Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra cuối HK1 toán lớp 5 năm học 2017 - 2018 (có ma trận theo TT22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.03 KB, 6 trang )

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I - LỚP 5
NĂM HỌC 2017 – 2018

Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Số học

Đại lượng và

Số câu
và số
điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

TN
KQ

TL

TN
KQ

Số câu

02



01

02

01

01

Câu số

1,4

10

2,3

9

11

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

Số câu

02

Câu số

5, 6

Số điểm

1,0

TL

TN
KQ

Mức 4

TL

TN
KQ

Tổng

TL

07

02

đo đại lượng

Yếu tố

Số câu

01

01

01

hình học

Câu số

7

8

12

1,0

1,0


2,0

Số điểm
Tổng

Số câu
Số điểm

03

3

4

3

2

12

2,0

2,0

3,0

3,0

10,0



PHÒNG GD&ĐT
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 5
TRƯỜNG TH..........................................
NĂM HỌC 2017 - 2018
Họ và tên:...................................................
Môn: Toán
Lớp: 5...
Thời gian: 40 phút
Điểm

Lời phê của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là:
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 5 20

100

B. 5,02

C. 5 2

D. 5,2


100

Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
5
5
C. 50
D.
1000
100
806
Câu 4: Phân số thấp phân
được viết thành số thập phân là:
100

A.

5
10

B.

A. 8,6
B. 0,806
C. 8,60
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg
A. 50 000 kg

B.0,05 kg


C. 0,5kg

D. 8,06
D. 5kg

Câu 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 927 m2 = ha
A. 927 ha

B. 0,0927ha

C. 9,027ha

D.9,27 ha

3
1
m và chiều rộng m là:
2
2
2
C. 4 m
D. m
4

Câu 7: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài
A.

3
m
4


6
4

B. m

Câu 8: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 24dm là:


A. 94m2,

B. 16,8m2

C. 8,4m2

D. 84 m2

Câu 9: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập
phân của thương. Thì số dư là:
A. 8

B. 0,8

C. 0,08

D. 0,008

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
19,48 + 26,15


62,05 - 20,18

Câu11:(1điểm) Tìm x:
35,5 : x – 2,5 : x = 15

4,06 x 3,4

91,08 :3,6


Câu 12:(2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 46m, chiều rộng bằng
Tính chu và diện tích thửa ruộng đó.

3
chiều dài.
5


ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM TOÁN 5
PHẦN I: Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 7, 8, 9, mỗi câu đúng 1điểm
Câu
1

Câu
2

Câu

3

Câu
4

Câu
5

Câu
6

Câu
7

Câu
8

Câu
9


A

B

D

D

B


B

C

C

PHẦN II: Tự luận (4 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
Câu 11: (1 điểm)
35,5 : x – 2,5 : x = 15
(35,5 - 2,5) : x =15
33 : x = 15
x = 33 : 15
x = 2,2
Câu 12: (2 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng đó là: (0,25đ)
46 x

3
= 27,6 (0,25đ)
5

Chu vi mảnh đất là: (0,25đ)
(46 + 27,6) x 2 = 147,2 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất là: (0,25đ)
46 x 27,6 = 1269,6 (m2)

(0,5 đ)


Đáp số: 147,2 m
1269,6m2

(0,25đ)

C



×