4/23/2014
Đỗ Thiên Anh Tuấn
1
Mục tiêu phân tích báo cáo tài chính
Đối tượng phân tích
Tài liệu sử dụng phân tích
Các công cụ và phương pháp phân tích
Các tỷ số tài chính cơ bản
Tác động của thuế và đòn bẩy tài chính
Một số lưu ý khi phân tích báo cáo tài chính
2
Đỗ Thiên Anh Tuấn
1
4/23/2014
Ai phân tích? Phân tích cho ai?
Quan tâm điều gì?
◦
◦
◦
◦
Chủ nợ thương mại: tập trung vào thanh khoản
Chủ nợ ngân hàng: tập trung vào ngân lưu ngắn hạn
Trái chủ: tập trung vào ngân lưu dài hạn
Cổ đông: tập trung vào lợi nhuận, cổ tức và sức khỏe tài chính
dài hạn của doanh nghiệp
Mục tiêu sv. Mục đích?
◦ Hiểu được thực trạng tài chính của công ty
◦ Hiểu được các điểm mạnh, điểm yếu cũng như những khó
khăn, thách thức về mặt tài chính của công ty
◦ Củng cố và cải thiện năng lực tài chính công ty
◦ Hoạch định tài chính và quản trị rủi ro tài chính
◦ Đưa ra các quyết định đầu tư, tài trợ…
3
Tình hình tài chính công ty thể hiện qua các báo
tài chính
◦
◦
◦
◦
◦
Năng lực tài chính
Hiệu quả tài chính
Các cân đối tài chính
Khả năng thanh toán
Các rủi ro tài chính
4
Đỗ Thiên Anh Tuấn
2
4/23/2014
Các báo cáo tài chính của công ty
◦
◦
◦
◦
◦
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo thu nhập
Báo cáo ngân lưu
[Báo cáo lợi nhuận giữ lại]
Thuyết minh báo cáo tài chính
Báo cáo kiểm toán độc lập về báo cáo tài chính
Báo cáo thường niên của công ty
Bảng cáo bạch (nếu có)
Các báo cáo quản trị
Dữ liệu vĩ mô, dữ liệu ngành, DN trong ngành
5
Phân tích quy mô và cơ cấu
Phân tích xu hướng
Phân tích so sánh (kỳ trước, chỉ tiêu, bình quân
ngành, đối thủ cùng ngành)
Phân tích tác động các nhân tố thành phần (sử
dụng phương pháp thay thế liên hoàn, phương
pháp liên hệ cân đối)
Phân tích DuPont
6
Đỗ Thiên Anh Tuấn
3
4/23/2014
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Lợi thế thương mại
Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Các khoản phải trả khác
Nợ dài hạn
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn điều lệ
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi ích của cổ đông thiểu số
TỔNG NGUỒN VỐN
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác - Số thuần
Phần lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Đỗ Thiên Anh Tuấn
2008
3.187.605
338.654
374.002
646.385
1.775.342
53.222
2.779.354
475
1.936.923
27.489
570.657
243.810
5.966.959
1.250.630
1.068.700
188.222
492.556
5.917
382.005
181.930
4.665.715
1.752.757
1.064.948
869.697
175.276
803.037
50.614
5.966.959
2009
5.069.159
426.135
2.314.254
728.635
1.311.765
288.370
3.412.877
8.822
2.524.964
27.489
602.478
249.124
8.482.036
1.991.196
1.734.871
13.283
789.867
28.827
902.895
256.325
6.455.475
3.512.653
(154)
1.756.283
294.348
892.345
35.365
8.482.036
2010
5.919.802
613.472
1.742.260
1.124.862
2.351.354
87.854
4.853.230
24
3.428.572
100.818
1.141.798
19.557
162.461
10.773.032
2.808.595
2.645.012
567.960
1.089.417
30.515
957.120
163.583
7.964.437
3.530.721
(669)
2.172.291
353.072
1.909.022
2011
9.467.683
3.156.515
736.033
2.169.205
3.272.496
133.434
6.114.988
5.044.762
100.671
846.714
15.503
107.338
15.582.671
3.105.466
2.946.537
1.830.959
116.845
998.733
158.929
12.477.205
5.561.148
1.276.994
(2.522)
908.024
556.115
4.177.446
2012
11.110.610
1.252.120
3.909.276
2.246.363
3.472.845
230.006
8.587.258
10.773.032
15.582.671
19.697.868
8.042.301
96.714
284.429
13.662
150.152
19.697.868
4.204.772
4.144.990
2.247.659
21.589
1.875.742
59.782
15.493.096
8.339.558
1.276.994
(4.504)
93.889
588.402
5.198.757
2008
2009
2010
2011
2012
8.380.563
10.820.142
16.081.466
22.070.557
27.101.684
(171.581)
(206.371)
(328.600)
(443.129)
(540.110)
8.208.982
10.613.771
15.752.866
21.627.428
26.561.574
(5.610.969)
(6.735.062)
(10.579.208)
(15.039.305)
(17.484.830)
2.598.013
3.878.709
5.173.658
6.588.123
9.076.744
264.810
439.936
448.530
680.232
475.239
(197.621)
(26.971)
(184.828)
(6.655)
(153.199)
(6.172)
(246.430)
(13.933)
(51.171)
(3.115)
(1.052.308)
(1.245.476)
(1.438.186)
(1.811.914)
(2.345.789)
(297.804)
1.315.090
(292.942)
2.595.399
(388.147)
3.642.656
(459.432)
4.750.579
(525.197)
6.629.826
130.173
135.959
608.786
237.226
287.317
(73.950)
1.371.313
2.731.358
(235)
4.251.207
(8.814)
4.978.991
12.526
6.929.669
(161.874)
(361.536)
(645.059)
(778.589)
(1.137.572)
39.259
1.248.698
6.246
2.375.693
9.344
3.616.185
17.778
4.218.180
27.358
5.819.455
4
4/23/2014
Giới thiệu về Vinamilk
Uy tín và vị thế của Vinamilk
Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động
Các sản phẩm chính
Thị trường tiêu thụ
Quy mô thị trường
Chiến lược kinh doanh
Các vấn đề về quản trị
9
2009
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
TỔNG TÀI SẢN
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Nợ dài hạn
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi ích của cổ đông thiểu số
TỔNG NGUỒN VỐN
Đỗ Thiên Anh Tuấn
59.76%
5.02%
27.28%
8.59%
15.47%
40.24%
0.10%
29.77%
0.32%
7.10%
100.00%
23.48%
20.45%
0.16%
9.31%
0.34%
3.02%
76.11%
41.41%
20.71%
3.47%
10.52%
0.42%
100.00%
2010
54.95%
5.69%
16.17%
10.44%
21.83%
45.05%
0.00%
31.83%
0.94%
10.60%
100.00%
26.07%
24.55%
5.27%
10.11%
0.28%
1.52%
73.93%
32.77%
20.16%
3.28%
17.72%
0.00%
100.00%
2011
60.76%
20.26%
4.72%
13.92%
21.00%
39.24%
0.00%
32.37%
0.65%
5.43%
100.00%
19.93%
18.91%
0.00%
11.75%
0.75%
1.02%
80.07%
35.69%
5.83%
3.57%
26.81%
0.00%
100.00%
2012
56.41%
6.36%
19.85%
11.40%
17.63%
43.59%
0.00%
40.83%
0.49%
1.44%
100.00%
21.35%
21.04%
0.00%
11.41%
0.11%
0.30%
78.65%
42.34%
0.48%
2.99%
26.39%
0.00%
100.00%
5
4/23/2014
11
Cơ cấu tài sản ngắn hạn của VNM
100%
90%
80%
70%
Tiền và tương đương tiền
60%
Khoản ĐTTC ngắn hạn
50%
Khoản phải thu ngắn hạn
40%
Hàng tồn kho
30%
Tài sản ngắn hạn khác
20%
10%
0%
2008
2009
2010
2011
2012
12
Đỗ Thiên Anh Tuấn
6
4/23/2014
Cơ cấu nợ của VNM
100%
90%
80%
70%
Vay ngắn hạn
60%
Phải trả người bán
50%
Người mua trả tiền trước
40%
Các khoản phải trả khác
Nợ dài hạn
30%
20%
10%
0%
2008
2009
2010
13
2011
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác - Số thuần
Phần lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
2012
2009
100.00%
63.46%
36.54%
4.14%
1.74%
0.06%
11.73%
2.76%
24.45%
1.28%
0.00%
25.73%
3.41%
0.06%
22.38%
2010
100.00%
67.16%
32.84%
2.85%
0.97%
0.04%
9.13%
2.46%
23.12%
3.86%
0.00%
26.99%
4.09%
0.06%
22.96%
2011
100.00%
69.54%
30.46%
3.15%
1.14%
0.06%
8.38%
2.12%
21.97%
1.10%
-0.04%
23.02%
3.60%
0.08%
19.50%
2012
100.00%
65.83%
34.17%
1.79%
0.19%
0.01%
8.83%
1.98%
24.96%
1.08%
0.05%
26.09%
4.28%
0.10%
21.91%
14
Đỗ Thiên Anh Tuấn
7
4/23/2014
2009
59.03%
25.83%
518.78%
12.72%
-26.11%
22.79%
1757.26%
30.36%
0.00%
5.58%
42.15%
59.22%
62.33%
-92.94%
60.36%
387.19%
40.89%
38.36%
100.41%
101.94%
67.93%
11.12%
-30.13%
42.15%
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
TỔNG TÀI SẢN
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Nợ dài hạn
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi ích của cổ đông thiểu số
TỔNG NGUỒN VỐN
2010
16.78%
43.96%
-24.72%
54.38%
79.25%
42.20%
-99.73%
35.79%
266.76%
89.52%
27.01%
41.05%
52.46%
4175.84%
37.92%
5.86%
-36.18%
23.37%
0.51%
23.69%
19.95%
113.93%
-100.00%
27.01%
2011
59.93%
414.53%
-57.75%
92.84%
39.17%
26.00%
-100.00%
47.14%
-0.15%
-25.84%
44.65%
10.57%
11.40%
-100.00%
68.07%
282.91%
-2.85%
56.66%
57.51%
-58.20%
57.51%
118.83%
44.65%
2012
17.35%
-60.33%
431.13%
3.56%
6.12%
40.43%
59.42%
-3.93%
-66.41%
26.41%
35.40%
40.67%
22.76%
-81.52%
-62.38%
24.17%
49.96%
-89.66%
5.81%
24.45%
26.41%
Tăng trưởng tài sản ngắn hạn của Vinamilk
Đvt: Triệu đồng
4,500,000
4,000,000
3,500,000
3,000,000
Tài sản ngắn hạn khác
2,500,000
Hàng tồn kho
Khoản phải thu ngắn hạn
2,000,000
Khoản ĐTTC ngắn hạn
1,500,000
Tiền và tương đương tiền
1,000,000
500,000
0
2008
Đỗ Thiên Anh Tuấn
2009
2010
16
2011
2012
8
4/23/2014
Tăng trưởng tài sản dài hạn của Vinamilk
Đvt: Triệu đồng
9,000,000
8,000,000
7,000,000
6,000,000
Tài sản dài hạn khác
Lợi thế thương mại
5,000,000
Khoản ĐTTC dài hạn
4,000,000
Bất động sản đầu tư
Tài sản cố định
3,000,000
Khoản phải thu dài hạn
2,000,000
1,000,000
0
2008
2009
2010
17
2011
2012
Tăng trưởng nợ phải trả của Vinamilk
Đvt: Triệu đồng
2,500,000
2,000,000
Nợ dài hạn
1,500,000
Các khoản phải trả khác
Người mua trả tiền trước
1,000,000
Phải trả người bán
Vay ngắn hạn
500,000
0
2008
Đỗ Thiên Anh Tuấn
2009
2010
2011
18
2012
9
4/23/2014
Tăng trưởng vốn chủ sở hữu của Vinamilk
Đvt: Triệu đồng
9,000,000
8,000,000
Vốn điều lệ
7,000,000
Thặng dư vốn cổ phần
6,000,000
5,000,000
Quỹ đầu tư phát triển
4,000,000
3,000,000
Quỹ dự phòng tài chính
2,000,000
Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
1,000,000
0
2008
2009
2010
2011
2012
19
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
2009
29.11%
20.28%
2010
48.63%
59.23%
2011
37.24%
34.85%
2012
22.80%
21.89%
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác - Số thuần
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
29.29%
20.03%
49.30%
66.13%
-6.47%
18.36%
-1.63%
97.36%
4.44%
99.18%
123.34%
-84.09%
90.25%
48.42%
57.08%
33.39%
1.95%
-17.11%
15.47%
32.50%
40.35%
347.77%
55.64%
78.42%
49.60%
52.22%
37.29%
42.16%
27.34%
51.66%
60.86%
25.99%
18.37%
30.42%
-61.03%
17.12%
20.70%
90.26%
16.65%
22.81%
16.26%
37.77%
-30.14%
-79.24%
29.64%
14.31%
39.56%
21.12%
39.18%
46.11%
53.89%
37.96%
Đỗ Thiên Anh Tuấn
10
4/23/2014
Tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận của Vinamilk
Đvt: Triệu đồng
30,000,000
25,000,000
20,000,000
Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
15,000,000
Giá vốn hàng bán
10,000,000
Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
5,000,000
Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
0
2008
2009
2010
2011
2012
Chi phí bán hàng
-5,000,000
Chi phí quản lý doanh nghiệp
-10,000,000
-15,000,000
-20,000,000
21
Phân tích các tỉ số tài chính cơ bản
Xác định mục
tiêu phân tích
Xác định tỉ số
cần phân tích
Xác định công
thức tính tỉ số
Đánh giá tỉ số,
so sánh với bình
quân ngành…
Giải thích ý
nghĩa của tỉ số
Xác định dữ liệu
lắp vào công
thức cần tính
Chỉ ra các yếu tố
ảnh hưởng đến
tỉ số
Chỉ ra cách thức
duy trì hoặc cải
thiện tỉ số
Viết báo cáo
phân tích
22
Đỗ Thiên Anh Tuấn
11
4/23/2014
Tỷ số thanh khoản
Tỷ số hiệu quả sử dụng tài sản
Tỷ số quản lý nợ và đòn bẩy tài chính
Tỷ số khả năng sinh lời
Tỷ số tăng trưởng
Tỷ số giá trị thị trường
23
Hệ số thanh toán hiện hành (current ratio):
Tài sản ngắn hạn
=
Nợ ngắn hạn
11.110.610
=
4.144.990
Hệ số thanh toán nhanh (quick ratio):
Tiền mặt + CK ngắn hạn + Phải thu
Nợ ngắn hạn
2,68
=
1.252.120+3.909.276+2.246.363
= 1,79
4.144.990
Hệ số thanh toán tiền mặt (cash ratio):
Tiền mặt + Chứng khoán ngắn hạn
=
Nợ ngắn hạn
1.252.120+3.909.276
4.144.990
= 1,25
24
Đỗ Thiên Anh Tuấn
12
4/23/2014
Suất sinh lợi trên doanh thu (ROS)
6.932.784
EBIT
=
Doanh thu thuần
26.561.574
26,10%
Suất sinh lợi trên tài sản (ROA)
6.932.784
(15.582.671+19.697.868)
2
EBIT
=
Tổng tài sản bình quân
=
= 39,30%
Suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Lợi nhuận ròng
Vốn chủ sở hữu bình quân
5.819.455
(12.477.205+15.493.096)
2
=
=
41,61%
25
Tỷ suất lợi nhuận gộp (gross profit margin)
Lợi nhuận gộp
Doanh thu thuần
=
9.076.744
= 34,17%
26.561.574
Tỷ suất lợi nhuận ròng (net profit margin)
Lợi nhuận ròng
Doanh thu thuần
=
5.819.455
26.561.574
= 21,91%
26
Đỗ Thiên Anh Tuấn
13
4/23/2014
Vòng quay tổng tài sản (total asset turnover)
Doanh thu thuần
=
Tổng tài sản bình quân
26.561.574
(15.582.671+19.697.868)
2
Vòng quay tài sản cố định (fixed asset turnover)
= 1,51
Doanh thu thuần
=
Tài sản cố định bình quân
26.561.574
= 4,06
(5.044.762+8.042.301)
2
Vòng quay hàng tồn kho (inventory turnover)
Giá vốn hàng bán
=
Hàng tồn kho bình quân
17.484.830
(3.276.496+3.472.845)
2
Số ngày quay vòng hàng tồn kho (ngày)
Số ngày trong năm
Số vòng quay hàng tồn kho
= 5,18
=
365
= 70,41
5,18
27
Kỳ thu tiền bình quân (days receivables)
(2.169.205+2.246.363)
Khoản phải thu bình quân
2
=
= 30,34
Doanh thu thuần
26.561.574
365
365
Số vòng quay các khoản phải thu (giả định 30% doanh thu bán chịu)
Doanh thu bán chịu
Khoản phải thu bình quân
7.968.472
=
(2.169.205+2.246.363)
2
Kỳ trả nợ bình quân (days payables)
Khoản phải trả bình quân
Giá vốn hàng bán
365
=
(1.830.959+2.247.659)
2
=
17.484.830
365
=
3,61
42,57
28
Đỗ Thiên Anh Tuấn
14
4/23/2014
Hệ số gánh nặng lãi vay (interest burden)
EBIT - Lãi vay
EBIT
6.932.784–3.115
=
6.932.784
1,00
Hệ số thanh toán lãi vay (interest coverage)
EBIT
=
Lãi vay
=
6.932.784
= 2.225,61
3.113
Hệ số đòn bẩy (leverage ratio)
Tổng tài sản
19.679.868
=
= 1,27
Vốn chủ sở hữu 15.493.096
Hệ số nợ (debt ratio)
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
=
4.204.772
= 27,14%
15.493.096
29
Tỷ số lợi nhuận tích luỹ (VNM: 2011)
Lợi nhuận tích luỹ
1.021.311
Lợi nhuận sau thuế = 4.218.180 =
24,21%
Tỷ số tăng trưởng bền vững (VNM: 2012)
Lợi nhuận tích luỹ
Vốn chủ sở hữu
=
Tỷ số lợi nhuận tích luỹ *
Lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu bình quân
=
Tỷ số lợi nhuận tích luỹ * ROE
24,21% * 5.819.455
=
(12.477.205+15.493.096)
2
=
24,21% * 41,61%
= 10,07%
30
Đỗ Thiên Anh Tuấn
15
4/23/2014
Hệ số P/B hay M/B (market to book)
Thị giá cổ phần 87.000
=
= 4,68
Thư giá cổ phần 18.588
Hệ số P/E (price – earnings ratio)
Thị giá cổ phần 87.000
=
= 12,46
EPS
6.982
Lợi suất thu nhập (earnings yield)
EPS
6.982
=
= 8,03%
Thị giá cổ phần 87.000
Giá sổ sách trên một cổ phần (BVPS)
Giá trị sổ sách VCSH
=
Số lượng CP đang lưu hành
15.493
833,6
= 18,6 (nghìn đồng)
31
P/E: Nhà đầu tư sẵn lòng trả bao nhiêu cho 1 đồng
lợi nhuận. Cao là tốt?
M/B: Nhà đầu tư sẵn lòng trả bao nhiêu cho 1
đồng giá trị sổ sách. Cao là tốt?
P/E và M/B sẽ cao khi ROE cao, rủi ro thấp.
◦ Vinamilk thì sao?
32
Đỗ Thiên Anh Tuấn
16
4/23/2014
ROE2011 = (1 15,28%)[37,89% (37,89% 0,47%)
2.957.031
] = 41,27%
10.220.821
ROE2010 = (1 14,94%)[44,22% (44,22% 0,26%)
ROE2012 = (1 16,02%)[39,30% (39,30% 0,08%)
ROE
=
Lợi nhuận ròng
Vốn chủ sở hữu
=
=
3.655.119
] = 41,61%
13.985.151
Lợi nhuận ròng
Tổng tài sản
*
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
=
=
2.399.896
] = 50,16%
7.209.956
Lợi nhuận ròng
EBIT
*
Lợi nhuận ròng
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
*
*
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
EBIT
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
*
*
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận ròng
Lợi nhuận trước thuế
EBIT
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
*
*
*
*
Lợi nhuận trước thuế
EBIT
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
ROE =
Hệ số gánh
Hệ số gánh nặng lãi
Tỷ suất lợi nhuận
Vòng quay tài Hệ số đòn
*
*
*
*
nặng thuế
vay
trên doanh thu
sản
bẩy
=
Hệ số gánh
Tỷ suất lợi nhuận
Hệ số gánh
Hệ số đòn
*
* Vòng quay tài sản *
*
nặng thuế
trên doanh thu
nặng lãi vay
bẩy
ROE =
Hệ số gánh
nặng thuế
*
ROA
*
Hệ số đòn bẩy kép
34
Đỗ Thiên Anh Tuấn
17
4/23/2014
ROE
ROA
ROS
Equity Multiplier
Total Asset Turnover
35
Hiệu quả kiểm soát chi phí
Hiệu quả sử dụng tài sản
Hiệu quả sử dụng nợ
◦ Các yếu tố này ảnh hưởng như thế nào đến ROE?
◦ Vinamilk thì sao?
36
Đỗ Thiên Anh Tuấn
18
4/23/2014
Lợi nhuận Lợi nhuận
ròng
trước thuế
Năm
EBIT
Doanh thu
Tổng tài sản
bình quân
ROE =
Lợi nhuận
trước thuế
EBIT
Doanh thu
Tổng tài sản Vốn chủ sở
bình quân hữu bình quân
2008
26.76%
91.06%
98.07%
17.03%
1.38
1.28
2009
42.72%
86.98%
99.76%
25.80%
1.47
1.30
2010
50.16%
85.06%
99.86%
27.03%
1.64
1.34
2011
41.27%
84.72%
99.72%
23.09%
1.64
1.29
2012
41.61%
83.98%
99.96%
26.10%
1.51
1.26
Phân tích DuPont
120.00%
1.80
1.60
100.00%
1.40
80.00%
1.20
1.00
60.00%
0.80
40.00%
0.60
0.40
20.00%
0.20
0.00%
2008
2009
2010
2011
2012
ROE
Hệ số gánh nặng thuế
Hệ số gánh nặng lãi vay
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Vòng quay tài sản
Hệ số đòn bẩy
38
Đỗ Thiên Anh Tuấn
19
4/23/2014
Đvt: Tỷ đồng
2009
2010
2011
2012
10.820
2.731
2.376
16.081
4.251
3.616
22.071
4.979
4.218
27.102
6.930
5.819
Cổ tức
Thu nhập cơ bản (đồng)
Trả cổ tức (đồng)
6.769
3.000
6.834
4.000
7.717
3.000
6.982
-
Tài sản và vốn
Vốn điều lệ
Vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản
Nợ vay dài hạn
3.513
6.455
8.482
12
3.531
7.964
10.773
0
5.561
12.477
15.583
0
8.340
15.493
19.698
0
18.378
22.556
22.446
18.588
Báo cáo thu nhập
Tổng doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Giá trị sổ sách/cổ phần (đồng)
Các tỷ số thanh khoản
Hệ số thanh khoản hiện hành
Hệ số thanh khoản nhanh
Hệ số thanh khoản tiền mặt
Các tỷ số lợi nhuận
Suất sinh lợi trên tài sản (ROA)
Suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Suất sinh lợi trên doanh thu (ROS)
Các tỷ số sử dụng tài sản
Vòng quay tổng tài sản
Vòng quay tài sản cố định
Vòng quay hàng tồn kho
Kỳ thu tiền bình quân (ngày)
Các tỷ số đòn bẩy
Hệ số gánh nặng lãi vay
Hệ số thanh toán lãi vay
Hệ số đòn bẩy
Hệ số đòn bẩy kép
Đỗ Thiên Anh Tuấn
2008
2009
2010
2011
2012
2,98
1,27
0,67
2,92
2,00
1,58
2,24
1,32
0,89
3,21
2,06
1,32
2,68
1,79
1,25
23,43%
26,76%
17,03%
37,90%
42,72%
25,80%
44,22%
50,16%
27,03%
1,38
4,24
3,16
28,74
1,47
4,76
4,36
23,64
1,64
5,29
5,78
21,47
0,98
51,84
1,28
1,25
1,00
411,42
1,31
1,31
1,00
689,79
1,35
1,35
37,89% 39,30%
41,27% 41,61%
23,09% 26,10%
1,64
5,10
5,35
27,80
1,51
4,06
5,18
30,34
1,00
1,00
358,35 2225,61
1,25
1,27
1,25
1,27
20
4/23/2014
Tình hình thanh khoản của Vinamilk
3.50
3.21
3.00
2.98
2.92
2.68
2.50
2.24
2.06
2.00
2.00
1.79
1.58
1.50
Hệ số thanh khoản nhanh
1.32
1.32
1.27
Hệ số thanh khoản hiện hành
1.25
Hệ số thanh khoản tiền mặt
0.89
1.00
0.67
0.50
0.00
2008
2009
2010
2011
2012
41
Các tỷ số lợi nhuận
60.00%
50.16%
50.00%
42.72%
44.22%
41.27%
37.90%
40.00%
37.89%
41.61%
39.30%
Suất sinh lợi trên tài sản (ROA)
30.00%
26.76%
23.43%
25.80%
27.03%
26.10%
23.09%
Suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
(ROE)
Suất sinh lợi trên doanh thu (ROS)
20.00%
17.03%
10.00%
0.00%
2008
2009
2010
2011
2012
42
Đỗ Thiên Anh Tuấn
21
4/23/2014
Các tỷ số sử dụng tài sản
7.00
35
6.00
30
5.00
25
4.00
20
3.00
15
2.00
10
1.00
5
Vòng quay tổng tài sản
Vòng quay tài sản cố định
Vòng quay hàng tồn kho
Kỳ thu tiền bình quân (ngày)
0.00
0
2008
2009
2010
2011
2012
43
Phân tích lưu chuyển tiền tệ
Đvt: Tỷ đồng
6,000,000
4,000,000
2,000,000
0
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
-2,000,000
-4,000,000
-6,000,000
Đỗ Thiên Anh Tuấn
LCTT hoạt động kinh doanh
LCTT hoạt động đầu tư
LCTT hoạt động tài chính
LCTT thuần
22
4/23/2014
Toàn bộ
công
nghiệp chế
tạo
Lương
thực thực
phẩm
Quần áo
In/xuất
bản
Hóa chất
Dược
phẩm
Máy móc
Điện
Phương
tiện cơ
giới
Máy tính
và điện tử
Nợ dài
hạn
Tài sản
Hệ số
thanh toán
lãi vay
Hệ số
thanh toán
hiện hành
Vòng
quay
tổng tài
sản
0,95
Tỷ suất
lợi
nhuận
(%)
6,73
Suất sinh
lợi trên
tài sản
(%)
6,39
Suất sinh
lợi trên vốn
sở hữu (%)
Tỷ lệ
chi trả
cổ tức
1,31
Hệ số
thanh
toán
nhanh
0,91
0,19
4,08
16,97
0,36
0,23
4,14
1,26
0,76
1,21
6,55
7,92
16,88
0,31
0,23
0,38
5,68
1,99
1,29
1,33
0,41
1,01
1,76
1,39
4,78
5,58
8,43
7,75
13,92
11,97
0,15
0,35
0,20
0,16
4,00
6,51
1,28
1,39
0,94
1,12
0,59
0,43
11,27
18,99
6,71
8,23
18,21
19,67
0,29
0,22
0,17
0,13
0,26
4,88
4,98
-1,12
1,20
1,10
0,97
0,77
0,70
0,68
0,92
0,70
0,96
8,20
9,01
-3,13
7,51
6,34
-3,00
16,72
14,27
-19,54
0,22
0,66
-0,40
0,14
2,04
1,61
1,31
0,61
3,07
1,87
5,00
0,56
Giá trị sổ sách sv. giá trị thị trường
Quan điểm kế toán sv. thuế sv. tài chính
Khác nhau về chế độ và chuẩn mực kế toán
Hạn chế về số liệu ngành, doanh nghiệp trong ngành
(đối thủ cạnh tranh)
Sự khác biệt giữa các ngành nghề, lĩnh vực hoạt động
Tính chất thời điểm và hiệu ứng của chu kỳ kinh doanh
Các điều kiện kinh tế và pháp lý có thể thay đổi
Một số tỷ số tài chính có tương quan với nhau
Yếu tố mùa vụ cũng ảnh hưởng đến các hệ số tài chính
46
Đỗ Thiên Anh Tuấn
23