Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Slide môn học - CLASSROOM - LinhNP ď De thi (mau)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69 KB, 2 trang )

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Bộ môn Quản trị kinh doanh Tổng hợp

ĐỀ THI (mẫu)
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG

Câu 1: (1 điểm) Chọn một câu trả lời đúng nhất
1.1. Tiêu thức Độ tin cậy (Reliability) để đo lường chất lượng dịch vụ thể hiện:
a. Khả năng thực hiện đúng dịch vụ
b. Khả năng thực hiện chính xác chất lượng dịch vụ đã công bố
c. Thương hiệu của tổ chức
d. Tất cả đều sai
1.2. Trong số các công cụ thống kê sau, công cụ nào chỉ rõ các vấn đề cần được ưu tiên giải
quyết trước:
a. Biểu đồ nhân quả
b. Biểu đồ Pareto
c. Biểu đồ kiểm soát
d. Biểu đồ phân bố mật độ
Câu 2: (2 điểm) Cho biết các nhận định sau đúng/sai và giải thích ngắn gọn tại sao
2.1. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm/dịch vụ cần quản lý tất cả các quá trình có liên quan đến
việc sản xuất và cung ứng sản phẩm/dịch vụ.
2.2. Càng đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng ở bậc rõ ràng càng tạo điều kiện thuận lợi để khách
hàng lựa chọn sản phẩm/dịch vụ
Câu 3: (3 điểm) Câu hỏi tự luận
Tại sao việc định hướng khách hàng lại trở thành một nguyên tắc quan trọng của quản trị
chất lượng trong các tổ chức? Để hoạt động theo định hướng khách hàng thì tổ chức cần phải
làm những việc gì? Lấy ví dụ minh họa một tổ chức anh/chị biết: tổ chức này cần làm/đã làm
những việc gì nhằm định hướng khách hàng và những việc này mang lại lợi ích gì cho tổ chức
đó?
Câu 4: (4 điểm) Bài tập
Một doanh nghiệp sản xuất nến tiến hành kiểm tra để đánh giá quá trình sản xuất. Kết quả


kiểm tra chọn mẫu chiều dài của 60 chiếc nến thu được trong bảng dưới đây:
(Đơn vị: cm)
7,1
7,4
6,9
7,5
6,7
7,3

6.4
7,6
7,1
7,4
7,6
6,8

7,2
6,5
7,2
6,6
7,2
7,8

7,0
7,5
7,6
7,4
7,8
7,0


7,4
8,0
7,7
7,3
6,8
8,2

6,9
7,4
6,4
7,9
7,2
7,6

7,3
7,1
7,2
7,5
7,1
8,4

6,8
7,5
7,7
7,3
6,6
7,4

7,2
7,9

6,9
6,8
7,7
8,2

Hãy sử dụng biểu đồ phân bố mật độ để nhận xét về tình trạng của quá trình sản xuất.

7,0
7,3
7,8
8,0
7,0
8,0


KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Bộ môn Quản trị kinh doanh Tổng hợp

ĐỀ THI (mẫu)
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG

Câu 1: (1 điểm) Chọn một câu trả lời đúng nhất
1.1. Hệ thống phân tích các mối nguy và điểm kiểm soát trọng yếu (HACCP) là HTQTCL:
a. Thuộc phân hệ của hệ thống quản trị chất lượng toàn diện
b. Áp dụng cho các DN vừa và nhỏ
c. Dành cho các DN nuôi trồng, sản xuất và chế biến thực phẩm
d. Áp dụng các DN sản xuất và lắp ráp linh kiện ô tô
1.2. Tiêu chuẩn ISO 9001:2008 có thể được áp dụng cho các DN:
a. Thương mại
b. Dịch vụ

c. Sản xuất
d. Tất cả đều đúng
Câu 2: (2 điểm) Cho biết các nhận định sau đúng/sai và giải thích ngắn gọn tại sao
2.1. Chứng nhận, công nhận và thừa nhận thực chất đều là một
2.2. Chất lượng dịch vụ được đánh giá thông qua cảm nhận của khách hàng
Câu 3: (3 điểm) Câu hỏi tự luận
“Văn hóa chất lượng được hình thành trong quá trình tồn tại và phát triển của doanh
nghiệp và nó được chấp nhận chia sẻ bởi các thành viên của doanh nghiệp”
3.1. Bình luận nhận định trên.
3.2. Nêu cụ thể các yếu tố cấu thành văn hóa chất lượng theo cách tiếp cận bên ngoài – bên
trong
3.3. Lấy ví dụ một tổ chức anh/chị biết trên thực tế và trình bày cách thức xây dựng và phát
triển văn hóa chất lượng của tổ chức ấy.
Câu 4: (4 điểm) Bài tập
Kết quả quan sát chiều dài 20 nhóm mẫu, mỗi nhóm mẫu 5 chiếc nến được cho trong
bảng sau. Hãy sử dụng biểu đồ kiểm soát giá trị trung bình để nhận xét về tình trạng của quá
trình sản xuất. Biết A2 = 0,577. (Đơn vị: cm)
NM
X1
X2
X3
X4
X5
NM
X1
X2
X3
X4
X5
1

11
9
8
5
10
11
11
12
8
11
10
2
12
11
5
7
9
12
12
14
11
12
10
3
5
10
11
9
7
13

14
8
8
16
7
4
6
8
8
9
11
14
8
9
9
11
8
5
8
7
9
8
11
15
9
10
11
9
11
6

9
9
9
10
6
16
7
7
12
10
11
7
12
11
7
11
8
17
8
8
14
7
12
8
11
14
12
9
5
18

9
9
8
8
7
9
15
12
13
11
16
19
9
10
9
7
8
10
8
8
6
12
7
20
8
12
8
9
9
Màu đỏ: Hệ VHVL không có




×