Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra cuối HK1 TV lớp 1 năm học 2017 2018 (sưu tầm 2)_Có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.73 KB, 3 trang )

Thư viện Tài liệu học tập_ />PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LỤC YÊN
TRƯỜNG TH&THCS MINH CHUẨN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2017 - 2018
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
1.Đọc:
Đọc được
các vần, từ
ngữ, câu,
đoạn ứng
dụng.

Số
câu
và số
điểm

Mức 1
TN
KQ

TL

Số
câu
Số
điểm



2.Viết:

Số
câu

Viết được
các vần, từ
ngữ, câu
ứng dụng.

Số
điểm

Mức 2
HT
khá
c

TN
KQ

TL

Mức 3
HT
khá
c

TN

K
Q

TL

Mức 4
HT
khác

TN
KQ

TL

Tổng
HT
khác

TNK
Q

TL

HT
khác

3

3


3,0

3,0

2

1

1

1

5

2,0

2,0

2,0

1,0

7,0

5

1

1


1

5

3

5,0

2,0

2,0

1,0

7,0

3,0

Biết nối ô
chữ và điền
âm và vần
vào chỗ
trống.

Tổng

Số
câu
Số
điểm


MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
CUỐI NĂM HỌC LỚP 1

TT

Chủ đề

1

Đọc thành tiếng

2

Viết

Mức 1
Số câu
03
Câu số 1,2,3(I)
Số câu
02
Câu số

TS

TS câu

1,2(B)
05


Mức 2

Mức 3

Mức 4

Cộng
4

01

01

01

4

3(B)
01

1(II)
01

2(II)
01

8

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I



Thư viện Tài liệu học tập_ />
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT
A. Bài kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng:
1- Đọc đúng, to, rõ ràng các vần: in, ay, ot, ôn, ông.
2- Đọc các từ ngữ: công viên, chó đốm, xà beng, củ gừng, cây cầu.
3- Đọc câu - đoạn:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu:
1- Điền vào chỗ trống:
- ng hay ngh:
…….ệ sĩ
……..ã tư
- en hay ên:
mũi t….
con nh….
2- Nối ô chữ cho phù hợp:

B. Kiểm tra viết
1-Viết các vần:
ia, im, ung, at.
2- Viết các từ ngữ:
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà.
3- Viết đoạn thơ:

bay cao cao vút
chim biến mất rồi

chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời.


Thư viện Tài liệu học tập_ />
ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2017 - 2018
A. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)

I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần
2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/ từ ngữ.
3- Đọc câu - đoạn (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu
II. Đọc hiểu ( 2 điểm)
1 Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
2. Nối được từ đơn giản (1 điểm)
- Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm/ từ
B. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm)
1-Viết các vần (1 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
2- Viết các từ ngữ (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
3- Viết câu (2 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/1 dòng thơ.




×