Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Huong dan Powerpoint

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 47 trang )

1
1
GIÔÙI THIEÄU
GIÔÙI THIEÄU


Power Point
Power Point
\
Thaùng 11-2004
2
2
CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH
CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH
CỦA POWER POINT
CỦA POWER POINT
ª
Là một chương trình trong bộ MS Office,
MS Power Point cho phép trình bày các
báo cáo hay bài giảng dưới sự trợ giúp của
máy tính.
ª
MS Power Point hỗ trợ nhiều tính năng
cho phép trình bày vấn đề một cách sinh
động, hiệu quả và thu hút mọi người.
3
3
CÔNG DỤNG CỦA POWERPOINT
CÔNG DỤNG CỦA POWERPOINT
ª
Giúp các nhà đầu tư, kinh doanh, kế toán


và thư ký…
ª
Trình bày về chiến dòch bán hàng
ª
Một báo cáo khoa học
ª
Báo cáo công nợ, tồn kho cuối tháng
ª
Hoạch đònh phương án mới cho công ty
ª
...
ª
Hỗ trợ giáo viên trong qúa trình soạn bài.
4
4
T
H
A
N
H

M
E
N
U
CÁC THANH CÔNG CỤ
VÙNG LÀM VIỆC
THANH TI ÊU ĐỀ
5
5

MENU FILE
MENU FILE
GỒM LỆNH THAO TÁC
TẬP TIN:

TẠO MỚI TẬP
TIN(NEW)

ĐÓNG TẬP TIN
(CLOSE)

MỞ TẬP TIN(OPEN)

GHI TẬP TIN(SAVE)

IN TẬP TIN(PRINT)

THOÁT KHỎI
CHƯƠNG TRÌNH(EXIT)
6
6
MENU EDIT
MENU EDIT
CHỨA CÁC LỆNH:

CẮT DỮ LIỆU(CUT)

SAO CHÉP (COPY)

DÁN (PASTE)


XÓA (CLEAR)

XÓA SLIDE(DELETE
SLIDE)

COPY SLIDE Ở CHẾ
ĐỘ VIEW/OUTLINE
(DUPLICATE)

TÌM KIẾM VÀ THAY
THẾ VĂN BẢN

...
7
7
MENU VIEW
MENU VIEW
GỒM LỆNH THAY
ĐỔI CÁCH HIỂN
THỊ SLIDE:

CÓ THỂ CHỌN
CHẾ ĐỘ
XEM(VIEW):

SLIDE, OUTLINE,
NHIỀU SLIDE
(SLIDE SORTER),
NOTES PAGES,

HẠMỤC(FOOTER)
…..
8
8
MENU INSERT
MENU INSERT
CHỨA LỆNH CHÈN
THÊM SLIDE HAY CÁC
ĐỐI TƯỢNG VÀO BÁO
CÁO
• CHÈN SLIDE MỚI(NEW SLIDE),
COPY SLIDE Ở CHẾ ĐỘ
VIEW/SLIDE(DUPLICATE
SLIDE), CHÈN SLIDE TỪ
TẬP TIN(SLIDES FROM
FILES), CHÈN FILE ÂM
THANH, HÌNH ẢNH, TEXT
BOX, CLIP ART, VÀ CHÈN
WORDART…
9
9
MENU FORMAT
MENU FORMAT
☺DÙNG ĐỂ ĐỊNH
DẠNG SLIDE:

ĐỊNH DẠNG FONT
CHỮ(FONT)

DẠNG SLIDE(SLIDE

LAYOUT)

NỀN (BACKGROUND)

ĐỊNH DẠNG THEO
KHUÔN MẪU(APPLY
DESIGN TEMPLATE)


10
10
MENU TOOLS
MENU TOOLS
●CÁC CÔNG CỤ CỦA
POWER POINT

KIỂM TRA CHÍNH
TẢ(SPELLING...)

CÁC TÙY CHỌN
KHÁC (OPTIONS)

...
11
11
MENU SLIDE SHOW
MENU SLIDE SHOW
CHỨA LỆNH TRÌNH
DIỄN SLIDE NHƯ:


XEM SLIDE(VIEWSHOW)

ẨN SLIDE(HIDE SLIDE)

ĐẶT CÁC CHẾ ĐỘ SỐNG
ĐỘNG(PRESET ANIMATION)

CHẾ ĐỘ HOẠT HÌNH CHUYỂN
NỀN CỦA SLIDE(SLIDE
TRANSITION)

...
12
12
MENU WINDOW
MENU WINDOW

CHỨA LỆNH
SẮP XẾP VÀ
CHỌN CỬA SỔ
LÀM VIỆC:

TẠO CỬA SỔ
MỚI(NEW WINDOW)

SẮP XẾP TỰ
ĐỘNGNHIỀU CỬA
SỔ(ARRANGE ALL)

CÁC BÁO CÁO ĐANG

ĐƯỢC SỬ DỤNG
13
13
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
ª


Một tập tin trong Power Point là 1 báo
Một tập tin trong Power Point là 1 báo
cáo hay 1 trình diễn (
cáo hay 1 trình diễn (
Presentation
Presentation
). Tên
). Tên
tập tin do người dùng đặt, chiều dài tối đa
tập tin do người dùng đặt, chiều dài tối đa
255 kí tự và có phần mở rộng của tập tin
255 kí tự và có phần mở rộng của tập tin
là *.
là *.
PPT
PPT
.
.
ª


Một báo cáo bao gồm nhiều

Một báo cáo bao gồm nhiều
Slide
Slide
14
14
SLIDE LÀ GÌ?
SLIDE LÀ GÌ?
ª
SLIDE là 1 trang báo cáo, hay là
SLIDE là 1 trang báo cáo, hay là
một màn hình báo cáo.
một màn hình báo cáo.
ª
SLIDE có thể chứa: Tiêu đề, văn
SLIDE có thể chứa: Tiêu đề, văn
bản, đồ thò, hình vẽ, hình ảnh, âm
bản, đồ thò, hình vẽ, hình ảnh, âm
thanh...
thanh...
15
15
TRONG M.S WORD
TRONG M.S WORD

SOẠN THẢO ĐỀ
CƯƠNG THÀNH
BÁO CÁO CHI TIẾT

ĐỊNH DẠNG BÁO
CÁO DƯỚI DẠNG

OUTLINE

CHỌN FILESEND
TOM.S POWER
POINT

ĐẶT TÊN TẬP TIN
CHUYỂN ĐỔI, KẾT
THÚC
16
16
ĐỊNH DẠNG ĐỀ CƯƠNG THÀNH
ĐỊNH DẠNG ĐỀ CƯƠNG THÀNH
OUTLINE
OUTLINE

CHỌN VIEWOUTLINE 
OUTLINE TOOLBAR

Lưu ý:mỗi paragraph tương ứng 1
slide, tiêu đề là heading cấp 1, nội
dung là heading cấp 2,3..
• CÁC NÚT TRÊN OUTLINE
TOOLBAR:
 (Promote) về heading cấp cao
hơn
 (Demote) tạo heading cấp con

↑ (Move Up)


↓ Mmove Down)
17
17
LÀM VIỆC VỚI POWER POINT
LÀM VIỆC VỚI POWER POINT
►CHÈN SLIDE:

CHỌN INSERT VÀ CHỌN
CÁC CÁCH SAU:

NEW SLIDE (CHÈN MỘT
SLIDE MỚI)

DUPLICATE SLIDE (CHÉP
SLIDE CÓ SẴN)

SLIDES FROM FILES
(TẠO SLIDE TỪ FILE)

SLIDES FROM OUTLINE
(TẠO SLIDE TỪ OUTLINE)
18
18
COPY VÀ DI CHUYỂN SLIDE
COPY VÀ DI CHUYỂN SLIDE
• MỞ CÙNG LÚC 2
BÁO CÁO

CHỌN VIEWSLIDE
SORTER VÀ

WINDOW/ARRANGE
ALL
• KÉO CHUỘT ĐỂ DI
CHUYỂN SLIDE
• GIỮ (CTRL) TRONG
KHI KÉO CHUỘT ĐỂ
COPY SLIDE

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×