Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 năm học 20172018 môn Hóa học lớp 12 mã đề 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.66 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018
Môn: HOÁ HỌC- LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 001

Họ, tên học sinh:................................................SBD: ................Phòng.............
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;Rb=85,5; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137).
Câu 1: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin.
B. Metylamin.
C. Amoniac.
D. Đimetylamin.
Câu 2: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là?
A. glyxin.
B. lysin.
C. valin.
D. alanin.
Câu 3: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Polistiren.
Câu 4: Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Au.
B. Ag.


C. Al.
D. Cu.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH.
Câu 6: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Zn2+.
C. Fe2+.
D. Ag+
Câu 7: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
Câu 8: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)2C2H4. D. C15H31COOCH3.
Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 10: Công thức phân tử của đimetylamin là?
A. C2H8N2.
B. C4H11N.
C. CH6N2.
D. C2H7N.
Câu 11: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là

A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 12: Chất nào sau đây là este?
A. CH3OH.
B. HCOOH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3CHO.
Câu 13: Nhỏ dung dịch iot vào các chất sau, chất nào chuyển sang màu xanh ?
A. Xenlulozơ.
B. Lipit.
C. tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 14: Glucozơ và Frutozơ đều không thể tham gia phản ứng nào sau đây?
A. H2/Ni, to.
B. AgNO3/NH3.
C. NaOH.
D. Cu(OH)2.
Câu 15: Đồng phân của glucozơ là chất nào sau đây?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu 16: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
Câu 17: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm nguyên tử nào?

A. CHO.
B. NH2.
C. NO2.
D. COOH.
Câu 18: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
A. Fructozơ.
B. Mantozơ.
C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 19: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là?
Trang 1/3 - Mã đề thi 001


A. có kết tủa màu trắng.
C. có bọt khí thoát ra.

B. xuất hiện màu tím.
D. xuất hiện màu xanh.

Câu 20: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glucozơ.
B. Glyxin.
C. Metylamin.

D. Anilin.----------------

Câu 21: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là bao nhiêu ?
A. 5.

B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 22: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là chất nào ?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 23: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng),
thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là bao nhiêu ?
A. 36,0
B. 18,0.
C. 16,2.
D. 9,0.
Câu 24: Phân tử khối của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là bao nhiêu ?
A. 12.000.
B. 13.000.
C. 17.000.
D. 15.000.
Câu 25: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là bao nhiêu ?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 26: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Có bao nhiêu kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 4.
Câu 27: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Ca.
B. Fe.
C. K.
D. Li.
Câu 28: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. isopren.
B. stiren.
C. toluen.
D. propen.
Câu 29: Khi thuỷ phân hoàn toàn tristearin trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm nào ?
A. glixerol và axit stearic.
B. glixerol và natri stearat.
C. alanin và natri stearat.
D. etanol và axit stearic.
Câu 30: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm nào ?
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 31: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong, thu được 15 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 5,1 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là bao nhiêu ?
A. 22,5.
B. 20,25.
C. 30,0.
D. 45,0.
Câu 32: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là bao nhiêu ?
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 10,4 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 33: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
1

2

CaO

CuO

3

Al2O3

Các ống nghiệm có phản ứng xảy ra là ống nào ?
A. ống 2, 3, 4.
B. ống 1, 2, 3.

4

Fe2O3
C. ống 2.

D. ống 2, 4.

Câu 34: Cho 9,3g anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối phenylamoni

clorua (C6H5NH3Cl) thu được là bao nhiêu ?
A. 25,900 gam.
B. 19,425 gam.
C. 6,475 gam.
D. 12,950 gam.
Trang 2/3 - Mã đề thi 001


Câu 35: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este ?
A. 2.
B. 4.
C. 5.

D. 6.

Câu 36: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là bao nhiêu ?
A. 1,80.
B. 0,80.
C. 1,25.
D. 2,00.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là
2:1:1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin,
0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được
tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là
A. 16,78.
B. 25,08.
C. 20,17.
D. 22,64.
Câu 38: Hỗn hợp A gồm este đơn chức X và este 2 chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn

toàn 40,48 gam A cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có khối lượng a gam và
hỗn hợp T gồm 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO 2
(đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 37,0.
B. 43,0.
C. 40,5.
D. 13,5.
Câu 39: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của
Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 64,42%.
B. 43,62%.
C. 37,58%.
D. 56,37%.
Câu 40: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO 3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ
trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,85 tấn.
B. 0,75 tấn.
C. 0,5 tấn.
D. 0,6 tấn.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 001



×