ễN THI I HC S 11
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Cõu 1: Trong quang ph vch H
2
hai bc súng u tiờn ca dóy Laiman l 0,1216 àm v 0,1026
m
à
.
Bc súng di nht ca dóy Banme cú giỏ tr no
A. 0,7240
m
à
B. 0,6860
m
à
C. 0,6566
m
à
D. 0,7246
m
à
Cõu 2: Thc hin giao thoa vi khe Young, khong cỏch gia hai khe bng 1,5mm, khong cỏch t hai
khe n mn quan sỏt bng 2m. Hai khe c ri ng thi bng cỏc bc x n sc cú bc súng ln
lt l
m
à
48,0
1
=
v
m
à
64,0
2
=
. Xỏc nh khong cỏch nh nht gia võn sỏng trung tõm v võn
sỏng cựng mu vi võn sỏng trung tõm.
A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm
Cõu 3: Mạch R, L , C mắc nối tiếp , đặt vào hai đầu đoạn mạch
( )
tUu
cos
0
=
, điều kiện có cộng hởng
A. LC
2
= R
2
B. R = L/C C.
= 1/LC D. LC
2
= 1
Cõu 4: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong
khoảng thời gian T/3 quãng đờng lớn nhất mà chất điểm có thể đi đợc là
A. A
3.
B. 1,5A C. A D. A.
2
Cõu 5: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi đợc. Gọi
210
;; fff
lần lợt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho
maxmaxmax
;;
CLR
UUU
. Ta có
A.
2
0
0
1
f
f
f
f
=
B.
210
fff
+=
C.
2
1
0
f
f
f
=
D. một biểu thức quan hệ khác
Cõu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn
A. ngợc pha với li độ B. vuông pha với li độ C. lệch pha
4/
với li độ D. cùng pha với li độ
Cõu 7: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phơng trình sóng
( )
xtu
5,2100cos05,0
=
(m,s). Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 40m/s B. 80m/s C. 50m/s D. 100m/s
Cõu 8: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tợng nào sau đây
A. Hiện tợng từ hóa B. Hiện tợng công hởng điện
C. Hiện tợng cảm ứng điện từ D. Hiện tợng tự cảm
Cõu 9: Với máy biến áp, nếu bỏ qua điện trở của các dây quấn thì ta luôn có:
A.
2
1
U
U
=
2
1
N
N
B.
2
1
I
I
=
1
2
U
U
C.
1
2
U
U
=
2
1
N
N
D.
1
2
I
I
=
1
2
N
N
Cõu 10: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dới lò xo một vật
nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phơng thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều
dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hớng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian
khi vật đợc truyền vận tốc,chiều dơng hớng lên. Lấy
2
/10 smg
=
. Phơng trình dao động của vật là:
A. x =
t10cos22
(cm) B. x =
t10cos2
(cm)
C. x =
)
4
3
10cos(22
t
(cm) D. x =
)
4
10cos(2
+
t
(cm)
Cõu 11: Tỡm phỏt biu sai v s to thnh quang ph vch ca hirụ.
A. Trong dóy Balmer cú bn vch H
, H
, H
, H
thuc vựng ỏnh sỏng nhỡn thy.
B. Cỏc vch trong dóy Paschen c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o M.
C. Cỏc vch trong dóy Lyman c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o K.
D. Cỏc vch trong dóy Balmer c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o N.
Cõu 12: Đoạn mạch có cảm kháng 10
và tụ
4
10.2
=
C
F mắc nối tiếp. Dòng qua mạch
+=
4
100sin22
ti
(A). Mắc thêm điện trở R nối tiếp vào mạch bằng bao nhiêu để tổng trở Z = Z
L
+
Z
C
:
A. 40
6
(
) B. 0 (
) C. 20(
) D. 20
5
(
)
Cõu 13: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phơng trình sóng
( )
xtu
5,2100cos05,0
=
(m,s). Độ dời của một phần tử môi trờng có tọa độ
40
=
x
cm ở thời điểm
5,0
=
t
s
A.
05,0
=
u
m B. .
05,0
=
u
m C.
1,0
=
u
m D.
1,0
=
u
m
Cõu 14: Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 20
3
,L=0,6/
(H ), C = 10
-3
/4
(F).Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp u = 200
2
cos(100
t) V. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch
A.
( )
3/100cos25
+=
ti
(A) B.
( )
6/100cos25
=
ti
(A)
C.
( )
6/100cos25
+=
ti
(A) D.
( )
3/100cos25
=
ti
(A)
Cõu 15: Sóng (cơ học) ngang truyền đợc trong môi trờng
A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn
Cõu 16: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên
A. Hiện tợng tự cảm
B. Hiện tợng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trờng quay
C. Hiện tợng tự cảm và sử dụng từ trờng quay
D. Hiện tợng cảm ứng điện từ
Cõu 17: Chọn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng cùng
tần số:
A. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thành phần
B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng không
C. Biên độ của dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần mà còn phụ
thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần
D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành phần
Cõu 18: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì
T
. Tại một
thời điểm nào đó, chất điểm có li độ và vận tốc là
1
x
và
1
v
. Tại một thời điểm sau đó một khoảng thời
gian
t
, li độ và vận tốc của nó đợc xác định theo biểu thức:
A.
=
+
=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
sin.cos.
sin.cos.
1
12
1
12
B.
=
+
=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
2sin..2cos.
2sin.2cos.
112
1
12
C.
+
=
+
=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
2sin2cos.
2sin.2cos.
1
12
1
12
D.
=
+
=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
sin..cos.
sin.cos.
112
1
12
Cõu 19: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lợt là
sT 3,0
1
=
và
sT 6,0
2
=
đợc kích thích cho bắt
đầu dao động nhỏ cùng lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc này bằng:
A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Cõu 20: Nếu đa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ thay đổi nh thế
nào ?
A. Không đổi B. Giảm C. Tăng lên D. Có thể tăng hoặc giảm
Cõu 21: Dòng quang điện bão hoà có cờng độ I= 2.10
-3
A . Công suất bức xạ của chùm sáng tới là
1,515W. Bớc sóng của ánh sáng kích thích là
0,546 m
à
=
. Hiệu suất lợng tử là
A. 0,3% B. 3% C. 30% D. 5%
Cõu 22: Bit lc tng tỏc gia e v ht nhõn nguyờn t Hiro l lc Culụng. Tớnh vn tc ca e trờn
qu o K
A. 2,00.10
6
m/s B. 2,53.10
6
m/s C. 0,219.10
6
m/s D. 2,19.10
6
m/s
Cõu 23: Một con lắc đơn chiều dài
l
đợc treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là
T
.
Bây giờ, trên đờng thẳng đứng qua O, ngời ta đóng 1 cái đinh tại điểm O bên d ới O, cách O một đoạn
4/3l
sao cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vớng vào đinh. Chu kì dao động bé của con
lắc lúc này là:
A.
4/3T
B.
T
C.
4/T
D.
2/T
Cõu 24: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cờng độ dòng điện
qua mạch 1 góc
4
. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Z
C
= 2 Z
L
B.
RZZ
CL
=
C. Z
L
= Z
C
D. Z
L
= 2Z
C
Cõu 25: Chiu vo mt bờn ca mt lng kớnh cú gúc chit quang A=60
o
mt chựm ỏnh sỏng trng hp.
Bit gúc lch ca tia mu vng t giỏ tr cc tiu. Tớnh gúc lch ca tia mu tớm. Bit chit sut ca lng
kớnh i vi ỏnh sỏng vng bng 1,52 v ỏnh sỏng tớm bng 1,54
A. 40,72
0
B. 51,2
o
C. 60
o
D. 29,6
o
Cõu 26: Chn phỏt biu sai v thang súng in t:
A. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d lm phỏt quang cỏc cht v gõy ion hoỏ cht khớ
B. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ cng d quan sỏt hin tng giao thoa ca chỳng
C. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d tỏc dng lờn kớnh nh
D. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ tớnh õm xuyờn cng mnh
Cõu 27: Tỡm kt lun sai: phỏt hin ra tia X, ngi ta dựng .
A. mỏy o dựng hin tng iụn hoỏ B. mn hunh quang
C. in nghim cú kim in k D. t bo quang in
Cõu 28: Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt một bức xạ có bớc
sóng
= 0,2
m
à
. Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một electron
nào về đợc anốt?
A. U
AK
2,07V
B. U
AK
2,7V
C. U
AK
2,07V
D. Một giá trị khác
Cõu 29: Sóng âm không thể truyền đợc trong môi trờng
A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Chân không
Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2
=
C
pF, cuộn cảm L = 10
à
H, Giả sử tại thời điểm ban
đầu cờng độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cờng độ dòng điện là
A.
)10.2cos(10.4
82
=
i
(A) B.
)10.2cos(10.4
82
ti
=
(A)
C.
)10cos(10.4
82
ti
=
(A) D.
)10.2cos(10.4
82
ti
=
(A)
Cõu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,
=
250R
,
VUU
RL
2100
==
,
VU
C
200
=
. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100
2
W B. 200
2
W C. 200 W D. 100 W
Cõu 32: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay đổi đợc. Hiệu điện thế hai đầu mạch
là
( )
tUu
100cos
0
=
(V) ,
2
10
4
=
C
(F) ,
8,0
=
L
(H) .Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá
trị của R bằng
A. 120
B. 50
C. 100
D. 200
Cõu 33: Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một hiệu điện thế không đổi
U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch thì thấy
AI 1
=
. Xác định các phần tử trong mạch và giá trị của các
phần tử đó.
A. Cuộn dây không thuần cảm
=
100R
B. Cuộn dây thuần cảm,
=
100
L
Z
C. Cuộn dây không thuần cảm
==
100
L
ZR
D. Điện trở thuần và tụ điện,
==
100
C
ZR
Cõu 34: Một hộp đen chứa một phần tử và một linh kiện nào đó. Nếu ta mắc dòng điện một chiều
AI 2
=
qua hộp thì thấy công suất là P, khi ta thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều có cờng
độ hiệu dụng đúng bằng 2 A thì thấy công suất chỉ còn là P/2. Phần tử và linh kiện trong hộp X là
A. Tụ điện và điot B. Cuộn dây không thuần cảm
C. Cuộn dây thuần cảm và điot D. Điện trở thuần và điot
Cõu 35: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2
=
C
pF, cuộn cảm
HL
à
10
=
. Giả sử tại thời điểm ban
đầu cờng độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
( )
( )
Vtu
8
1.2sin80
=
B.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin40
=
C.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin80
=
D.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin80
=
Cõu 36: Hiện tợng cộng hởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi
A. Lực ma sát của môi trờng nhỏ không đáng kể
B. Biên độ của dao động cỡng bức bằng biên độ của dao động riêng
C. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của dao động riêng
D. Cả 3 điều kiện trên
Cõu 37: Mt ng Rnghen phỏt ra bt x cú bc súng nh nht l 5
o
A
. Cho in tớch electron
( )
Ce
19
10.6,1
=
; hng s plng h = 6,625.10
-34
J.s, vn tc ca ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s.
Hiu in th gia ant v catt l
A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V
Cõu 38: iu kin thu c quang ph vch hp th l:
A. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi cao hn nhit ca mụi trng
B. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca ngun phỏt ra quang ph liờn tc
C. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi cao hn nhit ca ngun phỏt ra quang ph liờn tc
D. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca mụi trng
Cõu 39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây:
A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần
C. Tăng khối lợng của vật lên 2 lần D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần
Cõu 40: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nớc có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân
giao thoa trên màn ảnh sẽ thay đổi nh thế nào. Chọn đáp án đúng.
A. Khoảng vân trong nớc giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí
B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
C. Khoảng vân không đổi
D. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
II. Phần riêng
Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 phần A hoặc B
A. Phần dành riêng cho thí sinh thuộc ban chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục.Chiếu ánh sáng nào dới đây vào chất đó thì nó
sẽ phát quang:
A. ánh sáng màu vàng B. ánh sáng màu tím C. ánh sáng màu đỏ D. ánh sáng màu da cam
Câu 42: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:
A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
C. Tạo ra sao động điện từ cao tần
D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm
Câu 43: Đơn vị Mev/c
2
có thể là đơn vị của đại lợng vật lý nào sau đây?
A. Năng lợng liên kết B. Độ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Độ hụt khối
Câu 44: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 160
2
Cos100
t
(v) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều
thấy biểu thức dòng điện là i =
2
Cos(100
2
+
t
)A. Mạch này có những linh kiện gì ghép nối tiếp với
nhau?
A. C nối tiếp L B. R nối tiếp L C. R nối tiếp L nối tiếp C D. R nối tiếp C
Câu 45: Khi gắn một quả cầu nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với một chu kỳ T
1
= 1,2(s); khi gắn
quả nặng m
2
vào cũng lò xo đó nó dao động với chu kỳ T
2
= 1,6(s). Khi gắn đồng thời 2 quả nặng (m
1
+
m
2
) thì nó dao động với chu kỳ:
A. T = T
1
+ T
2
= 2,8(s) B. T =
2
2
2
1
TT
+
= 2(s) C. T =
2
2
2
1
TT
+
= 4(s) D. T =
21
11
TT
+
=
1,45(s)
Câu 46: Trong chuỗi phân rã phóng xạ
PbU
207
82
235
92
có bao nhiêu hạt
và
đợc phát ra:
A. 7
và 4
B. 7
và 2
C. 4
và 7
D. 3
và 4
Câu 47: Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz, quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai nút ở
đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s B. 20m/s C. 250m/s D. 32m/s
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính
giữa sẽ thay đổi nh thế nào?
A. Vân nằm chính giữa trờng giao thoa B. Không còn các vân giao thoa nữa
C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn
Câu 49: Xét đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có mang điện
dung C. Nếu tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch thoả mãn hệ thức
LC
1
2
=
thì kết
quả nào sau đây không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cả đoạn mạch
B. Tổng trở của mạch bằng không
C. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện
Câu 50:Cho 2 dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có phơng trình:
( )
tx
100cos4
1
=
(cm),
+=
2
100cos4
2
tx
(cm). Phơng trình dao động tổng hợp của 2 dao động này là:
A. x = 4cos
t
100
(cm) B. x = 4
2
cos
+
4
100
t
(cm)
C. x = 4
2
cos
t
100
(cm) D. x = 4cos
+
4
100
t
(cm)
B. Phần dành riêng cho thí sinh thuộc ban khtn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lợng
n
E
về trạng thái dừng có năng
lợng
m
E
thấp hơn, nó có thể phát ra một phôtôn có tần số xác định theo công thức nào sau đây? Biết
h là hằng số Plăng,
0
E
là năng lợng ở trạng thái dừng cơ bản. Chọn đáp án đúng.
A.
( )
22
0
mn
E
h
f
=
B.
=
22
0
11
nm
E
h
f
C.
=
22
0
11
nmh
E
f
D.
( )
22
0
mn
h
E
f
=
Câu 52: Phơng trình nào dới đây biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ góc và thời gian trong chuyển động
quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định
A.
2
5,05,02 tt
+=
B.
2
5,05,02 tt
=
C.
t5,02
+=
D.
2
5,05,02 tt
+=
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với ph ơng trình
( )
6/5cos3
=
tx
(cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng
A. 5 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 4 lần
Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ tăng dần bề
rộng của hai khe
21
, SS
thì:
A. Độ sáng của các vân sáng tăng dần
B. Khoảng vân tăng dần
C. Hiện tợng giao thoa ánh sáng không có gì thay đổi