Đề Kiểm Tra Học kỳ I: môn sinh 7
Thời gian làm bài : 45'
Câu 1 (1,5
đ
) :Em hãy khoanh tròn vào chữ (a,b,c...) chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau đây ?
1-Ngành ruột khoang gồm có các đại diện sau đây:
a-Trùng giầy, Trùng roi, Thuỷ tức & San hô
b-Thuỷ tức, San hô, Sứa, Hải quỳ
c-Thuỷ Tức, Hải quỳ,Sán lá gan
d-San hô,Thuỷ tức, Sán lá gan.
2-Ngành giun dẹp gồm có các đại diện sau đây:
a-Trùng giấy, Trùng roi, Thuỷ tức & San hô
b-Thuỷ tức, San hô, Sứa, Hải quỳ
c-San hô,Thuỷ Tức, Sán lá gan
d-Sán lá gan,Sán lông & Sán dây
3-Ngành giun đốt gồm các đại diện sau đây:
a-Giun đỏ, Giun kim, Giun rễ lúa
b-Giun đũa, Giun kim, Giun móc câu
c-Giun đất, Giun đỏ, Rơi, Đỉa
d-Giun móc câu, Giun rễ lúa,Giun đỏ.
Câu 2 (1,5
đ
) Đánh dấu "+" vào vai trò thực tiến của sâu bọ trong bảng dới đây
Stt
Ong
mật
Ruồi Muỗi Tằm Ong mắt
đỏ
1 Làm thuốc chữa bệnh
2 Làm thực phẩm
3 Thụ Phấn cây trồng
4 Thức ăn cho các động
vật khác
5 Diệt các sâu có hại
6 Truyền bệnh
Câu 3 (2
đ
) Nêu các đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung?
Câu 4 (2
đ
) Đặc điểm cấu tạo nào của chân khớp khiến chân khớp đa dạng về tập tính và môi
trờng sống?
Các đại
diện
Vai trò thực
tiễn
Câu 5 (2
đ
) Hãy nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nớc?
Câu 6 (1
đ
) Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa ký sinh ở ngời.?
đáp án Đề I-Kỳ I:
Câu 1 (1,5
đ
)
1b 0.5
đ
2d 0.5
đ
3c 0.5
đ
Câu 2 1,5
đ
- Mỗi vai trò đợc 0,25
đ
Stt
Ong
mật
Ruồi
Muỗi Tằm
Ong mắt
đỏ
1 Làm thuốc chữa bệnh +
2 Làm thực phẩm +
3 Thụ Phấn cây trồng +
4 Thức ăn cho các động
vật khác
+
5 Diệt các sâu có hại +
6 Truyền bệnh + +
Câu 3 (2
đ
): Các đặc điểm nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung là
-Cơ thể có 03 phần rõ rệt : Đầu, Ngực, Bụng .
-Đầu có 01 đôi râu .
-Ngực có 03 đôi chân, thờng có 02 đôi cánh .
Câu 4 (2
đ
) Đặc điểm cấu tạo của chân khớp khiến chân khớp đa dạng về tập tính và môi trờng
sống:
-Các phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng môi trờng sống nh ở nớc là chân bơi, ở cạn là
chân bò, ở trong đất là chân đào bới.
-Phần phụ miệng cũng thích nghi với các thức ăn lỏng , thức ăn rắn ......khác nhau .
-Đặc điểm thần kinh và các giác phát triển là cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở
sâu bọ .
Câu 5 (2
đ
) Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nớc là
Các đại
diện
Vai trò thực
tiễn
-Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân làm giảm sức cản của nớc.
-Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trờng nứơc giúp cho màng mắt không bị
khô .
-Vẩy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhày làm giảm ma sát giữa da cá với
môi trờng nớc .
-Sự sắp sếp vẩy cá trên thân khớp với nhau nh ngói lợp giúp thân cá cử động dễ dàng theo
chiều ngang.
-Vây các có các tia vây đợc căng bởi da mỏng, khớp đông với nhau có vai trò nh bơi chèo .
Câu 6(1
đ
) Các biện pháp phòng chống giun đũa ký sinh ở ngời:
-ăn uống vệ sinh.
-Không ăn rau sống, không uống nớc lã.
-Rửa tay trớc khi ăn, kết hợp với vệ sinh cộng đồng.
-Nên tẩy giun từ 01-02 lần trong 01 năm.
Đề II- (Kỳ I)
Câu 1 (2
đ
) Dựa vào đặc điểm trong bảng dới đây, hãy viết đúng vào chỗ trống trong bảng sau
đây tên ngành và tên loài sao cho hợp lý ?
Ngành
Loài
Đặc điểm
-Cơ thể có
01 tế bào
-Có roi
-Có nhiều hạt
diệp lục
-Cơ thể gồm
nhiều tế bào
-Cơ thể hình
trụ,đối xứng
toả tròn, sống
bám
-Cơ thể dài,
nhọn hai đầu
tiết diện ngang
tròn, cơ thể
không phân
đốt
-Có 02 mảnh
vỏ bằng đá
vôi. Sống chui
rúc trong bùn
di chuyển
chậm
-Có cả chân
bơi, chân bò
thở bằng mang
có vỏ giáp
cứng bao bọc
Câu 2 (1
đ
) Hãy viết chữ (Đ) hoặc chữ (S) vào ô trống sau cho hợp lý ?
a-Trùng kiết lỵ không thuộc ngành ĐVNS.
b-Cơ thể trùng sốt rét gồm nhiều tế bào.
c-Trùng sốt rét chỉ ký sinh ở muỗi Anophen.
d-Bệnh sốt rét thờng hay xẩy ra ở miền núi.
Câu 3 (2
đ
) Giun đốt và giun tròn phân biệt nhau ở những đặc điểm nào ?
Câu 4(2
đ
) Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống ký sinh nh thế nào ?
Câu 5 (2
đ
) Đặc điểm khác nhau về hô hấp của Châu chấu và Tôm ?
Câu 6 (1đ) So sánh San hô với Sứa bằng cách điền từ thích hợp vào bảng sau ?
Kiểu tổ chức
cơ thể
Lối sống Dinh dỡng Các cá thể liên
thông với nhau
Sứa
San Hô
Đáp án đề II (Kỳ I)
Câu 1 (2
đ
) Viết vào chỗ trống trong bảng sau đây tên ngành & loài
Ngành
ĐVNS Ruột khoang Giun tròn Thân mềm Chân khớp
Loài
Trùng roi Thuỷ tức Giun đũa Trai sông Tôm sống
Đặc điểm
-Cơ thể có
01 tế bào
-Có roi
-Có nhiều hạt
diệp lục
-Cơ thể gồm
nhiều tế bào
-Cơ thể hình
trụ,đối xứng
toả tròn, sống
bám
-Cơ thể dài,
nhọn hai đầu
tiết diện ngang
tròn, cơ thể
không phân
đốt
-Có 02 mảnh
vỏ bằng đá
vôi. Sống chui
rúc trong bùn
di chuyển
chậm
-Có cả chân
bơi, chân bò
thở bằng mang
có vỏ giáp
cứng bao bọc
Câu 2 (1
đ
)
a (0,25
đ
) c (0,25
đ
b (0,25
đ
) d (0,25
đ
)
Đặc điểm
S
S Đ
Đại diện
S
Câu 3 (2
đ
) Giun đốt & giun tròn phân biệt nhau ở những đặc điểm:
Đặc điểm so sánh Giun tròn Giun đốt
Cơ thể hình trụ thuôn 02 đầu Cơ thể phân đốt
Cơ quan tiêu hoá Bắt đầu từ miệng và kết
thúc là hậu môn
ống tiêu hoá phân nhánh
Bắt đầu có hệ tiêu hoá
Hình thức sống Sống ký sinh ( một số ít
sống tự do)
Tự do, định cơ,ký sinh
Câu 4 (2
đ
) Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống ký sinh:
-Mắt, lông bơi tiêu giảm.
-Các giác bám phát triển
-Cơ quan sinh dục phát triển
Câu 5 (2
đ
) Sự khác nhau về hô hấp ở Tôm và Châu chấu là :
-Châu chấu hô hấp nhờ hệ thống ống khí, bắt đầu từ lỗ thở, sau đó phân nhánh nhiều lần
thành các nhánh nhỏ & các đầu nhánh nhỏ, kết thúc đến các tế bào.
-Khác với Tôm là chúng hô hấp bằng mang
Câu 6 (1
đ
) So sánh San hô với Sứa bằng cách điền từ thích hợp vào bảng sau:
Kiểu tổ chức
cơ thể
Lối sống Dinh dỡng Các cá thể liên
thông với nhau
Sứa
Đơn độc Bơi lội Dị dỡng không
San Hô
Tập đoàn Sống bám Dị dỡng có
Đề kiểm tra học kỳ II - môn Sinh 7
Đề I -kỳ II
Câu 1 (1,5
đ
) Những câu khẳng định dới đây là đúng hay sai. Em hãy trả lời bằng cách viết chữ
Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống ?
1- Cá , lỡng c, bò sát, chim , thú là động vật hằng nhiệt
2-Chỉ có động vật thuộc lớp thú đẻ con thai sinh, chăm sóc con, nuôi con bằng sữa mẹ
3- Chim , thú, cá ở nớc ta phong phú có nhiều giá trị kinh tế nên cần khai thác và
đánh bắt
4-Các voi, cá heo, cá thu, cá chim, cá chép đều thuộc lớp cá
5-Chỉ những động vật đới nóng mới có những thích nghi đặc trng với môi trờng
6-Lỡng c cổ bắt nguồn từ cá vây chân cổ, bò sát cổ bắt nguồn từ lỡng c cổ, chim cổ và thú
cổ bắt nguồn từ bò sát cổ...
Đặc điểm
Đại diện
Câu 2(1,5
đ
) Em hãy điền chức năng của vây cá (a,b,c) sao cho phù hợp với tên vây (1,2,3) ?
Tên vây Chức năng
1-Vây đuôi a-Giữ thăng bằng, giúp cá bơi lên hay xuống dới
rẽ phải,rẽ trái, dừng lại hoặc bơi đứng
2-Vây ngực & vây bụng b-Giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả
3-Vây lng & vây hậu môn c-Đẩy nớc làm cá tiến lên phía trớc
1:........................................................................................................................
2:........................................................................................................................
3:........................................................................................................................
Câu 3 (2
đ
) Nêu những đặc điểm, cấu tạo của Thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn?
Câu 4 (1
đ
) Cá voi có quan hệ họ hàng gần với Hơu sao hơn hay với cá Chép hơn?
Câu 5(2
đ
) Nếu ta cho ếch vào một lọ đầy nớc, đầu ếch chúi xuống dới đáy lọ. Hãy cho biết ếch
có chết ngạt không ? Vì sao?
Câu 6 (2
đ
) Nêu u điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh ?
Đáp án đề I (Kỳ II)
Câu 1 (1.5
đ
) Mỗi ý đúng (0,25
đ
)
1-S 3-S 5-S
2-Đ 4-S 6-Đ
Câu 2 (1,5
đ
) Mỗi ý đúng (0,5
đ
)
1-c 2-a 3-b
Câu3 (2
đ
) Những đặc điểm cấu tạo của Thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Mỗi ý đúng 1
điểm
-Thở bằng phổi sự trao đổi khí đựơc thực hiện nhờ sự co dãn của các cơ giữa sờn.
-Tim xuất hiện vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành 02 nửa (04 ngăn cha hoàn toàn) nên
máu ít bị pha hơn.
-Cơ thể giữ nớc nhờ lớp vẩy sừng & hậu thận cùng trực tràng có khả năng hấp thụ lại nớc.
Câu 4 (1
đ
) Cá Voi có quan hệ họ hàng gần với Hơu sao hơn với Cá chép vì