Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

01_Introduction [Compatibility Mode]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.9 KB, 8 trang )

NỘI DUNG
1. Giới thiệu khái quát về chuyển giao quyền SHTT

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ
CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

2. Pháp luật VN về chuyển giao quyền SHTT
3. Khái niệm và các dạng chuyển giao quyền SHTT
4. Các đối tượng chuyển giao quyền SHTT
5. Chủ thể chuyển giao quyền SHTT
6. Hình thức chuyển giao quyền SHTT

©, Trần Lê Hồng, 2009

©, Trần Lê Hồng, 2009

Đặt vấn đề
1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CHUYỂN
GIAO QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

• Tại sao lại cần chuyển giao quyền SHTT
Bản chất của quyền SHTT là quyền tài sản;
Ý nghĩa của tài sản và quyền tài sản trong nền
kinh tế thị trường;
g
Tài sản trí tuệ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối
với nền kinh tế tri thức hiện nay;
Chuyển giao quyền SHTT là một trong những
cách thức thích hợp nhất và nhanh nhất để đạt
được mục đích dưới góc độ kinh tế.
Trong nhiều trường hợp là cách thức duy nhất


để tiếp cận với công nghệ, thị trường…

©, Trần Lê Hồng, 2009

©, Trần Lê Hồng, 2009

TẦM QUAN TRỌNG CỦA CHUYỂN GIAO QUYỀN SHTT

Đặt vấn đề

THỊ TRƯỜNG

=

TỰ DO CẠNH TRANH

• Tại sao lại có thể chuyển giao quyền SHTT
Nhu cầu thực tế đối với tài sản trí tuệ (các đối tượng của
quyền SHTT) rất lớn và ngày càng tăng cao;
Quyền SHTT được bảo hộ với mức độ bảo hộ ngày
càng cao hơn và dành được sự quan tâm nhiều hơn;
Hành lang pháp lý cho hoạt động chuyển giao quyền
SHTT được thiết lập và ngày càng hoàn thiện;
Hiệu quả của hoạt động chuyển giao quyền SHTT thể
hiện ngày một sinh động trong các hoạt động kinh tế.
Hoạt động bảo vệ quyền SHTT, nhất là hoạt động tư
pháp, ngày càng có hiệu quả.
©, Trần Lê Hồng, 2009

Quyền SHTT là một trong các yếu tố quyết định năng lực

cạnh tranh của doanh nghiệp và của quốc gia;
Đối với Quốc gia:
Động lực phát triển kinh tế;
Tăng cường vị trí kinh tế của đất
nước, hỗ trợ quá trình hội nhập;
Bảo đảm an ninh, quốc phòng;
Nâng cao mức sống;
Vai trò quan trọng để công nghiệp
hóa, hiện đại hóa nền kinh tế


Đối với doanh nghiệp:
Tăng tỷ trọng giá trị
gia tăng, hạ giá thành;
Nâng cao hiệu quả
sản xuất;
Động lực cho sự
phát triển nghiên cứu
và triển khai
….
©, Trần Lê Hồng, 2009

1


CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHUNG

2. PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ CHUYỂN
GIAO QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ



HIẾN PHÁP
- Công dân có quyền nghiên cứu khoa
học, kỹ thuật, phát minh, sáng chế,
sáng kiến cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá
sản xuất
xuất, sáng tác,
tác phê bình văn học
học,
nghệ thuật và tham gia các hoạt động
văn hoá khác. Nhà nước bảo hộ quyền
tác giả, quyền sở hữu công nghiệp.
(Đ.60)

©, Trần Lê Hồng, 2008

CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHUNG

©, Trần Lê Hồng, 2008

LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ

BỘ LUẬT DÂN SỰ NĂM 2005
PHẦN THỨ 2: Tài sản và quyền sở hữu
PHẦN THỨ 3: Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự
PHẦN THỨ 6: Quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ

Điều 742 Chuyển giao quyền tác giả
Điều 743 Hợp đồng chuyển giao quyền tài sản thuộc
quyền tác giả

Điều 749 Chuyển giao quyền liên quan
Điều 753 Chuyển giao quyền SHCN và quyền đối với
giống cây trồng
©, Trần Lê Hồng, 2008

NGHỊ ĐỊNH SỐ 103/2006/NĐ-CP
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp
• Chương IV: CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU CÔNG
NGHIỆP (Đ.24-26)

NGHỊ ĐỊNH SỐ 104/2006/NĐ-CP
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ về giống cây t rồng

• Chương IV: CHUYỂN GIAO QUYỀN
TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN (Đ.4548)
• Chương X: CHUYỂN
Ể GIAO QUYỀN

SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP (Đ.138-150)
• Chương XV: CHUYỂN GIAO QUYỀN
ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
(Đ.192-197)
©, Trần Lê Hồng, 2009

3. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG
CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU
TRÍ TUỆ


• Chương IV: CHUYỂN GIAO, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN
ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ (Đ.31-36)

QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ CHUYỂN GIAO QTG, QLQ,
©, Trần Lê Hồng, 2009

©, Trần Lê Hồng, 2009

2


CÁC DẠNG CHUYỂN GIAO QUYỀN SHTT

KHÁI NIỆM
• Chuyển giao quyền SHTT là việc cá nhân
hoặc tổ chức có quyền đối với các đối
tượng SHTT chuyển giao một phần hoặc
toàn bộ quyền này cho cá nhân hoặc tổ
chức khác
NHÀ NƯỚC
Nắm độc quyền

1. Căn cứ vào đối tượng chuyển giao

Chuyển giao quyền tác giả;
Chuyển giao QLQ (Quyền đối với cuộc biểu diễn…);
Chuyển
y g
giao q
quyền

y đối với sáng
g chế;;
Chuyển giao quyền đối với kiểu dáng công nghiệp;
Chuyển giao quyền đối với thiết kế bố trí MTHBD;
Chuyển giao quyền đối với bí mật kinh doanh;
Chuyển giao quyền đối với nhãn hiệu;
Chuyển giao quyền đối với giống cây trồng;
Chuyển nhượng quyền đối với tên thương mại (cùng cơ sở KD);
Chuyển giao quyền đối với chỉ dẫn địa lý.

©, Trần Lê Hồng, 2009

CÁC DẠNG CHUYỂN GIAO QUYỀN SHTT

2. Căn cứ vào phạm vi quyền được chuyển giao
CHUYỂN NHƯỢNG
QSHTT

CHUYỂN GIAO
QUYỀN SỬ DỤNG
ĐỐI TƯỢNG SHTT

Chuyển giao toàn bộ
quyền sở hữu đối
tượng SHTT sang
sở hữu của bên
nhận

Chuyển giao một
phần hay toàn bộ

quyền sử dụng đối
tượng SHTT cho
bên nhận

Chuyển giao
độc quyền:
không được
phép chuyển
giao tiếp cho
bên thứ ba
Chuyển giao
không độc
quyền: được
phép chuyển
giao tiếp cho
bên thứ ba
©, Trần Lê Hồng, 2009

CÁC DẠNG CHUYỂN GIAO QUYỀN SHTT
3. Căn cứ vào ý chí của bên chuyển giao đối với
việc chuyển giao
CHUYỂN GIAO ĐƯƠNG NHIÊN
THEO QUY ĐỊNH CỦA PL
TỰ NGUYỆN CHUYỂN
GIAO QUYỀN SHTT

…?

ĐƯỢC QUY ĐỊNH
TRƯỚC


BẮT BUỘC CHUYỂN
GIAO QUYỀN SHTT

SÁNG CHẾ

GIỐNG CÂY
TRỒNG MỚI

©, Trần Lê Hồng, 2009

©, Trần Lê Hồng, 2009

CÁC DẠNG CHUYỂN GIAO QUYỀN SHTT
2. Căn cứ vào phạm vi quyền được chuyển giao (tiếp)

CHUYỂN NHƯỢNG
QSHTT

CHUYỂN GIAO
QUYỀN SỬ DỤNG
ĐỐI TƯỢNG SHTT

Chuyển giao toàn bộ
quyền sở hữu đối
tượng SHTT sang
sở hữu của bên
nhận

Chuyển giao một

phần hay toàn bộ
quyền sử dụng đối
tượng SHTT cho
bên nhận

Chuyển giao
cơ bản: chuyển
giao của chủ
sở hữu quyền
SHTT
Chuyển giao
thứ cấp:
chuyển giao
của bên nhận
cho bên thứ ba
©, Trần Lê Hồng, 2009

CHUYỂN GIAO ĐƯƠNG NHIÊN QUYỀN TÁC GIẢ
THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

Chuyển giao quyền tài sản từ việc giao
nhiệm vụ cho tác giả hoặc giao kết hợp
đồng với tác giả;
Chuyển giao quyền tài sản từ việc thừa
kế;
Chuyển giao quyền tài sản cho Nhà
nước trong một số trường hợp.

©, Trần Lê Hồng, 2009


3


CHUYỂN GIAO ĐƯƠNG NHIÊN QUYỀN LIÊN
QUAN THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

CHUYỂN GIAO ĐƯƠNG NHIÊN QUYỀN SỞ HỮU
CÔNG NGHIỆP THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
CHUYỂN GIAO
QUYỀN ĐĂNG KÝ

Tổ chức, cá nhân sử dụng thời gian, đầu tư tài
chính và cơ sở vật chất – kỹ thuật của mình để
thực hiện cuộc biểu diễn là chủ sở hữu đối với
cuộc biểu diễn đó, trừ trường hợp có thoả thuận
khác với bên liên quan;

Tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí,
phương tiện vật chất cho tác giả
dưới hình thức g
giao việc,
ệ , thuê việc,
ệ ,
trừ trường hợp các bên có thoả
thuận khác có quyền đăng ký SC,
KDCN, thiết kế bố trí. (Đ.86.1.b)

Tổ chức, cá nhân sử dụng thời gian, đầu tư tài
chính và cơ sở vật chất - kỹ thuật của mình để sản
xuất bản ghi âm, ghi hình là chủ sở hữu đối với

bản ghi âm, ghi hình đó, trừ trường hợp có thoả
thuận khác với bên liên quan;
Tổ chức phát sóng là chủ sở hữu đối với chương
trình phát sóng của mình, trừ trường hợp có thoả
thuận khác với bên liên quan.

CHUYỂN GIAO
QUYỀN SHCN

©, Trần Lê Hồng, 2009

CHUYỂN GIAO ĐƯƠNG NHIÊN QUYỀN SỞ HỮU
CÔNG NGHIỆP THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

©, Trần Lê Hồng, 2009

CHUYỂN GIAO ĐƯƠNG NHIÊN QUYỀN ĐỐI VỚI
GIỐNG CÂY TRỒNG THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

CHUYỂN GIAO
QUYỀN SHCN

CHUYỂN GIAO
QUYỀN ĐĂNG KÝ

Bí mật kinh doanh mà bên làm thuê, bên thực hiện
nhiệm vụ được giao có được trong khi thực hiện
công việc được thuê hoặc được giao thuộc quyền
sở hữu của bên thuê hoặc bên giao việc, trừ
trường hợp các bên có thoả thuận khác.

khác (Đ.121.3)
(Đ 121 3)

Tổ chức, cá nhân đầu tư cho tác giả chọn tạo
hoặc phát hiện và phát triển giống cây trồng
dưới hình thức giao việc, thuê việc, trừ
t ờ
h
ó thoả
th ả thuận
th ậ khác;
khá (Đ.164.2.b)
(Đ 164 2 b)
trường
hợp


Nhà nước trao quyền sử dụng CDĐL cho tổ chức,
cá nhân tiến hành việc sản xuất sản phẩm mang
CDĐL tại địa phương tương ứng và đưa sản phẩm
đó ra thị trường. Nhà nước trực tiếp thực hiện
quyền quản lý CDĐL hoặc trao quyền quản lý
CDĐL cho tổ chức đại diện quyền lợi của tất cả các
tổ chức, cá nhân được trao quyền sử dụng
CDĐL(Đ.121.4)

Tổ chức, cá nhân được thừa kế, kế thừa
quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng;
(Đ.164.2.C)
CHUYỂN GIAO

QUYỀN SHCN

©, Trần Lê Hồng, 2009

©, Trần Lê Hồng, 2009

BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG SC
a)

b)

Việc sử dụng SC nhằm mục đích công cộng, phi
thương mại, phục vụ quốc phòng, an ninh, phòng
bệnh, chữa bệnh, dinh dưỡng cho nhân dân hoặc
đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã hội; (Đ.145.1)
Người nắm độc quyền sử dụng SC không thực hiện
nghĩa vụ sử dụng SC sau khi kết thúc bốn năm kể từ
ngày
g y nộp
ộp đơn đăng
g ký
ý SC và kết thúc ba năm kể từ
ngày cấp Bằng độc quyền SC;

Nghĩa vụ sản xuất sản phẩm được
bảo hộ hoặc áp dụng quy trình
được bảo hộ để đáp ứng nhu cầu
quốc phòng, an ninh, phòng bệnh,
chữa bệnh, dinh dưỡng cho nhân
dân hoặc các nhu cầu cấp thiết

khác của xã hội (Đ.136.1)

Bên được chuyển quyền
sử dụng sáng chế theo
hợp đồng độc quyền có
nghĩa vụ sử dụng sáng
chế như chủ sở hữu
sáng chế
©, Trần Lê Hồng, 2009

BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG SC
c)

d)

Người có nhu cầu sử dụng sáng chế không đạt
được thoả thuận với người nắm độc quyền sử dụng
sáng chế về việc ký kết hợp đồng sử dụng sáng chế
mặc dù trong một thời gian hợp lý đã cố gắng
thương lượng với mức giá và các điều kiện thương
mại thoả đáng; (Đ.145.1)
Người nắm độc quyền sử dụng sáng chế bị coi là
thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm theo
quy định của pháp luật về cạnh tranh;
hành vi của doanh nghiệp làm giảm, sai lệch, cản trở cạnh
tranh trên thị trường, bao gồm hành vi thỏa thuận hạn chế
cạnh tranh, lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, lạm dụng
vị trí độc quyền và tập trung kinh tế (Đ.3.3 Luật cạnh tranh)
©, Trần Lê Hồng, 2009


4


Giá đền bù đối với quyền sử dụng sáng chế bị
chuyển giao theo quyết định bắt buộc
Xác định theo giá trị kinh tế của quyền sử dụng được
chuyển giao, trên cơ sở xem xét các yếu tố sau:
a) Giá chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo hợp
đồng;
b) Kinh phí đầu tư để tạo ra sáng chế, trong đó phải xem
xét đến phần kinh phí được hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước (nếu có);
c) Lợi nhuận thu được do sử dụng sáng chế;
d) Thời gian hiệu lực còn lại của văn bằng bảo hộ;
đ) Mức độ cần thiết của việc chuyển giao quyền sử dụng
sáng chế;
e) Các yếu tố khác trực tiếp quyết định giá trị kinh tế của
quyền sử dụng được chuyển giao.
Đ.24.1 NĐ 103
©, Trần Lê Hồng, 2009

CHẤM DỨT CHUYỂN GIAO BẮT BUỘC QUYỀN
SỬ DỤNG SÁNG CHẾ

Người nắm độc quyền sử dụng sáng chế
có quyền yêu cầu chấm dứt quyền sử
dụng khi căn cứ chuyển giao bắt buộc
không còn tồn tại và không có khả năng
tái xuất hiện với điều kiện việc chấm dứt
quyền sử dụng đó không gây thiệt hại cho

người được chuyển giao quyền sử dụng
sáng chế (Đ.145.2)

©, Trần Lê Hồng, 2009

HẠN CHẾ ĐỐI VỚI VIỆC SỬ DỤNG SÁNG CHẾ
THEO QUYẾT ĐỊNH BẮT BUỘC
Các điều kiện hạn chế chung
a) Chuyển giao không độc quyền QSD;
b) QSD được chuyển giao chỉ được giới hạn trong phạm vi và
thời hạn đủ để đáp ứng mục tiêu chuyển giao và chủ yếu để
cung cấp cho thị trường trong nước, trừ trường hợp thực hiện
hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm. Đối với SC trong lĩnh vực
công nghệ bán dẫn thì việc chuyển giao QSD chỉ nhằm mục
đích công cộng,
cộng phi thương mại hoặc nhằm xử lý hành vi hạn
chế cạnh tranh;
c) Người được chuyển giao QSD không được chuyển nhượng
quyền đó cho người khác, trừ trường hợp chuyển nhượng
cùng với cơ sở kinh doanh của mình và không được chuyển
giao QSD thứ cấp cho người khác;
d) Người được chuyển giao QSD phải trả cho người nắm độc
quyền sử dụng sáng chế một khoản tiền đền bù thoả đáng tuỳ
thuộc vào giá trị kinh tế của QSD đó trong từng trường hợp cụ
thể phù hợp với khung giá đền bù do Chính phủ quy định.
(Đ.146.1)

©, Trần Lê Hồng, 2009

GIỚI HẠN giá đền bù đối với quyền sử dụng sáng

chế bị chuyển giao theo quyết định bắt buộc
Không vượt quá 5% giá bán tịnh của sản phẩm được sản xuất
theo sáng chế, với điều kiện bảo đảm nguyên tắc:
a) Giá chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo hợp đồng;
b) Kinh phí đầu tư để tạo ra sáng chế, trong đó phải xem xét đến
phần kinh phí được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (nếu có);
c) Lợi nhuận thu được do sử dụng sáng chế;
d) Thời gian
i hiệ
hiệu llực còn
ò llạii của
ủ văn
ă bằng
bằ bảo
bả hộ;
hộ
đ) Mức độ cần thiết của việc chuyển giao quyền sử dụng sáng
chế;
e) Các yếu tố khác trực tiếp quyết định giá trị kinh tế của quyền
sử dụng được chuyển giao. (Đ.24.1-2 NĐ 103)
Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định bắt buộc chuyển giao
quyền sử dụng sáng chế có thể thành lập hội đồng định giá
hoặc trưng cầu giám định để xác định giá đền bù Đ.24.3 NĐ 103
©, Trần Lê Hồng, 2009

BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO QUYỀN ĐỐI VỚI
SÁNG CHẾ CƠ BẢN
Nếu SC phụ thuộc tạo ra một bước tiến quan trọng về
kỹ thuật so với SC cơ bản và có ý nghĩa kinh tế lớn,
chủ sở hữu SC phụ thuộc có quyền yêu cầu chủ sở

hữu SC cơ bản chuyển giao quyền sử dụng SC cơ
bản với giá cả và điều kiện thương mại hợp lý.
Trong trường hợp chủ sở hữu SC cơ bản không đáp
ứng yêu cầu của chủ sở hữu SC phụ thuộc mà không
có lý do chính đáng thì cơ quan nhà nước có thẩm
quyền có thể chuyển giao quyền sử dụng SC đó cho
chủ sở hữu SC phụ thuộc mà không cần được phép
của chủ sở hữu SC cơ bản theo quy định về bắt buộc
chuyển giao.
©, Trần Lê Hồng, 2009

HẠN CHẾ ĐỐI VỚI VIỆC SỬ DỤNG SÁNG CHẾ
THEO QUYẾT ĐỊNH BẮT BUỘC
Các điều kiện hạn chế bổ sung đối với
chuyển giao QSD SC cơ bản
a) Người nắm độc quyền sử dụng sáng chế cơ
bản cũng được chuyển giao quyền sử dụng
sáng

g cchế
ếp
phụ
ụ tthuộc
uộc với
ớ những
ữ gđ
điều
ều kiện
ệ hợp
ợp

lý;
b) Người được chuyển giao quyền sử dụng sáng
chế cơ bản không được chuyển nhượng
quyền đó, trừ trường hợp chuyển nhượng
cùng với toàn bộ quyền đối với sáng chế phụ
thuộc;
(Đ.146.2)
©, Trần Lê Hồng, 2009

5


THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH BẮT BUỘC CHUYỂN
GIAO QUYỀN SỬ DỤNG SÁNG CHẾ

THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH BẮT BUỘC CHUYỂN
GIAO QUYỀN SỬ DỤNG SÁNG CHẾ

Bộ, cơ quan ngang bộ ban hành Quyết định bắt
buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của mình trên cơ sở tham
khảo ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ đối với
trường
g hợp:
ợp

Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quyết định
bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế đối
với các trường hợp:
Không thực hiện nghĩa vụ sử dụng SC;


Sử dụng sáng chế nhằm mục đích công
cộng, phi thương mại, phục vụ quốc phòng,
an ninh, phòng bệnh, chữa bệnh, dinh
dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng các nhu
cầu cấp thiết của xã hội;

Không đạt được thỏa thuận với người nắm độc
quyền sử dụng sáng chế;
Có hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm

©, Trần Lê Hồng, 2009

THỦ TỤC CHUYỂN GIAO BẮT BUỘC QUYỀN SỬ DỤNG SC
CĂN CỨ BẮT
BUỘC
CHUYỂN GIAO

Người có nhu
cầu sử dụng
ụ g
SC
Người nắm
độc quyền
SC
KHIẾU NẠI, KHỞI KIỆN

CHÍNH PHỦ

YÊU CẦU ĐƯỢC

CHUYỂN GIAO
QUYỀN SỬ
DỤNG SC

TỪ CHỐI
QUYẾT ĐỊNH
CHUYỂN GIAO
BẮT BUỘC

CƠ QUAN
CÓ THẨM
QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH
CHUYỂN GIAO
BẮT BUỘC
+ Phạm vi sử
dụng;
+ Điều kiện sử
dụng.

©, Trần Lê Hồng, 2009

Xác định khung giá đền bù đối với việc bắt buộc
chuyển giao quyền sử dụng
1. Bên chuyển giao và bên nhận chuyển giao tự thoả
thuận;
2. Trường hợp các bên không thoả thuận được, giá đền bù
được tính dựa trên các căn cứ sau:
a) Giá trị của hợp đồng chuyển giao cùng giống đó cho
một đối tượng khác tại thời điểm gần nhất,

nhất tương ứng
với thời gian và số lượng giống bị bắt buộc chuyển giao
quyền;
b) Giá trị lợi nhuận của chủ bằng bảo hộ giống cây trồng
thu được từ việc khai thác bản quyền của giống cây
trồng đó tương ứng với số lượng và thời gian giống
phải chuyển giao.
(Cơ quan quyết định chuyển giao chủ trì, phối hợp với các
Bộ, ngành liên quan thẩm định phương án đền bù cụ
thể) Đ.34 NĐ 104
©, Trần Lê Hồng, 2009

©, Trần Lê Hồng, 2009

BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG GIỐNG
CÂY TRỒNG
a)

b)

c)

Sử dụng giống cây trồng nhằm mục đích công cộng, phi
thương mại, phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh
lương thực và dinh dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng
các nhu cầu cấp thiết của xã hội; (Đ.195.1)
Người có nhu cầu và năng lực sử dụng giống cây trồng
không đạt được thoả thuận với người nắm độc quyền sử
dụng giống cây trồng về việc ký kết hợp đồng sử dụng
giống cây trồng mặc dù trong một thời gian hợp lý đã cố

gắng thương lượng với mức giá và các điều kiện thương
mại thoả đáng;
Người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng bị coi là
thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm.

hành vi của doanh nghiệp làm giảm, sai lệch, cản trở cạnh tranh
trên thị trường, bao gồm hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh,
lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, lạm dụng vị trí độc quyền
và tập trung kinh tế (Đ.3.3 Luật cạnh tranh)

©, Trần Lê Hồng, 2009

CHẤM DỨT CHUYỂN GIAO BẮT BUỘC QUYỀN
SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG

Người nắm độc quyền sử dụng giống
cây trồng có quyền yêu cầu chấm dứt
quyền sử dụng khi căn cứ chuyển giao bắt
buộc không còn tồn tại và không có khả
năng tái xuất hiện với điều kiện việc chấm
dứt quyền sử dụng đó không gây thiệt hại
cho người được chuyển giao quyền sử
dụng giống cây trồng (Đ.195.2)

©, Trần Lê Hồng, 2009

6


Chuyển giao, chuyển nhượng quyền đối với giống cây

trồng được bảo hộ thuộc sở hữu nhà nước

HẠN CHẾ ĐỐI VỚI VIỆC SỬ DỤNG GIỐNG CÂY
TRỒNG THEO QUYẾT ĐỊNH BẮT BUỘC
a) Chuyển giao không độc quyền QSD;

1. Việc chuyển nhượng quyền đối với giống cây
trồng được bảo hộ thuộc sở hữu nhà nước phải
được thực hiện theo các quy định của pháp luật
về quản lý tài sản nhà nước.
2. Việc quản lý và sử dụng tiền thu được từ hợp
đồng chuyển giao, chuyển nhượng quyền đối với
giống cây trồng được bảo hộ được thực hiện theo
quy định của Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25
tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ,
tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn
vị sự nghiệp công lập.

b) QSD được chuyển giao chỉ được giới hạn trong phạm vi và
thời hạn đủ để đáp ứng mục tiêu chuyển giao và chủ yếu để
cung cấp cho thị trường trong nước, trừ trường hợp thực hiện
hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm;
c) Người được chuyển giao QSD không được chuyển nhượng
quyền
ề đó cho
h người
ời khác,
khá trừ
t ừ trường

t ờ hợp
h chuyển
h ể nhượng
h
cùng với cơ sở kinh doanh của mình và không được chuyển
giao QSD thứ cấp cho người khác;
d) Người được chuyển giao QSD phải đền bù thỏa đáng cho
người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng tuỳ thuộc vào
giá trị kinh tế của QSD đó trong từng trường hợp cụ thể phù
hợp với khung giá đền bù do Chính phủ quy định. (Đ.195.3)

©, Trần Lê Hồng, 2009

THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH BẮT BUỘC CHUYỂN
GIAO QUYỀN SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử
dụng giống cây trồng thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của mình đối với các trường hợp:
Chuyển giao vì mục đích quốc phòng, an ninh…;
Không đạt được thỏa thuận với người nắm độc
quyền sử dụng giống cây trồng;
Có hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm.

©, Trần Lê Hồng, 2009

THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH BẮT BUỘC CHUYỂN
GIAO QUYỀN SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG


Bộ, cơ quan ngang bộ ban hành Quyết định bắt
buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của mình trên cơ
sở tham khảo ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông
g thôn đối với trường
g hợp:
ợp
Chuyển giao vì mục đích quốc phòng, an ninh…;
Không đạt được thỏa thuận với người nắm độc
quyền sử dụng giống cây trồng;
Có hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm.

©, Trần Lê Hồng, 2009

©, Trần Lê Hồng, 2009

THỦ TỤC CHUYỂN GIAO BẮT BUỘC QUYỀN SỬ DỤNG GCT
CĂN CỨ BẮT
BUỘC
CHUYỂN GIAO

Người có nhu
cầu sử dụng
ụ g
GCT
Người nắm
độc quyền
GCT
KHIẾU NẠI, KHỞI KIỆN


CHÍNH PHỦ

YÊU CẦU ĐƯỢC
CHUYỂN GIAO
QUYỀN SỬ
DỤNG GCT

TỪ CHỐI
QUYẾT ĐỊNH
CHUYỂN GIAO
BẮT BUỘC

CƠ QUAN
CÓ THẨM
QUYỀN

4. CÁC ĐỐI TƯỢNG CHUYỂN GIAO
QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

QUYẾT ĐỊNH
CHUYỂN GIAO
BẮT BUỘC
+ Phạm vi sử
dụng;
+ Điều kiện sử
dụng.

©, Trần Lê Hồng, 2009


©, Trần Lê Hồng, 2009

7


QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ ĐƯỢC
CHUYỂN GIAO TRỪ QUYỀN ĐỐI VỚI
CHỈ DẪN ĐỊA LÝ VÀ QUYỀN SỬ DỤNG
TÊN THƯƠNG MẠI

5. CHỦ THỂ CHUYỂN GIAO
QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

ĐỐI TƯỢNG CHUYỂN GIAO

©, Trần Lê Hồng, 2009

©, Trần Lê Hồng, 2009

CÁC DẠNG CHỦ THỂ CHUYỂN GIAO
QUYỀN SHTT
• Tác giả đối tượng quyền SHTT;
• Chủ sở hữu quyền SHTT;
• Người nắm một phần độc quyền đối
với các đối tượng SHTT;
• Người nắm một phần hoặc toàn bộ
quyền sử dụng quyền SHTT.
CÁ NHÂN

TỔ CHỨC


6. HÌNH THỨC CHUYỂN GIAO
QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

NHÀ NƯỚC

Không là tác giả

©, Trần Lê Hồng, 2009

HÌNH THỨC CHUYỂN GIAO
• Hợp đồng;

©, Trần Lê Hồng, 2009

XIN CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM,
THEO DÕI

• Di chúc;
• Kế thừa;
• Quy định trước của pháp luật;


©, Trần Lê Hồng, 2009

©, Trần Lê Hồng, 2009

8




×