Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra đại 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.87 KB, 2 trang )

Ngày soạn : 26 / 02/ 2009 TIẾT 56 –TUẦN 27 A-MA
TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG 3-ĐẠI SỐ 8
Chủ đề
Biết Hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
I-KHÁI NIỆM :
1-Đònh nghóa phương trình bậc nhất 1 ẩn
2-Nghiệm của phương trình .
3-Hai phương trình tương đương .
2
1,0đ
1
0,5đ
1
0,5đ
4
2,0đ
II-CÁCH GIẢI 1 SỐ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT 1 ẨN
1
0,5đ
1
0,5đ
2
4,0đ
2
1,0đ
2
4,0đ
III- GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH
LẬP PHƯƠNG TRÌNH


1
3,0đ
1
3,0đ
B-NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
I- Trắc nghiệm (3,0đ) :Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý em chọn là đúng theo u cầu của mỗi câu sau :
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số ?
a) x
2
- 1 = x + 2 b) ( x - 1 )( x - 2 ) = 0 c) ax + b = 0 (a≠0) d)
x
1
+ 1 = 3x + 5
Câu 2 : Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x + 4 = 10 là
a) 3x – 2 = 7 b) (x – 3 )(x + 3) = 0 c) x + 2 = – 1 d) 2x(x – 3) = 0
Câu 3 : Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là giá trị nào sau đây :
a)
2
1
b)
1
2

c) – 2 d) 2
Câu 4 : Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào là vơ nghiệm ?
a) x
3
+ 1 = 0 b) 3x – 2 = 4 + 3x c)
2
x

+ 1 = 1 +
4
2x
d) x – 1 = 3x
Câu 5 : Phương trình x + 2m = 2x – 1 nhận x = 3 là nghiệm khi giá trị của m bằng :
a) – 2 b) – 1 c) 1 d) 0
Câu 6 : Điều kiện xác định của phương trình
x
x
2
1 6
2 6
9
=
+

là những giá trị nào dưới đây của x ?
a) x ≠ 3 và x ≠ -3 b) x ≠ - 3 c) x ≠ 0 và x ≠ - 3d) x ≠ 3
II-Tự luận (7,0đ) :
Bài 1: Giải các phương trình sau đây :
a) 3x -5 = x + 7
b)
x x x2
1
3 4 12
= − +
c)
2
222
9

37
33
x
xx
x
x
x
xx


=


+


Bài 2 (Giải bài toán bằng cách lập phương trình ) :
Một cửa hàng có hai kho chứa hàng : kho I chứa 60 tạ nếp và kho II chứa 80 tạ gạo .Sau khi bán ở kho II
số hàng gấp 3 lần số hàng bán được ở kho I thì số hàng còn lại ở kho I gấp đôi số hàng còn lại ở kho II .
Tính số hàng đã bán ở mỗi kho ?

---------------------
C-ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM KIỂM TRA CHƯƠNG 3-ĐẠI SỐ 8 :
1-Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn
C A D B C A
2-Tự luận :
Bài 1 (4,0đđiểm ):
a)

x x x2
1
3 4 12
= − +
⇔ 8x = 3x – x + 12 (0,5đ)
⇔ 6x = 12 (1,0đ)
⇔ x = 2 (0,5đ)
b)
x x x x x
x x
x
2 2 2
2
7 3
3 3
9
− −
− =
+ −

(1)
+ Điều kiện xác định phương trình (1) :
x 3≠ ±
(0,5đ)
+ QĐM và khử mẫu (MC : (x – 3)(x + 3) = x
2
– 9 ) , ta được :
(1) ⇔
( )
( )

x x x x x x x
2 2 2
( 3) 3 3 7− − − + = −
(0,5đ)
⇔ 0.x = 0 , Phương trình này có vơ số nghiệm . (0,5đ)
+Kết luận : Với mọi
x 3≠ ±
phương trình (1) có vơ số nghiệm . (0,5đ)
Bài 2 (3,0đđiểm ):
+Gọi số hàng bán ở kho I là x (tạ) . (0,25đ)
-ĐK : 0< x < 60 (0,25đ)
-Số hàng bán ở kho II là 3.x (tạ) (0,25đ)
-Số hàng còn lại ở kho I sau khi bán là (60 – x ) tạ (0,25đ)
-Số hàng còn lại ở kho II sau khi bán là (80 – 3x ) tạ (0,25đ)
Ta có phương trình : 60 – x = (80 – 3x ).2 (0,25đ)
+Giải phương trình : x = 20 (thoả mãn ĐK ) (1,0đ)
+Trả lời : Số hàng bán ở kho I là 20 tạ và kho II là 60 tạ. (0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×