Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Các dạng đề thi mẫu Tin học lớp 10_HKII(năm 2008-2009)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.33 KB, 11 trang )

SỞ GD & ĐT GIA LAI ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2007 - 2008
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn : Tin Học - Khối 10 – Thời gian : 45 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . ….
I. Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu.
B. Tạo các tệp đồ họa.
C. Soạn thảo văn bản.
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 2: Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào?
A. Dòng lệnh.
B. Bảng chọn.
C. Cả A và B.
D. Không thuộc cả A và B.
Câu 3: Muốn lưu văn bản vào đóa, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh File → Save → Xuất hiện cửa sổ Save As, đặt tên vào mục File name:…… → Enter.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S→Xuất hiện cửa sổ Save As, đặt tên vào mục File name:…→ Enter.
C. Nháy nút trên thanh công cụ Standard → Xuất hiện cửa sổ Save As, đặt tên vào mục File
name:…… → Enter.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 4: Muốn in đậm cụm từ “Tin học 10”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới
đây?
A. Ctrl+I; B. Ctrl+ U; C. Ctrl+ B; D. Ctrl+E.
Câu 5: Chọn đáp án sai. Khi chọn văn bản ta sử dụng?
A. Dùng chuột và kéo rê vào vùng cần chọn.
B. Sử dụng tổ hợp phím Shift + mũi tên (thích hợp).
C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+A.
D. Sử dụng tổ hợp phím Shift+A.
Câu 6: Để đònh dạng trang, ta cần thực hiện lệnh :
A. File → Page setup …, B. Edit → Page setup …,


C. File → Print setup …,D. Format → Page setup …,
Cách thực hiện nào là đúng?
Câu 7: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Lệnh Format → Bullets and Numbering …;
B. Lệnh Insert→ Bullets and Numbering …;
C. Lệnh Tools → Bullets and Numbering …;
D. Lệnh Table→ Bullets and Numbering …;
Hãy chọn phương án đúng?
Câu 8: Muốn xóa một đoạn văn bản đã được chọn (đã bôi đen), ta làm thế nào?
A. Nhấn phím Delete trên bàn phím . B. Chọn Edit → Cut.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X. D. Tất cả các phương án trên.
Chọn phương án đúng.

ĐỀ CHÍNH THỨC
SỐ : 369
Câu 9: Khi in một văn bản sau khi soạn thảo hoàn chỉnh ta thực hiện lệnh:
A. File → Print Preview…;
B. Edit → Print…;
C. File → Print…;
D. Tất cả các phương án trên.
Chọn phương án đúng.
Câu 10: Chọn phương án sai. Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là để :
A. Sao chép, truyền dữ liệu.
B. Tạo thành hệ thống tính toán lớn.
C. Chia sẻ tài nguyên (thông tin, thiết bò, dữ liệu và phần mềm …)
D. Dùng khuyếch đại tín hiệu truyền.
Câu 11: Chọn phương án sai. Để tổ chức mạng không dây cần có:
A. Điểm truy cập không dây WAP.
B. Chỉ cần máy tính có là được.
C. Mỗi máy tính tham gia mạng cần phải có vỉ mạng không dây.

D. Phải có ít nhất mục A và C.
Câu 12: Nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet?
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.
B. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet.
C. Nguy cơ lây nhiễm Virus.
D. Tất cả các phương án.
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1: (2điểm) Trình bày khái niệm và ưu nhược điểm của mô hình mạng ngang hàng.
Câu 2: (3điểm) Trong bảng dưới đây là các phát biểu về ứng dụng của Internet. Chỉ chọn
đúng/sai để đánh dấu vào ô trống (). Mỗi câu chỉ được đánh dấu 1 ô.
Stt Nội dung các phát biểu về ứng dụng của Internet Đúng Sai
1 Trao đổi thông tin qua thư điện tử .
 
2
Chủ sở hữu của Internet là hãng Microsoft điều hành và bán cho mọi người sử
dụng.
 
3 Tổ chức hội thảo diễn đàn.
 
4 Internet có ứng dụng chủ yếu nhất là điều hành các doanh nghiệp kí kết hợp đồng
 
5 Cung cấp các chỉ dẫn bổ ích, dòch vụ mua bán…
 
6 Mạng Internet toàn cầu không cần sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.
 
7 Mạng Internet thực hiện chia sẻ thông tin chỉ cho những nhà nghiên cứu khoa học
 
8 Tra cứu từ điển, dòch văn bản…
 
9 Không có mạng Internet thì không thể khai thác thông tin và đào tạo đại học từ xa.

 
10
Nhờ có Internet mà các trường đại học công bố điểm chuẩn tuyển sinh trên khắp
thế giới biết được.
 
11 Điện thoại trên mạng.
 
12
Mạng Internet chỉ có tại nước Việt Nam để phục vụ lónh vực y tế, sinh hoạt, nghe
nhạc, giải trí…
 
Câu 3: (2điểm) Hãy nêu một số quy ước trong việc gõ văn bản?
SỞ GD & ĐT GIA LAI ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2007 - 2008
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn : Tin Học - Khối 10 – Thời gian : 45 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . ….
I. Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1: Muốn lưu văn bản vào đóa, ta thực hiện
A. Chọn lệnh File → Save → Xuất hiện cửa sổ Save As, đặt tên vào mục File name:…… → Enter.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S → Xuất hiện cửa sổ Save As, đặt tên vào mục File name:…… → Enter.
C. Nháy nút trên thanh công cụ Standard → Xuất hiện cửa sổ Save As, đặt tên vào mục File
name:…… → Enter.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào?
A. Dòng lệnh.
B. Bảng chọn.
C. Không thuộc cả A và B.
D. Cả A và B.
Câu 3: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu.

B. Soạn thảo văn bản.
C. Tạo các tệp đồ họa.
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 4: Muốn in đậm cụm từ “Tin học 10”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới
đây?
A. Ctrl+I; B. Ctrl+ U; C. Ctrl+E. D. Ctrl+ B;
Câu 5: Chọn đáp án sai. Khi chọn văn bản ta sử dụng?
A. Dùng chuột và kéo rê vào vùng cần chọn.
B. Sử dụng tổ hợp phím Shift+A.
C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+A.
D. Sử dụng tổ hợp phím Shift + mũi tên (thích hợp).
Câu 6: Để đònh dạng trang, ta cần thực hiện lệnh :
A. Format → Page setup …, B. Edit → Page setup …,
C. File → Print setup …,D. File → Page setup …,
Cách thực hiện nào là đúng?
Câu 7: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Lệnh Tools → Bullets and Numbering …;
B. Lệnh Insert→ Bullets and Numbering …;
C. Lệnh Format → Bullets and Numbering …;
D. Lệnh Table→ Bullets and Numbering …;
Hãy chọn phương án đúng?
Câu 8: Chọn phương án sai. Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là để :
A. Sao chép, truyền dữ liệu.
B. Tạo thành hệ thống tính toán lớn.
C. Chia sẻ tài nguyên (thông tin, thiết bò, dữ liệu và phần mềm …)
D. Dùng khuyếch đại tín hiệu truyền.
Câu 9: Khi in một văn bản sau khi soạn thảo hoàn chỉnh ta thực hiện lệnh:
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỐ : 396
A. File → Print Preview…;

B. Edit → Print…;
C. File → Print…;
D. Tất cả các phương án trên.
Chọn phương án đúng.
Câu 10: Muốn xóa một đoạn văn bản đã được chọn (đã bôi đen), ta làm thế nào?
A. Nhấn phím Delete trên bàn phím . B. Chọn Edit → Cut.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X. D. Tất cả các phương án trên.
Chọn phương án đúng.
Câu 11: Chọn phương án sai. Để tổ chức mạng không dây cần có:
A. Điểm truy cập không dây WAP.
B. Chỉ cần máy tính có là được.
C. Mỗi máy tính tham gia mạng cần phải có vỉ mạng không dây.
D. Phải có ít nhất mục A và C.
Câu 12: Nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet?
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.
B. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet.
C. Nguy cơ lây nhiễm Virus.
D. Tất cả các phương án.
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1: (2điểm) Trình bày khái niệm và ưu nhược điểm của mô hình mạng ngang hàng.
Câu 2: (3điểm) Trong bảng dưới đây là các phát biểu về ứng dụng của Internet. Chỉ chọn
đúng/sai để đánh dấu vào ô trống (). Mỗi câu chỉ được đánh dấu 1 ô.
Stt Nội dung các phát biểu về ứng dụng của Internet Đúng Sai
1 Trao đổi thông tin qua thư điện tử .
 
2
Chủ sở hữu của Internet là hãng Microsoft điều hành và bán cho mọi người sử
dụng.
 
3 Tổ chức hội thảo diễn đàn.

 
4 Internet có ứng dụng chủ yếu nhất là điều hành các doanh nghiệp kí kết hợp đồng
 
5 Cung cấp các chỉ dẫn bổ ích, dòch vụ mua bán…
 
6 Mạng Internet toàn cầu không cần sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.
 
7 Mạng Internet thực hiện chia sẻ thông tin chỉ cho những nhà nghiên cứu khoa học
 
8 Tra cứu từ điển, dòch văn bản…
 
9 Không có mạng Internet thì không thể khai thác thông tin và đào tạo đại học từ xa.
 
10
Nhờ có Internet mà các trường đại học công bố điểm chuẩn tuyển sinh trên khắp
thế giới biết được.
 
11 Điện thoại trên mạng.
 
12
Mạng Internet chỉ có tại nước Việt Nam để phục vụ lónh vực y tế, sinh hoạt, nghe
nhạc, giải trí…
 
Câu 3: (2điểm) Hãy nêu một số quy ước trong việc gõ văn bản?
SỞ GD & ĐT GIA LAI ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2007 - 2008
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn : Tin Học - Khối 10 – Thời gian : 45 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . ….
I. Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. Tính toán và lập bảng biểu.
B. Tạo các tệp đồ họa.
C. Soạn thảo văn bản.
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 2: Muốn in đậm cụm từ “Tin học 10”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới
đây?
A. Ctrl+ B; B. Ctrl+ U; C. Ctrl+I; D. Ctrl+E.
Câu 3: Muốn lưu văn bản vào đóa, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh File → Save → Xuất hiện cửa sổ Save As, đặt tên vào mục File name:…… → Enter.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S→Xuất hiện cửa sổ Save As, đặt tên vào mục File name:…→ Enter.
C. Nháy nút trên thanh công cụ Standard → Xuất hiện cửa sổ Save As, đặt tên vào mục File
name:…… → Enter.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 4: Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào?
A. Dòng lệnh.
B. Bảng chọn.
C. Cả A và B.
D. Không thuộc cả A và B.
Câu 5: Chọn đáp án sai. Khi chọn văn bản ta sử dụng?
A. Dùng chuột và kéo rê vào vùng cần chọn.
B. Sử dụng tổ hợp phím Shift + mũi tên (thích hợp).
C. Sử dụng tổ hợp phím Shift+A.
D. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+A.
Câu 6: Muốn xóa một đoạn văn bản đã được chọn (đã bôi đen), ta làm thế nào?
A. Nhấn phím Delete trên bàn phím . B. Chọn Edit → Cut.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X. D. Tất cả các phương án trên.
Chọn phương án đúng.
Câu 7: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Lệnh Format → Bullets and Numbering …;
B. Lệnh Insert→ Bullets and Numbering …;

C. Lệnh Tools → Bullets and Numbering …;
D. Lệnh Table→ Bullets and Numbering …;
Hãy chọn phương án đúng?
Câu 8: Để đònh dạng trang, ta cần thực hiện lệnh :
A. File → Print setup …, B. Edit → Page setup …,
C. File → Page setup …, D. Format → Page setup …,
Cách thực hiện nào là đúng?
Câu 9: Khi in một văn bản sau khi soạn thảo hoàn chỉnh ta thực hiện lệnh:
A. File → Print Preview…;
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỐ : 639

×