SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018
Môn: HOÁ HỌC- LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 004
Họ, tên học sinh:................................................SBD: ................Phòng.............
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;Rb=85,5; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137).
Câu 1: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 2: Công thức cấu tạo của anilin là:
A. C6H5NH2.
B. CH3–CH(NH2)–COOH.
C. H2N–CH2–CH2 –COOH.
D. H2N–CH2–COOH.
Câu 3: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Zn2+.
C. Ag+.
D. Fe2+.
Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6.
Câu 5: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu đỏ
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
Z
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
T
Cu(OH)2
Có màu tím
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.
D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
Câu 6: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. Al
C. Mg.
D. K.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 8: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở
là công thức nào sau đây ?
A. CnH2n-2O2 ( n ≥ 3).
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
C. CnH2nO2 ( n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
C. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 10: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala – Gly – Val - Gly –Ala là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH- tạo sản phẩm có màu đặc trưng là:
A. Màu da cam.
B. Màu vàng.
C. Màu tím.
D. Màu xanh lam.
Câu 12: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH2=CH COOC2H5.
B. CH2=CHCOOCH3 .
C. CH2=C(CH3) COOCH3.
D. CH3COOCH3 .
Trang 1/3 - Mã đề 004
Câu 13: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Glyxin.
B. Saccarozơ.
C. Metyl axetat.
D. Glucozơ.
Câu 14: Cacbohiđrat ở dạng polime là:
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 15: Chất nào sau đây không thuộc cacbohiđrat?
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. glyxin.
D. Xenlulozơ.
Câu 16: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH
Câu 17: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là:
A. CH3NH2.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 18: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện màu tím.
B. xuất hiện màu xanh
C. có bọt khí thoát ra.
D. có kết tủa màu trắng.
Câu 19: Công thức của alanin là gì ?
A. CH3–CH(NH2)–COOH.
B. H2N-CH2–COOH.
C. H2N-[CH2]2 –COOH.
D. C6H5NH2.
Câu 20: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. Na2SO4 .
D. NaNO3 .
Câu 21: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. propan.
B. propen.
C. etan.
D. toluen.
Câu 22: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là:
A. CH3COONa.
B. HCOONa.
C. C2H5ONa.
D. C2H5COONa.
Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Metyl axetat.
B. Glyxin.
C. Glucozơ
D. Tristearin.
Câu 24: Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag
thu được là bao nhiêu ?
A. 2,16 gam .
B. 3,24 gam.
C. 12,96 gam.
D. 6,48 gam.
Câu 25: Dùng hoá chất nào có thể phân biệt các dung dịch: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ ?
A. AgNO3/NH3.
B. Dung dịch nước brom.
C. Cu(OH)2/NaOH.
D. Dung dịch I2.
Câu 26: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng với chất nào ?
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
C. dung dịch KOH và CuO.
D. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
Câu 27: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng với dung dịch HCl dư . Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là bao nhiêu ?
A. 43,00 gam.
B. 11,05 gam.
C. 11,15 gam.
D. 44,00 gam.
Câu 28: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là gì ?
A. Tính oxi hóa và tính khử.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hóa.
D. Tính khử.
Câu 29: Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều tính dẫn điện giảm dần ?
A. Au > Ag > Cu > Al > Fe.
B. Ag > Au > Cu > Al > Fe.
C. Ag > Cu > Au > Al > Fe.
D. Au > Ag > Al > Cu > Fe.
Câu 30: Các chất nào sau đây được dùng để tổng hợp cao su Buna-S ?
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH-CN.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 31: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn PE (polietilen) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là:
A. 1,80.
B. 2,00.
C. 0,80.
D. 1,25.
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam
glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:
A. 101.
B. 89.
C. 85.
D. 93.
Câu 33: Cho 0,02 mol -amino axit X tác dụng với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol
X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,667 gam muối. Công thức của X là:
A. CH3CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH.
D. H2NCH2CH(NH2)COOH
Trang 2/3 - Mã đề 004
Câu 34: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu
suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để
trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là :
A. 10%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 20%.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa
đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là:
A. Na.
B. Ca.
C. Ba.
D. K.
Câu 36: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH
1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH2COOCH=CH2.
B. CH2=CH-COOCH2CH3.
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. CH2=CH-CH2COOCH3.
Câu 37: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là bao nhiêu ?
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 38: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung địch KOH 2M,
thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp
muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 31,0 gam.
B. 41,0 gam.
C. 29,4 gam.
D. 33,0 gam.
Câu 39: Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO 3 và 0,2 mol NaNO3. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai
khí không màu, trong đó có một khí hỏa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Giá trị của m là
A. 60,34.
B. 84,76.
C. 83,16.
D. 58,74.
Câu 40: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng hoàn toàn với đung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 33,250.
B. 55,600.
C. 53,775.
D. 61,000.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề 004