Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 2018 MÔN SINH LỚP 12 Mã đề 010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.52 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 - 2018

TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN

Bài kiểm tra khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp…………….
Phòng…………………………………..……………. SBD……………
Câu 1: Ưu thế lai là hiện tượng con lai:
A. Được tạo ra do chọn lọc cá thể.
C. Xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ.

MÃ ĐỀ 010

B. Có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
D. Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.

Câu 2: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa
bao nhiêu loại giao tử?
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 6.
Câu 3: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn,
phép lai : AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu gen AaBbCcdd ở đời con là
A. 1/32
B. 3/32.
C. 1/64.


D. 9/256.
Câu 4: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò “người phiên dịch”?
A. ADN.
B. rARN.
C. tARN.
D. mARN.
Câu 5: Một người đàn ông bình thường có mẹ bị bệnh phêninkêtô niệu lấy một người vợ bình thường có
em trai bị bệnh. Tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng là gái mang gen bệnh? Biết rằng
ngoài mẹ chồng và anh vợ cả bên vợ, bên chồng không còn ai bị bệnh.
A. 5/6
B. 5/12
C. 1/4
D. 1/6
Câu 6: Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDdee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó
xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hoá, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết mỗi
gen quy định một tính trạng, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Theo lí thuyết, khi nói
về 80 cây này, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen.
B. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
C. Tất cả các cây này đều có kiểu hình giống nhau.
D. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aabbddEE.
Câu 7: Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A. Hội chứng Claiphentơ.
B. Hội chứng Đao.
C. Hội chứng AIDS.
D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về khái niệm kiểu hình?
A. Kiểu hình khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.
B. Kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa kiểu gen và điều kiện môi trường.
C. Kiểu hình liên tục thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi

D. Kiểu hình ổn định khi điều kiện môi trường thay đổi.
Câu 9: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac.
I. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
II. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc Z và gen cấu trúc A đều phiên mã 8 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 8 lần.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 10: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
Trang 1/4 - Mã đề thi 010


A. AAbb.
B. AaBb.
C. AABb.
D. aaBB.
Câu 11: Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ
thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một (2n-1)?
I. AaBbDdEe.;
II. ABbDdEe.;
III. AaBBbDdEe.
IV. AaBbddEe.;
A. 5.

V. AaBbddEe.;
B. 2

C. 4


VI. AaBDdEe.
D. 3

Câu 12: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Thế
hệ xuất phát (P) của một quần thể tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,8AA : 0,2Aa. Biết rằng không
có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ ở F2 là:
A. 90%
B. 32%
C. 64%
D. 92,5%
Câu 13: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.
B. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các a a trong chuỗi
pôlipeptit.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
D. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.
Câu 14: Cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh do nuôi cấy mô tạo thành có kiểu gen như dạng gốc vì
A. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân.
B. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua giảm phân.
C. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân và giảm phân.
D. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua trực phân.
Câu 15: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở.
A. quần thể giao phối có lựa chọn.
B. quần thể tự phối.
C. quần thể tự phối và ngẫu phối.
D. quần thể ngẫu phối.
Câu 16: Dòng vi khuẩn E. coli mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật
nào sau đây?
A. Gây đột biến.

B. Chuyển gen.
C. Nhân bản vô tính.
D. Cấy truyền phôi.
Câu 17: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.
B. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
C. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
D. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
Câu 18: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,5 AA: 0,3 Aa: 0,2 aa tần số
các alen trong quần thể lúc đó là
A. 0,65 A; 0,35 a.
B. 0,75 A; 0,25 a.
C. 0,8 A; 0,2 a
D. 0,7A; 0,3a.
Câu 19: Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là
A. Lai từ một đến nhiều cặp tính trạng.
B. Chọn bố mẹ thuần chủng đem lai.
C. Sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả.
D. Đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể
hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai, sử dụng lí thuyết xác suất và toán học để xử lý kết quả.
Câu 20: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ →5’.
B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
C. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.

Trang 2/4 - Mã đề thi 010


Câu 21: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng; gen B quy định quả tròn, b quy định quả

dẹt. Biết các cặp gen phân li độc lập để F1 có tỉ lệ 1 vàng tròn: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen
và kiểu hình thế nào?
A. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt).
B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt).
C. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn).
D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt).
Câu 22: Quần thể đậu Hà lan có 2000 cây, trong đó cây hoa đỏ (AA) có 1000 cây, cây hoa đỏ (Aa) có
400 cây còn lại là cây hoa trắng (aa). tần số alen A và a lần lượt là
A. 0,6; 0,4.
B. 0,4; 0,6.
C. 0,5; 0,5.
D. 0,7; 0,3.
Câu 23: Một đoạn gen có trình tự các nu như sau 3’ATG XXT GGA TXG A A A 5’ (mạch khuôn)
5’ TAX GGA XXT AGX T T T 3’
Trình tự các Nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là
A. 3’ UAX GGA XXU AGX TTT 5’
B. 5’ AUG XXU GGA UXG UUU 3’
C. 5’ UAX GGA XXU AGX UUU 3’
D. 3’ AUG XXU GGA UXG UUU 5’
Câu 24: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc
thể là
A. 2n + 1.
B. n + 1.
C. n - 1.
D. 2n - 1.
Câu 25: Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen là.
A. chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó.
B. chỉ tồn tại trong tế bào chất của vi khuẩn.
C. ADN có số lượng cặp nucleotit ít từ 8000-200000 cặp
D. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của NST.

Câu 26: Quần thể P0 có 100% kiểu gen Aa tự thụ phấn 2 thế hệ. Tần số kiểu gen AA trong quần thể là:
A. 1/2
B. 1/4
C. 1/8
D. 3/8
Câu 27: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ F1 với
cây hoa đỏ F1 (P Aa x Aa), kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 100% hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa đỏ.
Câu 28: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(1) Chỉ có 2 bộ ba AUG và UGG là chỉ mã hóa duy nhất 1 aa.
(2) Bộ ba AUG ở sinh vật nhân thực mã hóa aa foocmin metinonin.
(3) Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền.
(4) Gen điều hòa là những gen tạo ra các sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.
(5) Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức
năng của tế bào.
(6) Xét gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục.
A. 3
B. 5
C. 4

D. 6

Câu 29: Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là:
A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối
của các alen.
C. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.

D. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
Câu 30: Cho biết không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh 1 người con có 1 alen trội của 1
cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là
A. 5/16.
B. 20/64.
C. 6/64.
D. 15/64
Trang 3/4 - Mã đề thi 010


Câu 31: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết
rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ: 100% ruồi cái mắt đỏ : 100% ruồi đực mắt trắng?
A. XaXa × XAY.
B. XAXA × XaY.
C. XAXa × XaY.
D. XAXa × XAY.
Câu 32: Ở cà chua quả đỏ A trội so với quả vàng a, thân cao B trội so với b thân thấp. Phép lai P AaBb x
AaBb cho kiểu hình thân thấp quả đỏ ở F1 là:
A. 3/4
B. 9 /16
C. 1/16
D. 3/16.
Câu 33: Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng :
A. Thích nghi cao với môi trường.
B. Có cấu tạo cơ thể đơn giản.
C. Dễ phát sinh biến dị.
D. Có tốc độ sinh sản nhanh.
Câu 34: Một quần thể có 20 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 40 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau
một lần ngẫu phối là.

A. 0,48AA. 0,16Aa. 0,36aa.
B. 0,36AA. 0,48Aa. 0,16aa.
C. 0,16AA. 0,48Aa. 0,36aa.
D. 0,16AA. 0,36Aa. 0,48aa.
Câu 35: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi - Van bec cấu
trúc di truyền trong quần thể lúc đó là
A. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa
B. 0,49 AA: 042 Aa: 0,09 aa
C. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.
D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
Câu 36: Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào không thuộc đột biến điểm?
A. Thêm một cặp nuclêôtit.
B. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
C. Mất một cặp nuclêôtit.
D. Mất 1 đoạn làm giảm số gen.
Câu 37: Ở người gen A quy định da bình thường, gen lặn đột biến a làm enzim mất hoạt tính da bạch
tạng. Một cặp vợ chồng có kiểu gen Aa x Aa. Khả năng cặp vợ chồng trên sinh con không mang gen
bệnh là:
A. 75%
B. 25%
C. 12,5%
D. 50%
Câu 38: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UAX3’.
B. 5’UGG3’.
C. 5’UAG3’.
D. 5’UGX3’.
Câu 39: Cho các thành tựu sau:
(1) - tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin ở người;
(2) - tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao;

(3) - tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Prtunia;
(4) - tạo giống dâu tằm có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường;
(5) - tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền VTM A trong hạt);
(6) - tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen;
(7) - tạo giống cừu sản sinh Protein huyết thanh của người trong sữa;
(8 ) - tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.
Số phương án đúng là thành tựu được ứng dụng trong công nghệ gen là
A. 4
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 40: Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ một gen có mạch
bổ sung là 5’ XAXGATTGX 3’?
A. 3’GTGXTAA XG5’
B. 5’ GUGXUAA XG 3’
C. 3’GUGXUAA XG5’
D. 5’ XAXGAUUGX 3’
---------------------------------- HẾT---------------------------------Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 010



×