Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

TÀI LIỆU THAM KHẢO - NGUYỄN HỮU NGHĨA 2.IDApplication_Uni

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.88 KB, 11 trang )

mt ủn ủng ký cho mt KDCN

n ủng ký
kiu dỏng cụng nghip

(im 33.2 Thụng t)

TS Lờ Ngc Lõm
Trng phũng Kiu dỏng cụng nghip
Cc S hu trớ tu
2008 Lờ Ngc Lõm

1

Cc S hu trớ tu

ủn ủng ký phi bo ủm tớnh thng nht quy ủnh ti
khon 1 v khon 3 iu 101 Lut S hu trớ tu
yờu cu bo h kiu dỏng cụng nghip ca mt sn phm
yờu cu bo h kiu dỏng cụng nghip ca nhiu sn phm
trong mt b sn phm, trong ủú mi sn phm cú mt kiu
dỏng cụng nghip tng ng
yờu cu bo h kiu dỏng cụng nghip ca mt sn phm
kốm theo mt hoc nhiu phng ỏn bin th ca kiu dỏng
cụng nghip ủú

2008 Lờ Ngc Lõm

Ti liu ủn ủng ký KDCN







2

Cỏc ti liu khỏc
Ti liu xỏc nhn quyn np ủn hp phỏp nu
ch ủn th hng quyn np ủn ca ngi khỏc
Giy y quyn nu ủn ủc np thụng qua T
chc dch v ủi din s hu cụng nghip hoc chi
nhỏnh/vn phũng ủi din
Bn sao ủn ủu tiờn (nu cú yờu cu hng
quyn u tiờn)

T khai ủng ký KDCN
B nh chp/bn v KDCN
Bn mụ t KDCN
Chng t np l phớ
Minimum

(im 7.1 Thụng t)
2008 Lờ Ngc Lõm

Cc S hu trớ tu

Cc S hu trớ tu

3


2008 Lờ Ngc Lõm

Cc S hu trớ tu

4

5

2008 Lờ Ngc Lõm

Cc S hu trớ tu

6

Tờ khai ủng ký KDCN
là văn bản mà ch đơn thể hiện ý định khế
ớc với Nhà nớc
mang thông tin về ch đơn, tác giả
tên đối tợng cần bảo hộ, v.v..

2008 Lờ Ngc Lõm

Cc S hu trớ tu

1


Bộ ảnh chụp/bản vẽ KDCN

các ñặc ñiểm tạo dáng của kiểu dáng công

nghiệp ñược thể hiện ñầy ñủ?

(ðiểm 33.6 Thông tư)

• cho phép xác ñịnh
ñược kiểu dáng
công nghiệp bằng
mắt thường
(thể hiện ñầy ñủ
các ñặc ñiểm tạo
dáng của kiểu
dáng công nghiệp)
 2008 Lê Ngọc Lâm

7

Cục Sở hữu trí tuệ

• (các) ảnh chụp phối cảnh hoặc hình vẽ phối
cảnh KDCN
• các ảnh chụp chính diện/hình chiếu
từ phía trước, từ phía sau, từ bên phải, từ bên
trái, từ trên xuống, từ dưới lên

?

 2008 Lê Ngọc Lâm

mặt bên/mặt trên mặt dưới


phối cảnh

Cục Sở hữu trí tuệ

9

Bộ ảnh chụp/bản vẽ KDCN bao gồm

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

10

Cục Sở hữu trí tuệ

ảnh chụp/hình vẽ phối cảnh

từ phía trước bên trái
 2008 Lê Ngọc Lâm

8

Cục Sở hữu trí tuệ

Bộ ảnh chụp/bản vẽ KDCN bao gồm

các ñặc ñiểm tạo dáng của kiểu dáng công
nghiệp ñược xác ñịnh?


mặt trước

 2008 Lê Ngọc Lâm

11

 2008 Lê Ngọc Lâm

từ phía sau bên trái
Cục Sở hữu trí tuệ

12

2


ảnh chụp chính diện/hình chiếu

ảnh chụp/hình vẽ phối cảnh

từ bên phải

từ bên trái
từ phía trước bên phải

từ phía sau bên phải
 2008 Lê Ngọc Lâm

13


Cục Sở hữu trí tuệ

 2008 Lê Ngọc Lâm

từ phía sau
Cục Sở hữu trí tuệ

từ trên xuống
15

ảnh chụp/hình vẽ tương tự
có thể ñược bỏ qua

hình phối cảnh
 2008 Lê Ngọc Lâm

 2008 Lê Ngọc Lâm

từ dưới lên
16

Cục Sở hữu trí tuệ

Bộ ảnh chụp/bản vẽ
KDCN có thể khai triển ñược

ảnh chụp phối cảnh

hình chiếu
(nêu rõ trong phần liệt kê bản vẽ)

Cục Sở hữu trí tuệ

14

Cục Sở hữu trí tuệ

ảnh chụp chính diện/hình chiếu

ảnh chụp chính diện/hình chiếu

từ phía trước

 2008 Lê Ngọc Lâm

ảnh khai triển
17

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

18

3


Bộ ảnh chụp/bản vẽ thể hiện KDCN
hai chiều

Bộ ảnh chụp/bản vẽ thể hiện

KDCN phức tạp
• có thể phải bao gồm các hình vẽ dạng khác nhằm cho
phép thể hiện kiểu dáng nêu trong ñơn một cách rõ
nhất
- hình vẽ mặt cắt ngang
- hình vẽ phóng to riêng phần
- hình vẽ các chi tiết rời của sản phẩm
- v.v.,

nhãn sản phẩm
 2008 Lê Ngọc Lâm

19

Cục Sở hữu trí tuệ

Tại sao?

 2008 Lê Ngọc Lâm

20

Cục Sở hữu trí tuệ

Lựa chọn mÆt c¾t nào cho phù hợp?
hình chiếu từ phía trước

hình chiếu từ bên phải

B


A

A
B

hình chiếu từ phía trước

 2008 Lê Ngọc Lâm

hình chiếu từ bên phải

21

Cục Sở hữu trí tuệ

KDCN ñược thể hiện qua hình vẽ
mặt cắt ngang

mặt cắt A-A

 2008 Lê Ngọc Lâm

mặt cắt B-B

22

Cục Sở hữu trí tuệ

KDCN ñược thể hiện qua hình vẽ

phóng to riêng phần

hình chiếu từ dưới lên

hình phóng to
hình chiếu cạnh

hình vẽ mặt cắt ngang
 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

23

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

24

4


Bộ ảnh chụp/bản vẽ thể hiện
KDCN có trạng thái thay ñổi

Bộ ảnh chụp/bản vẽ thể hiện KDCN ñối
với bộ phận của sản phẩm hoàn chỉnh
• cần có thêm ảnh chụp/bản vẽ minh hoạ vị trí
lắp ñặt, sử dụng sản phẩm


• ảnh chụp/bản vẽ kiểu dáng công nghiệp ở các
trạng thái thay ñổi cũng cần ñược cung cấp

nắp ñóng
 2008 Lê Ngọc Lâm

ñèn pha xe máy

nắp mở
25

Cục Sở hữu trí tuệ

... bộ phận của sản phẩm hoàn chỉnh

 2008 Lê Ngọc Lâm

26

Cục Sở hữu trí tuệ

Bộ ảnh chụp/bản vẽ thể hiện
KDCN theo các phương án

• cần có thêm ảnh chụp/bản vẽ minh hoạ vị trí
lắp ñặt, sử dụng sản phẩm

• mỗi phương án của KDCN ñều phải ñược thể
hiện bằng một bộ ảnh chụp/bản vẽ riêng biệt

• thể hiện ñầy ñủ những ñặc ñiểm tạo dáng khác
biệt so với phương án cơ bản

Tấm chắn sáng cho dải phân cách
 2008 Lê Ngọc Lâm

27

Cục Sở hữu trí tuệ

 2008 Lê Ngọc Lâm

ghế (2 phương án)

28

Cục Sở hữu trí tuệ

bao gói (2 phương án)

(phương án 2)

(phương án 1)
(phương án 1)
 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

29


 2008 Lê Ngọc Lâm

(phương án 2)
Cục Sở hữu trí tuệ

30

5


Bộ ảnh chụp/bản vẽ thể hiện
KDCN cho bộ sản phẩm

bộ bàn ghế

• ñối với KDCN ứng dụng cho bộ sản phẩm, thì
bộ ảnh chụp/bản vẽ phải bao gồm hình phối
cảnh của cả bộ sản phẩm và bộ ảnh chụp/bản
vẽ của từng sản phẩm có trong bộ sản phẩm
ñó

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

31

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ


32

Yêu cầu chung ñối với bộ ảnh
chụp/bản vẽ KDCN

bộ ấm chén

• các ảnh chụp/bản vẽ kiểu dáng công nghiệp
phải rõ ràng và sắc nét, ñể có thể nhận dạng
và tái tạo ñược kiểu dáng công nghiệp

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

33

 2008 Lê Ngọc Lâm

• bản vẽ phải thể hiện KDCN bằng ñường nét
liền, KDCN phải tương phản với nền ảnh
chụp/bản vẽ

Cục Sở hữu trí tuệ

34

Yêu cầu chung ...


Yêu cầu chung ...

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

• kích thước của KDCN trong từng tấm ảnh chụp
hoặc hình vẽ không ñược nhỏ hơn 90x120mm
và không ñược lớn hơn 210x297mm

35

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

36

6


Yêu cầu chung ...
• ảnh chụp/hình chiếu phải thể hiện kiểu dáng công nghiệp
một cách chính diện, theo cùng một chiều, với cùng một tỷ
lệ
• các ảnh chụp/bản vẽ ñược thể hiện hoặc gắn trên giấy trắng
khổ A4 (210 x 297mm) và ñược ñánh số thứ tự lần lượt
(Hình 1.1, Hình 1.2, ..., Hình 2.1, Hình 2.2, ...)

?


Bút

H.1
H.2

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

37

 2008 Lê Ngọc Lâm

• kiểu dáng công nghiệp
không ñược lẫn với ñối
tượng khác

• Các chú giải hoặc chỉ dẫn ghi trên bộ ảnh
chụp/bản vẽ phải rất ngắn gọn, ví dụ:
“ðóng”, “Mở”, “Mặt cắt theo A-A”, v.v.,

Cục Sở hữu trí tuệ

39

 2008 Lê Ngọc Lâm

40


Phải bao gồm các phần:

(ðiểm 33.5 Thông tư)








Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

Bản mô tả kiểu dáng công nghiệp

Bản mô tả kiểu dáng công nghiệp

 2008 Lê Ngọc Lâm

38

Chú giải, chỉ dẫn
trên bộ ảnh chụp/bản vẽ KDCN

Yêu cầu chung ...

 2008 Lê Ngọc Lâm


Cục Sở hữu trí tuệ

41

Tên kiểu dáng công nghiệp
Lĩnh vực sử dụng kiểu dáng công nghiệp
Kiểu dáng công nghiệp tương tự gần nhất
Liệt kê ảnh chụp hoặc bản vẽ
Phần mô tả kiểu dáng công nghiệp
Phạm vi bảo hộ

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

42

7


Tên kiểu dáng công nghiệp

Tên kiểu dáng công nghiệp

• phải ñược thể hiện bằng các thuật ngữ thông
dụng, không mang tính quảng cáo và không
chứa các ký hiệu, chỉ dẫn thương mại

• là tên của chính sản phẩm mang kiểu dáng
công nghiệp

Máy giặt

Xe máy siêu ñẹp
KDCN của máy giặt

Xe máy SH-125
Xe máy

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

43

 2008 Lê Ngọc Lâm

Chỉ dẫn sai về lĩnh vực dẫn ñến sai lệch kết
quả tra cứu - quyền KDCN có thể bị hủy bỏ

Lĩnh vực sử dụng kiểu dáng
công nghiệp
• là lĩnh vực cụ thể mà sản phẩm mang kiểu
dáng công nghiệp nêu trong ñơn ñược sử
dụng, trong ñó cần nêu rõ mục ñích sử dụng
của sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp
• cho phép phân loại chính xác kiểu dáng
công nghiệp

Pedicure spa
28-03


quyền ñối với KDCN ñược xác
lập trên cơ sở ñảm bảo
 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

07-07 hay 23-02
45

Kiểu dáng công nghiệp tương tự
gần nhất

Cục Sở hữu trí tuệ

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

46

Liệt kê ảnh chụp hoặc bản vẽ
• liệt kê các ảnh chụp/hình vẽ phối cảnh (tổng thể),
hình chiếu, hình vẽ mặt cắt, v.v., của kiểu dáng
công nghiệp
• lần lượt và phù hợp theo số thứ tự ñã ñược ñánh số
cho các ảnh chụp/hình vẽ

• cung cấp những thông tin về các kiểu dáng công
nghiệp tương tự với kiểu dáng công nghiệp nêu

trong ñơn (cùng loại hình sản phẩm), ñã ñược biết
ñến một cách rộng rãi trước ngày nộp ñơn
• chỉ rõ các ñặc ñiểm tạo dáng dễ nhận biết và ghi
nhớ trùng lặp với các ñặc ñiểm tạo dáng của kiểu
dáng công nghiệp nêu trong ñơn
• bao gồm chỉ dẫn ñến nguồn thông tin như vậy
 2008 Lê Ngọc Lâm

44

Cục Sở hữu trí tuệ

• việc ñánh số các ảnh chụp hoặc bản vẽ nên tuân
thủ theo nguyên tắc là số ñầu tiên chỉ số phương
án, số thứ hai chỉ số thứ tự ảnh chụp hoặc hình
chiếu
47

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

48

8


Ví dụ (bổ sung trong trường hợp
cần thiết)


Ví dụ








1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7

ảnh chụp/bản vẽ phối cảnh
ảnh chụp/bản vẽ hình chiếu từ bên phải
ảnh chụp/bản vẽ hình chiếu từ bên trái
ảnh chụp/bản vẽ hình chiếu từ phía trước
ảnh chụp/bản vẽ hình chiếu từ phía sau
ảnh chụp/bản vẽ hình chiếu từ trên xuống
ảnh chụp/bản vẽ hình chiếu từ dưới lên

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

49


• 1.8 ảnh chụp/bản vẽ minh họa vị trí sử dụng,
lắp ñặt sản phẩm (trong trường hợp sản phẩm
là phụ tùng)
• 1.9 ảnh chụp/bản vẽ mặt cắt (nếu cần)
• 1.10 ảnh chụp/bản vẽ phối cảnh từ các phía
khác nhau ñối với sản phẩm phức tạp

 2008 Lê Ngọc Lâm

• các ñặc ñiểm tạo dáng ñược mô tả phải phù
hợp với các ñặc ñiểm tạo dáng của KDCN
thể hiện trong bộ ảnh chụp/bản vẽ
• các ñặc ñiểm tạo dáng cơ bản của KDCN
cần ñược mô tả chi tiết và ñầy ñủ ñến mức
bộc lộ hoàn toàn bản chất của KDCN

• phải trình bày ñầy ñủ các ñặc ñiểm tạo dáng
dễ nhận biết và ghi nhớ thể hiện bản chất
của KDCN nêu trong ñơn, ñặc biệt là các
ñặc ñiểm tạo dáng mới
• không cần mô tả hình dáng của các bộ phận
chỉ mang ñặc tính kỹ thuật, cấu tạo, hoạt
ñộng của sản phẩm mang KDCN
Cục Sở hữu trí tuệ

51

 2008 Lê Ngọc Lâm


Phần mô tả kiểu dáng công nghiệp
• KDCN của các sản phẩm có các trạng thái khác
nhau - ñược mô tả ở từng trạng thái trước và sau
khi thay ñổi
• Nếu còn có các phương án khác của KDCN - cần
chỉ rõ những ñặc ñiểm khác biệt của từng phương
án so với phương án cơ bản của KDCN ñó
• KDCN ứng dụng cho bộ sản phẩm - KDCN của
từng sản phẩm trong bộ sản phẩm ñó cũng phải
ñược mô tả chi tiết
 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

50

Phần mô tả ...

Phần mô tả ...

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

52

Phạm vi bảo hộ
• theo quy ñịnh: phải thể hiện bằng cách liệt

kê tập hợp các ñặc ñiểm tạo dáng cơ bản cần
và ñủ ñể xác ñịnh bản chất của KDCN, ñược
thể hiện trên các ảnh chụp/bản vẽ nêu trong
ñơn

53

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

54

9


Phạm vi bảo hộ

Bản mô tả mẫu

• mang tính tuyên thệ về ñối tượng
cần bảo hộ
• thông thường ñược xác ñịnh bởi tập
hợp những ñặc ñiểm tạo dáng hợp
thành kiểu dáng công nghiệp thể
hiện trên các ảnh chụp/bản vẽ
kiểu dáng công nghiệp yêu cầu bảo hộ
tổng thể với các ñặc ñiểm tạo dáng như
ñược thể hiện trong bộ ảnh chụp/bản vẽ
và ñược mô tả

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

55

 2008 Lê Ngọc Lâm

56

Cục Sở hữu trí tuệ

Các khoản phí/lệ phí

Chứng từ nộp phí/lệ phí
• ít nhất, lệ phí nộp ñơn và lệ phí công bố ñơn
phải nộp ngay tại thời ñiểm nộp ñơn
• lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (nếu có
yêu cầu hưởng quyền ưu tiên), phí tra cứu,
phí thẩm ñịnh nội dung cần ñược nộp trước
khi kết thúc thẩm ñịnh hình thức

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

57

 2008 Lê Ngọc Lâm


58

Cục Sở hữu trí tuệ

Các khoản phí/lệ phí

Tài liệu xác nhận quyền nộp ñơn
hợp pháp

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

59

Cá nhân

Cá nhân

Cần thiết

Cá nhân

Pháp nhân

(Mặc ñịnh)

Pháp nhân

Pháp nhân


Cần thiết

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

60

10


Giấy ủy quyền
• phải có nếu ñơn ñược nộp qua:
– Tổ chức dịch vụ ñại diện sở hữu công
nghiệp
– chi nhánh/văn phòng ñại diện

 2008 Lê Ngọc Lâm

61

Cục Sở hữu trí tuệ

 2008 Lê Ngọc Lâm

62

Cục Sở hữu trí tuệ


bản sao ñơn ñầu tiên

bản dịch ra tiếng Việt

Tài liệu chứng minh cơ sở hưởng
quyền ưu tiên
• bản sao ñơn ñầu tiên (nếu trong ñơn có yêu
cầu hưởng quyền ưu tiên)
• phải dịch ra tiếng Việt trong trường hợp có
yêu cầu của Cục SHTT

 2008 Lê Ngọc Lâm

63

Cục Sở hữu trí tuệ

 2008 Lê Ngọc Lâm

Cục Sở hữu trí tuệ

64

Câu hỏi?


(04) 858-64-53

 2008 Lê Ngọc Lâm


Cục Sở hữu trí tuệ

65

11



×