư phạm
sư
phạm
ngoại
ngữ
nói
M ô n G D H tu y có v ị t r í q u a n trọng n h ư
p h ả i có n h ử n g k iế n th ử c cơ bản vê nghề sư
vậy, n h ư n g trên thực tế, việc g iản g dạy và
phạm , rèn lu yện n h ừ n g k i năng, k ĩ xáo của
học tập bộ môn n ày tro n g các n h à trư ờ n g
nghề sư phạm . C ù n g v ố i các bộ m ôn khác
sư ph ạm nói ch u ng , tro n g h ệ đào tạo sự
thuộc kho a học giáo dục n h ư T â m l í học, L í
phạm ỏ Đ H ngoại ngĩí, Đ H Q G H à N ộ i nói
lu ậ n dạy học bộ m ôn, L ịc h sử giáo dục
riê n g có th ể n ó i là còn n h iề u b ất cập, chưa
học,... (còn n h iề u môn n ữ a m à tron g n h à
trư ờ n g sư ph ạm V iệ t N a m
ở các n h à trư ờ n g
sư phạm nói ch u n g củ n g n h ư ở nhà
đáp ử ng được y ê u cầu n h ư đà kê trên.
c h ư a hề có),
C h u y ệ n s in h v iê n năm này q u a năm khác
G iá o dục học (G D H ), vối tư cách là một bộ
kêu ca p h à n n àn rằ n g k iế n th ứ c môn G D H
môn khoa học n g h iệ p vụ, góp một v a i trò
trừ u tượng, khó h iể u , khô k h a n , giáo điều,
cực k ì q u a n t r ọ n g t r o n g v iệc h ĩ n h t h à n h v à
xa rờ i thự c tê (n hất là th ự c tẻ g iả n g dạy
ngoại ngữ ỏ n h à trư ờ n g phô thông) là một
{ ) TS. Bộ môn Tâm li-Giáo dục, Trường Đại học Ngoai
ngữ. ĐHQGHN.
h iệ n
68
tư ợng tồn
tạ i k h á phố b iến
ở các
M òi
p h ư ơ n g
hướng fill
tie'll Iiá iiịi
cao
clu ĩi
69
IƯỢIIỊ*
trư ờ n g sư p h ạ m trên cá nước. C ó n h ũ n g
T â m lí học m ỗi m ôn ch iêm
đ ổ n g n g h iệ p thuộc các ch u y ê n n g à n h khác
tr ìn h
cò n cho rằ n g bộ m ôn G D H ilcó th ì th ừ a mà
dàn h cho các môn K h o a học giáo dục. [4]
k h ô n g có t h ì ch ư a chắc đà th iế u ” bới v i
3.
12 đơn v ị học
tro n g tông sỏ 30 đơn v ị học trìn h
M ột
tro n g
những
phương
hướng
" k h ô n g có nó th ì s in h v iê n củ a ch ú n g tôi
q u a n t r ọ n g c ả i t iế n c h ấ t lư ợ n g d ạ y
v ẫ n có th ê đ i dạy được ’. T h ậ m c h i thự c tè
và hoc bộ m ôn G D H : D ạy h ọc dư ới
h ìn h
n à y còn được k h á i qu át th à n h một nhận
đ ịn h
tro n g
cuộc
Hội
th ả o
quốc
g ia
th ử c
các
chuyên
để
n g h iê n
cứu
tạ i
T h à n h p h ố H ồ C h í M in h đầu n ăm 1995:
T h e o ý k iế n ch ú n g tôi, việc c ả i tiế n chất
"Việc g iá n g d ạ y môn Giáo dục học còn
lư ợn g dạy và học bộ mòn k h ô n g c h ỉ đơn
nhiều đ ộ lệch: nặng về lí thuyết , nhẹ về
g ián nằm ở việc c ả i tiế n m ột k h â u riê n g lẻ
thực hành; nặn g vé kiến thức, nhẹ uể kĩ
nào m à là c ả i tiế n toàn bộ từ m ục tiêu, nội
nàng; nặn g về kiến thức hàn lâ m , nhẹ về
d u n g đến ph ư ơn g pháp cùng n h ư h ìn h thức
kiến thức thực tế... Giáo dục học chưa thực
tô chức g iả n g dạy, là m cho nó trỏ nên thiêt
sự là một bộ môn d ạ y nghề; sách Giáo dục
thực, gần g ù i v à h ữ u ích hơn đôi với công
học chưa trỏ thảnh câm nang nghề, bí
tác gia n g dạy v à giáo dục trong tư ơng la i
quyết nghề cho sinh liên m à họ chi học ở
củ a sin h v iê n sư ph ạm ngoại ngữ. D ư ớ i đây
trường sư p h ạ m mới có" [6] T h ự c tê chất
x in điếm sơ bộ ph ư ơn g h ư ớng c ả i tiế n toàn
lư ợ n g g iá n g dạy bộ món G D H là n h ư thê,
bộ q u i t r ìn h g iả n g dạy bộ môn G D H .
và đó c h ín h
khắc
p h ụ c,
là c á i
đ iề u
“chưa được' cần p h ả i
đó
không
có
n g h ĩa
là
“không cần làm hay không cẩn có nó nữa”
n h ư đà tồn tạ i tro n g một sô q u a n niệm sai
lầ m
đà kê r a ỏ trên .
1. C ả i tiế n m ục tiêu, nội d u n g chương
t r ìn h giả n g dạy theo hư ống cơ bản, h iệ n
đại, toàn diện và sát v ớ i th ự c tiễ n dạy học,
giáo dục V iệ t Nam ;
K h ô n g p h á i ngẫu
2.
n h iê n m à tro n g tấ t cả các cơ só đào tạo
g iả o v iên ở các nước v ă n m in h trên th ế
giỏi, các bộ m ôn th u ộc K h o a học giáo dục,
tro n g dó có G D H , đều ch iếm một tỉ lệ thòi
g ia n đ á n g kê tro n g tỏng sô th ờ i g ian đào
t ạ o g iá o v i ê n ( c h u a k ê s ô th ò i g ia n d à n h
ch o thực tế, th ự c tập sư phạm ). T ỉ lệ này
ở
một sô nước là n h ư sau: 25% ở M I, 30%
ỏ
C a n a d a , 35% ở A n lì, 50% ở Singapore... [1]
và tro n g tôn g sô th ờ i g ia n dành cho các
m ôn k h o a học g iá o dục t h ì sô th ờ i gian
d à n h cho
m ôn G D H
lạ i ch iêm một ti lệ
k h ô n g p h ả i là nhỏ. V í d ụ ơ các cơ sở đào tạo
giáo v iê n tạ i C H L B Đ ửc, G iá o dục học và
C ả i tiế n p h ư ơ n g pháp, phư ơng tiệ n
và h ìn h th ứ c tố chứ c dạy học T h e o quan
điểm
dạy học h iệ n đại, bản ch ấ t cốt lõi
n h ấ t của p h ư ơ n g p h á p dạy học, đặc biệt là
phư ơng p h á p dạy học d ạ i học p h a i được
h iể u là ph ư ơn g p h á p dạy cho học sin h /sin h
viê n cách tự học, h ay cách học m ang tín h
chất n ghiên cứu. BỞI vậy, yêu cầu đ ặt ra là
p h ả i c ả i tiế n p h ư ơ n g p h á p dạy học làm sao
đế
g iú p
cho
sinh viên không chỉ h ỉn h
th à n h và p h á t t r i ể n đ ư ợ c k h o n ă n g tư
h o c ( đ ú n g h ơ n là k h ả n ă n g hoc t ả p
m a n g t í n h c h ấ t n g h ic n cứu), m à hơn
nữa lả còn p h ả i h ìn h th ả ỉ ìh đ ư ơ c m o n g
m u ố n , h ử n g th ú đ ô i với v iêc tư h oct nói
l ạ p c h i K h o a h ọc f)ỉ/Q ( i f f N. K IIX ỈỈ <<• N Y . I XX. So 4. 2004
Nguyèn ĩ l ụ Phương ỉ loa
70
d á n g hơn là đ ô i vớ i v iê c h oc t ả p m a n g
học trên th ế g iớ i v à trong nước. V í dụ như:
t í n h c h ấ t n g h iê n c ứ u [2].
X u th ế đổi m ới củ a giáo dục trong th ời đ ạ i
3.
C ả i tiê n ph ư ơn g th ứ c tô chức rèn
luyện n gh iệp v ụ sư p h ạ m cho s in h viên, v í
dụ
như: sử d ụ n g b ă n g V id e o tron g rèn
lu y ệ n n gh iệp vụ sư phạm , tăn g cường sử
dụ n g phư ơng p h áp tìn h h u ố n g kết hợp vối
thảo
lu ậ n
tro n g
rèn
lu y ệ n
phạm , tổ chức cho s in h
kĩ
v iê n
n án g
th am
sư
gia
ngày nay; Đ ặc điếm xă h ộ i và con người,
m ục đích, m ục tiê u
trong th ờ i k ì C N H
giáo dục V iệ t N a m
* H Đ H ; G iá o dục đạo
đừc; G iá o dục g ia đ in h tro n g th ời k in h tế
th ị trường; N ế n k in h tế t r i th ứ c và n h ữ n g
yêu cầ u giáo dụ c mới; C ác mô h ìn h đào tạo
giáo v iê n
trê n
th ế giới; L u ậ t
giáo dục;
C h iế n lược giáo dục V iệ t Nam ; C ác xu th ế
n g h iê n cửu kh o a học giáo dục,....
dạy học h iệ n đại...
K ết quả n g h iê n cứu, dạy thử nghiệm
cùa ch ú n g tôi cho th ấy một tro n g n h ữ n g
con đường qu an trọng hỗ trợ đắc lự c cho
việc h ìn h th à n h và ph át tr iể n ở s in h viên
h ử n g thú, tín h tích cực n h ậ n thức, khả
năng tự học, đặc b iệ t là k h ả n ă n g học tập
có tín h c h ấ t n g h iê n cử u c h ín h là việc cải
tiế n xây d ự n g n ội d u n g và ph ư ơn g pháp
dạy học d ư ới h ìn h
m ang tín h
th ứ c các ch u yên
ch ất n g h iê n
cứu
(chù yêu
để
ờ
nh ữ ng p h ần n ộ i d u n g th iê n về lí thuyẻt).
C h ú n g tôi đà tiê n h à n h xây dự ng các
ch u y ê n đẻ giá n g dạy cho bộ môn G D H đ ạ i
cương I trên cơ sở cấu tạo, sắp xếp lạ i các
nội d u n g có tro n g giáo t r ìn h cho hợp lí và
logic hơn cù n g vói mở rộng, đào sâu, cộp
n h ạ t thêm n h iề u t r i th ứ c mối, hiện đại về
giáo dục trên th ê giới nói ch u n g và ở V iệ t
N am
nói riêng. T ừ
4 chư ơ ng tro n g giáo
trìn h , c h ú n g tô i sắp xếp lại, bố sun g thềm
k iế n thức và x â y dư ng th à n h 3 chuyên đề.
V à n g o ài ra còn xây dự ng thêm 2 chuyên
T h eo T ừ điển tiế n g V iệ t củ a V iệ n N gôn
ngủ học th ì ch u yên đề là uvấn đề chuyên
đề. C ụ thế là c h ú n g tôi đă đư a vào g iản g
dạy õ ch u yên đề sau:
môn có giới hạn, được nghiên cửu riê n g ’ [5].
- N h ữ n g v ấn dể c h u n g cù a G iá o dục học
C ụ thế hơn n ữ a t h ì ch u yên đề có thể được
- M ụ c đích, m ục tiê u giáo dục V iệ t N am ,
h iể u là các vấn để m an g tín h ch u yên kh ả o
ch iế n lược phát triể n
thuộc một lin h vực ch u yên mòn cụ thê hoặc
N a m và các n h iệ m vụ giáo dục cùa nha
“chuyên đê đ i sâu vào một p h ần nào đó củ a
trư ờ n g phố th ô n g V iệ t N a m
nội dung bộ môn kh o a học tư ơng ửng, g iú p
cho sin h viên có cơ h ội đ ào sâu, mỏ rộng và
- C ác con đường h ìn h th à n h và phát
triể n n h â n cách học s in h
nâng cao t r i th ứ c đà học” [3). V ớ i h ìn h thứ c
dạy học theo ch u yên đề s in h v iê n có đ iểu
k iệ n
để
khôn g
chí
tìm
h iể u
sâu
thêm
nh ữ ng n ội d u n g được q u i đ ịn h trong giáo
giáo dục cùa V iệ t
* L ịc h sử p h á t triể n các tư tưởng giáo
dục
- C ác xu th ế p h á t triể n giáo dục trong
th ế k í 21
trìn h , m à còn dược mơ lộ n g , tìm h iế u thêm
về một sô các v àn đề giáo dục có tín h ch ấ t
ch uyên khảo, th ờ i sự tro n g giáo dục, dạy
C ác ch u yên để này c!ã được đưa vào
dạy th ử n g h iệ m tro n g học k ì I năm học
T ụ p c h i K h o a tiọ c D I IQ U ỈỈ N , KIIX ỈỈ A N V . T XX. S Ổ 4 .2 ỈH U
Mõi pi lifting liướh£cài tien lùiiü c.tpclu! lifting.
D o các nhóm sin h v iê n ch u ẩ n bị và t rình
2002*2003 ở k h o a A n h vối các lớp thuộc
bày trước lớp, sau đó trn n h lu ậ n (các sin h
K 3 5 A 1 , A. B . C . I)
viên
Các chuyên đé được tiê n h à n h dưới 3
được các chuyên
đé s e m in a r
đáo vố cách thức ch u a n bị, tà i lịê u tham
h ìn h thức:
*
n h ận
ngay từ đầu học k ì và đước h ư ớn g dần chu
Do giáo v iê n tiến h à n h cUtói h ìn h thítc
thuyết tr ìn h nêu vấn đề
khao,...). G iá o v iê n
c h i g iữ v a i trò là người
điều kh iẻn , tòng kết và hệ th ốn g hóa
- H òn họp
K ế t q u á t h ự c n g h iệ m là n h ư sau :
1.
Y kiến đ ả n h fỉ'ỉá của sin h viên VC hiên quả Cita h ìn h thức d a y hoc theo chuyên đê
nghiên cứu ở bô m ôn G DH đ a i cương ỉ
Rất tốt (%)
T,èu
Khá. Giỏi/
Hoc^ Tr. Binh1
lưc
j
.....
Ị
Tổng cộng
Tốt(%)
Khá, Giòi/
Tr Binh1
Tồng cộng
T. Bình (%)
Yéu (%)
Rất yếu %)
Khá, Giòi/
K há, G iỏi/
Khả, Giòi/
Khá, Giỏi/
Tr. Binh/
Tr. Bin hí
Tổng cộng
Tổng cộng
Khá (%)
Tổng cộng
Tr. Binh/
Tổng công
15/17/16
35 / 29 / 32
40 / 44 / 42
9/10/9,5
1 /0/0.5
0/0/0
2
21/15/18
43 / 43 1 43
31 /34/32,5
3/7/5
3/0/1.5
0/0/0
3
19/10/14,5
35/34/34,5
34 / 46 / 40
6/10/8
6/0/3
0/0/0
4
21 / 5 / 1 3
35 / 3 7 136
3 0 / 4 1 / 35,5
12/17/145
1 /0/0,5
1/0/0,5
5
19/15/17
35 /34/34,5
32 / 34 / 33
7/15/11
4/2/3
3/ 0/ 1, 5
6
18/3/10,5
29 / 24 / 26,5
37/41/39
7/32/19.5
6/0/3
3/0/1,5
7
12/ 0/ 6
32 / 29 / 30,5
28 / 32 / 30
22 / 34 / 28
6/5/5,5
0/0/0
8
16/3/9,5
40 / 44 / 42
30 / 24 / 27
7/24/15,5
6/ 5 / 5 , 5
1/ 0/ 0, 5
9
9/ 2/ 5, 5
AS 1271 36
31/49/40
15/17/16
0/5/2.5
0/0/0
10
31/5/18
35/41/38
25/37/31
6 / 12/ 9
3/5/4
0/0/0
11
9/3/6
31 /22/26,5
31 /46/38,5
21/27/24
4/2/3
4/0/2
15/5/10
32 / 27 / 29,5
37 /46/41,5
12/20/16
2/2/2
2/ 0/ 1
1
12
....
3.
C h ú n g tỏi clă đư a ra 12 tiê u c h í khác
n h au đê sin h viên đ á n h giá h iệ u quá cùa
k iểu dạy học này, kôt qu á là n h ư sau:
1.
phú
Tr. Binh/
2.
tiễ n nghề n g h iệ p
C ậ p n h ậ t đước n h iề u tri (lìức mối,
h iệ n dọi
( 93,5r/ể s v cỉáìih giá fừ mức khá
trớ ỉ ân)
i o ịt t h i K h o a học D U Ụ a i lN . K IỈX IỈ
(89*% s v đán/ỉ g iá từ
mức khá trở lên)
4.
C ó ph ạm vi nội clung rộng, phong
(90% s v đánh g iá từ mức khá trá lên)
N ộ i d u n g m an g ý n g h ĩa đ ố i với thực
tập
T ă n g cường k h ả n ă n g tự học, và học
m ang tín h ch ấ t n g h iê n cứ u
(84,5% s v
dá n h g i ú từ m ửc k h á t rỏ ]ên )
5. C ó đ iề u k iệ n tìm h iể u tư ơn g đối sâu
và hoàn c h ìn h hơn về một số các chủ để
Nguyền 'liu Phương 1loa
72
giáo dục
m ang t ín h
th ờ i sự, th ự c tiễn
tốt, 36% v ố i m ức tốt v à 35,5% đ á n h g iá VỚI
(84,5% s v đánh giá từ mức k h á trở lên)
6.
m ức khá.
H ọc được cách th u th ập , x ử lí nội
dung ch u ẩn b ị cho bà/
♦
(76% s v đánh g iá
C ó sự khá c biệt đán g kế tro n g đánh
g iá g iủ a các s in h viên có học lực khá, giỏi
từ mức khá trớ lên)
v ởi các s in h viên có h ọ c lực tru n g h ìn h về
7.
Học được k ĩ n ũ n g là m việc, h ợp tác
h iệ u q u ả củ a dạy học chuyên đề ớ một sô
theo nhóin (khi chuẩn bị bài) (66,5% s v
đánh giá từ mức khá trở lên)
8.
mặt. V í dụ: tron g k h i tỉ lệ số s in h v iê n k h á
giói đ á n h g iá ở m ức rất tốt h iệ u q u ả cùa
Học được cách t r ìn h bày một vấn đê
dạy học theo ch u vên đê cĩỏi với một sô" m ặt
trước tập thể (78,5% s v đánh giá từ mức
khá trở lên)
9.
lầ n lư ợ t là n h ư sau: đôi v ớ i việc tăn g cương
k h ả n ă n g tự học và học- tậ p m ang tín h chất
Học được cách t r a n h lu ậ n , đưa ra
n g h iê n cứ u là 21%, đối vối việc học được
(81,5% SV đánh
cách th u th ậ p v à xử l í n ộ i đ u n g ch u ẩ n bị
lu ậ n điểm và bảo vệ ý k iế n
giá từ mức khá trò lên)
ch o bài (cùng là m ột b iể u hiệ n qunn trọng
10. N a n g cao được h ứ n g th ú học tập so
với cách dạy học tru y ề n th ố n g
c ủ a việc học tập m an g tín h chất n gh iên
(87°/o s v
cửu) là 18%,
đánh g iá từ mức khá trở lên)
11. N ắ m
v ừ n g và
sâu
được các k iế n
hdn
đốỉ v ớ i v iệ c học k ĩ n ă n g làm
v iệ c theo n h ó m là 12%, đ á n h g iá ờ m ức rát
tốt, đối v ớ i việc học cách tr ìn h bày một vấn
th ử c đã học
(so v ố i cách
dạy
để trước tậ p thê là 16%, đối với việc n âng
học
truyền thống) (71% s v đ án h giá tử mức
cao
so với cách
học
khá trở lên)
tru y ề n th ô n g là 31%t ... th ì ti lệ n ày
ở số
hừng
th ú
học
tậ p
s in h viên có học lực tr u n g b inh lầ n lư ợt ch i
12. G óp ph ần p h á t h u y t ín h tích cực
học tập của sinh viên (81°/t s v đánh giá từ
mức khá trà lên)
là 5%,
3%t 0%, 3%, 5%. Đ iể u này c ũ n g dỗ lí
g iả i v ì k iể u dạy hex: theo ch uyên đế đật ra
cho học s in h n h ữ n g yêu cầ u cao h ơn (cũng
T ổn g hợp lạ i có thô th ấ y kết q u a là n h ư
c h ín h th ô n g qua đó m à g iú p họ rèn luyện
sau:
tốt hơn) vê k h a n ấ n g là m việc độc lập, tìm
♦
Đ ạ i bộ p h ậ n s in h v iê n đ á n h g iá rất
cao các h iệ u quả c ủ a k iể u
tòi m ang tín h chất n g h iê n cứu, khoa học
và
dạy học dưâi
đó là đ iều m à các em có học lực tru n g b ìn h
h ìn h thức các ch u y ê n đê (trên dư ới 80%
chắc c h ắ n sè k h ó có thê ‘ bắt n h ịp ” được
đán h giá h iệ u quá các m ặt từ m ức k h á trỏ
ngay và do vậy mà “ d ấ u ấ r f h ay h iệ u quá
lên);
đặc biệt là h iệ u q u ả củ a nó đ ối với
c ủ a k iê u dạy học n ày cỉôì vối các em củng
việc giúp sin h v iê n bước đ ầ u h ìn h th à n h
sè b ị h ạ n c h ế hơn so với n h ữ ng em có học
k h ả năng học tập m a n g t ín h c h ấ t n g h iê n
lự c k h á giỏi. V ấ n đề đ ặ t ra là
cứ u - một yêu cầu có th ê n ó i là q u a n trọng
p h á i biết k iê n t r ì g iú p các em lùm quen
n h ấ t đôi với việc dạy và học ở đ ạ i học -
d ầ n với n h ữ n g yêu cầ u cao củ a k iê u dạy
được 13 % sin h v iên đ á n h g iá VỚI mức rất
học này.
T ạ p ( h i K h oa hoc D Ỉ IQ G IỈ N . K ỈỈX ỈỊ
g iả n g viên
N V , r XX, So 4. 200 ỉ
M ộ t phưưiii* I|ƯỪI1£C«ĨI I I Õ I I lu n g cai> cJu'îi lư ơ iiỊi...
73
2. V hiến tư ctáìih ịịiá cua sìn h viên vê th á i dò và n h ữ n g biêu h iê n cùa sư tích citc
hoc ta p c ủ a ho k h i hoc cá c chuyên đê
Tiêu
\\c h i
Rắ! tốt (%)
Khá, Giỏi/
Học lự cV
Tr. Binh/
Tồng cộng
Ị
í—
i
Tót (%)
Khá (%)
]
TB (%)
i
Yéu (%)
! Rắt yếu %)
Khá, Giòi/
Khá, Giỏi/
Khá. Giòi/
Khá, Giỏi/
Khá, Giòi/
Tr. Binh/
Tr Binh/
Tr. Binh1
Tổng cộng
Tổng cộng
Tổng cộng
Tổng cộng
1
6/0/3
18/17/17,5
68 /59/63 5
2
7/5/6
17/10/13.5
64 /63/63,5
3a
15/15/15
34/ 20/ 27
3b
6/ 7/ 6, 5
4
Tr. Bình/
Tổng cộng
4/2/3
0/0/0
7/20/ 13, 5
4/2/3
1 / 0/0.5
34 / 46 / 40
13/ 19/ 16
4/0/2
0/0/0
44 /27 /35,5
35 1 42 / 38,5
9/22/15,5
6/2/4
0/0/0
7/5/6
17/10/13.5
62/ 66/ 64
9/17/13
4/2/3
1 /0/0.5
5
9/5/7
30 / 24 / 27
38 /39/38,5
16/ 32/ 24
6/0/3
1 /0/0.5
6
7/ 0 / 3 , 5
30 / 15/22,5
31 /44/37.5
2 4 12 9 126.5
7/12/9,5
1 /0/0.5
7
19/ 5/ 12
41 /27/ 34
23 /49 / 36
13/ 17/ 15
3/2/2,5
1 / 0/0,5
3
13/0/6. 5
41 /17/ 29
30 / 59 144,5
10/ 24/ 17
6/0/3
0/ 0/0
18/10/14
41 /29/ 35
30 / 46 1 38
7/ 1 5 / 1 1
3/0/1.5
1 /0/0.5
12/5/8.5
3 4 1 24 / 29
40 / 49 1 44,5
10/17/13,5
3/5/4
9
10
C h ú n g tôi đả đ iín ra 10 b iể u h iệ n khác
4/22/13
Tr. Binh/
b.
thuyết trìn h
học theo k iể u ch uy én để cho s in h
kìtá trờ lên ỉ
đ á n h giá, kết qua là n h ư sau:
] ) T h á i độ học tập tíc h cực c ủ a cấc s in h
viên trong lớp đôi vối bộ moil G D H trong
học k ì v ừ a qu a
(84°/< s v đánh g iá từ mức
khá trớ lẻn)
bạn đối với bộ môn G D I! tron g học kì qua
(83°/f s v tự đáiìh g iá từ mức khá trở lẽn)
3) Sự ch u a n b ị cùa ca lớp/nhóm tôi đối
vối các giờ lon lớp theo câm tư ỏn g của cá
nh ân
tr in h bày
(80,5*% s v tự đánh giá tì/ mức
•4) Sự ch uẩn bị cùa bạn cho các buổi học
chuyên đề
(83,5°/< s v tự đánh giá ỉừ mức khả
trở lèn)
(72,5°/fsvđánh
5) Sự th am g ia c ủ a các s in h viên khác
vào v iệ c th ảo lu ậ n trò n lố p
2) T h á i độ học tập củ a c h ín h bản th ân
a.
I 1 /0/0,5
Đ ỏi với các ch uyên đê do sinh viên
n h a u cùn th á i độ học tập tích cực tro n g k h i
viên
ị
g iá từ mức khá trớ lên)
6) K h a n ấ n g c ũ n g n h ư sự sẵn sàng hợp
tác g iừ a các th à n h v iê n tro n g nhổm môi
k h i ch u ẩ n bị c h u y ê n để
(63,5 °/( s v đánh
g iá ỉ ừ mức khá trờ Ị.CÌÌ)
7) H ứ n g t h ú củ a đ ạ i đa sô người học đối
Đ ó i vối các ch u yên để do giáo viên
(S2r/r
sv
dcin/ỉ g iá từ ìììức hì ìá trở
lê n )
ị\tỊ>i hi Kho,! h oc Ị J Ỉ! ( X iltN , K/IXII c< N \'. I XX. So-Ị. 20(U
v ớ i các c h u y ê n đề G D H
được
đánh g iá từ mức khá tr à lên)
học
(827< s v
N g u y en
74
III!
PliiRtng
11(\I
8) H ử n g th ú củ a b ạn đối với các ch u yên
chư a tốt lắm , v ẫn còn 36,5% s in h v iên được
để GDH được học là (80% s v tự đánh giá
đ ánh g iá là c h ư a thế h iệ n k h ả n ă n g cù n g
từ mức khá trở lên)
n h ư th á i độ sẵn sàng hợp tác v ớ i các th à n h
9) H ứ n g th ú củ a bạn đôi v ớ i các giò học
v iê n kh á c trong nhóm . Sự ỷ lạ i, trỏng chờ
(87%
vào các s in h v iê n khá, giói, n h iệ t tìn h vãn
chuyên đề do s in h v iê n tự t r ìn h bày
s v tự đánh giá từ mức khá trớ lên)
là k h á phô biến.
♦
10) H ử n g th ú học tập cù a bạn với m ôn
G D H là
(82% s v đánh g iá từ mức khá trở
biệt tư ơ n g đối rõ rệt về h ử n g th ủ củn g n h ư
tín h
lên)
T ừ kết q u ả điều tra có thể đ ư a ra một
v ài n h ận xét sơ bộ n h ư sau:
N g o à i ra, củng dề n h ậ n th ấ y sự k h á c
tíc h
cực tro n g ch u ẩ n
b ị củ n g
như
trong k h i th am g ia vào các giò học chuyên
đề g iừ a s in h v iên có học lực k h á giỏi và
sin h v iê n có học lự c tru n g bình.
♦ M ộ t tỉ lệ k h á lớn s in h v iê n (trên d ư ới
T ừ các kết qủa đ iểu tra ý k iế n đ ánh giá
80%) đán h g iá cao th á i độ học tập tích cực
củ a ch ín h bản th â n họ cù n g n h ư củ a các
th à n h viên khác trong lớp tro n g k h i ch u ẩn
bị cũ n g n h ư k h i th am gia vào các buổi học
củ a s in h v iê n cho th ấ y h iệ u q uả rỏ rệt của
viêc dạy học m ôn G D H đối v ớ i việc nâng
cao h ứ n g th ú học tập bộ môn, k ích thích,
chuyên đề. K ế t quả đ iếu tra c ù n g cho thấy
h ìn h th à n h và p h á t triể n th á i độ học tạp
một điểu th ú v ị rằ n g sự đ ả n h giá của m ỗi
tích cực, cũ n g n h ư k h á n ăn g học tập m ang
sin h viên về th á i độ tíc h cực của b ản th ân
tín h ch ấ t n g h iê n cừ u cho s in h viên. C h in h
m ìn h không hề ch ên h lệch bao xa vói sự
các s in h v iê n dă tự ý th ứ c và th ấ y được rõ
đ á n h giá củ a họ về th á i dộ tíc h cực c ủ a các
tác
th à n h v iên khác tron g lớp.
chuyên đề, bởi vậy
dụng,
h ịê u
q u á củ a
những
100% s in h v iên cìả
c h o ràìiỊỊ n ên d u y tri) p h á t
♦ Đ a số s in h viên ch o rằ n g họ có h ử n g
th ủ không c h i đối v ớ i n ộ i du n g các ch u yên
đế được học m à còn có h ử n g th ú đặc biệt
nhân
r ộ n g h ìn h
giò học
h u y và
th ứ c d ạ y học th eo
c h u y ê n đê.
cao đôi vói c h ín h các các giờ học chuyên đê
T u y vậy, đê thực h iệ n th à n h công và cỏ
do sin h v iên tự t r ìn h bày (87%), v à cu ối
h iệ u q u ả các giờ học chuyên đế cần phái
cù n g là có h ứ n g th ú học tập với c h ín h môn
đặc bịêt ch ú ý đến một số vấn đề dư ối đây:
G D ỈI (82%). Đ ây là một con số có ý n g h ĩa
khích lệ rấ t q u an trọ n g đôi với cấc giả n g
viên ỏ bộ môn này, v ì kết q u ả đánh giá k h á
quan n h ư vậy củ a s in h v iê n đói với bộ môn
này là “x ư a nay h iê rn ”.
y k iế n củ a sin h
v i ê n VC m ó t s ô b i e n
p h á p n á n g cao hiêu q u ả của các g iờ hoc
chuyên d ê
K ẻ t q u a điểu tra cho thấy các sin h viên
♦ K ết quả đ iều tra c ủ n g cho th ấy là
dêu đã n h ậ n rõ được một sô cấc b iện pháp
k h ả n ăn g làm việc theo nhóm (trong k h i
góp p h ầ n n ầ n g cao h iệ u quá củ a h ìn h thức
ch u ẩn bị ch u yên đề) được đ á n h giá còn
dạy học theo ch u yên để. T ừ đây, có th ể đưa
T ạ p c h i K h oa hot Ị)U Q (ÌH N . K ỉ/ X ỉ/
N V . Ị XX. So 4. 200 ;
MỎI p liư ơiíg hướng cải tien lứ n g ci»)clii'ji li/iTiig..
75
l a một sô kiên n g h ị đối vúi n h à trư ờ n g (và
kết quả tông hợp g iữ a kết q u à 1 bài kiểm
tô bộ môn) n h ơ sau:
tra viết kêt hợp với kẽt quả ch u a n bị và
*
N h à trư ơ n g can tra n g bị t h ê m
giáo
th a m gia vào các giò học ch u yên đề. T ro n g
k ì t h i cuối năm nen có sự kêt hợp g iìía trắc
t r ìn h và tài liệ u th am k h á o cho sin h viên
n g h iệ m
bởi v ì việc dạy học theo ch u yên để đòi hỏi
k há ch
quan
(giúp k iểm
tra bao
qu át h ế t k iế n thửc) vối tự lu ậ n vừa và
sự nò lự c đặc biệt từ p h ía s in h v iên trong
ngắn (giúp k iể m tra k h â n ă n g hiếu, lập
k h â u c h u ẩ n bị. N ó đòi hỏi s in h v iê n p h ả i
lu ậ n , g iả i th íc h một/các vấn đê vê lí thu yết
đọc, th a m khao và n g h iê n cừu rấ t n h iề u tà i
hay
liệ u k h á c n h au m ối có thể ch u án bị dược
th ự c tiề n giáo dục).
dược
nội d u n g cho các báo cáo c h u y ê n để (100%
Nếu
thực h iệ n
điều này th ì củ ng dà góp một phan
k h ó n g nhó k h u y ế n k h íc h sự tham gia cùa
ý k iế n SV).
các nhóm cũng n h ư các th à n h viên trong
- Nhà
trường nên tạo d iề u k iện cho
nhóm tham gia ch u ẩ n bị chuyên để (100%
sin h v iê n được sử d ụ n g In tern et một cách
s v dê n g h ị nẽn có h ìn h th ứ c k h u y ê n khích
rộn g r ả i và m iễn p h í, g iú p họ có điểu kiện
các cá n h â n và các nhóm tích cực ch u ẩn bị
tru y cập, tìm kiếm và k h a i th ác thông tin
c ủ n g n h ư th am gia vào các b u ổ i th á o lu ậ n
ph ụ c vụ cho việc học tập n ó i chung, cho
theo chuyên đề).
việc c h u á n bị ch u yên đế nói riê n g (100°ó ý
T ỏ chức giò học dưới h ìn h thức các báo
k iê n SV).
cáo ch uyên đế tro n g tương la i không xa cần
- V ớ i h ìn h th ử c t h i cừ n h ư từ tn tác đến
p h á i trỏ th à n h k iể u dạy học pho biên trong
n ay v a n làm th ì ch ư a ph ù hợp, ch ư a tỉ áp
các trư ờ n g đ ạ i học. V iệ c thự c h iệ n được
ứ n g được hét các yêu cầu học tập được đặt
công việc nàv dòi h ỏ i một sự nỗ lự c lớn của
ra tro n g dạy học theo ch u yên dể. V iệ c đ ánh
ng ư ời ẹiáo v iên v ì nó yêu cầu ỏ họ một tam
g iá kết quá học tập cún s in h viên m ong
h ié u biết, một vỏn v ăn hỏa sư phạm vừa
tin h q u á trìn h , tích hợp g iũ a điểm th i giữa
sâu lạ i vừa rộng. Đ iể u can nói rằ n g người
học p h ầ n và hết học ph ần được áp ci ung từ
n ăm
học
này
(2003-2001)
theo
ý
giáo v iê n ỏ đ ạ i học p h ả i p h ấ n đấu đế thực
kiến
sự trở th àn h ch uyên gia tro n g lìn h
c h ú n g tôi đà là một h u ó n g c ả i tiến tốt. T u y
vực
ch u yên môn cùa m ình.
v ậy, v iệc đán h g iá g iữ a học phẩn có thẻ là
T Ả I L IỆ U T H A M K H Ả O
1.
B ù i M i n i ) l l i r n , T ừ n g h iê n c u ll so s á n h m ô i q u a n h ộ ỉĩiữ a k h o a h o e vú b à n v à K Í I ( Í I ) t r o n "
nòi
mỏi nội (lung dào tạo eiiíi f)l 1SỈ} ỉ là Nội,
Kỉ yểu hội thảo đế tài đặc biệt cấp DHQG Hà Nội
của Trường Đ H SP , I là N ội, 1990, ỉr. (50-78.
2.
I íans ỉ)i( l(*v lia llr r ,
A/ỉtiưes studentischcs Vcrhaltcn in Lehrvcraỉĩstaltvngcn ỷứdorn,
Quelh»: h t t p://ww\v.g w dg .de/- h h a lle r / le h r t ip 11 .htm • H o m e p a g e des A r b e it s k r e is e s
fỹ r H ọ c lì sch u id i d a k t i k
T ap ch i Khan w
n i l ị H ì U N . K l IX// A ArV. r XX. So 4. 200-ỉ
Nguyên 'ĩlii Phuơng I loa
76
3.
-í.
I.ưu X u â n M ới,
L í luận dạy học đại học t N X B Giáo dur, ỉ là Nội, 2000, tr.liM .
T r ịn h N guy ôn Cỉiao, Phưdng pháp dào lạo giáo vi ôn trung học (i f)ử<\
Báo Giảo dục uà Thời
d ạ i , T h ứ .’ỉ S(V (>(), ra ngày 17.08.19 9 9
Từ điển tiêng Việty N X B O à Nẵng, 2000, Ir. 187.
f>.
V iệ n Ngôn ngừ học,
(ỉ.
Kỉ
yếu Hội nghi Đoi mới dạy học, nghiên cứu và ứng dụng Tâm lí học , Giáo duc học phục vu sư
nghiệp CNH - HĐH đát nước, 1là Nội, 2000, tr. 1()f>
Vũ V ãn Dân, Một vài biộn pháp dổi mới nội dung và phương phấp (lạy học môn (ì 1)11,
V N U J O U R N A L O F SCIENCE, S P C , SCI.. H U M A N , T XX. N04. 2004
AN APPROACH TO IMPROVING THE QUALITY OF TEACHING
AND LEARNING PEDAGOGY
D r. N g u y e n T h i P h u o n g H o a
D epa rtm en t o f Psych o ỉogy -Pedagogy, College of Foreign Languages, VNU
A s fa r as m o d e rn v ie w s on te a ch in g and le a rn in g are concerned, the purpose and also
th e n a tu re o f the process o f le a c h in g and le arnin g , esp e cia lly at te rtia r y level, is to h elp the
le a rn e r develop h is/h e r a b ility o f self-stu dy as w e ll as to in s p ire and motivate* the le a rn e r to
self-study.
Pedagogy is one o f th e im p o rta n t subjects in the fie ld o f e d u c a tio n a l sciences. It helps to
fo rm th e e d u c a tio n a l c u lt u r a l basis in studen ts w ho w ill becom e teachers in the future.
H o w ev er, th e subject has a c tu a lly not accom plished th is fu n c tio n due to some lim ita tio n s in
te a c h in g m ethods.
In th is a rtic le , an im p o rta n t approach to im p ro v in g the q u a lity o f te a ch in g a n d le a rn in g
pedagogy in th e d ire c tio n o f the m odern view s on teachirig m en tio n ed above is addressed.
T h a t is, them es - b ased te a c h in g an d le a rn in g pedagogy in d iffe re n t form in o rd e r to h ig h ly
m otivate
th e le a rn e r's activeness.
Tạp chi Khoti học D Ỉ I Q d l lN . K H X ỈỈ ci A V. / XX. So 4. 200 Ị