Kiểm tra bài cũ
•
Em hãy nêu tính chất hóa học đặc trưng
của lưu huỳnh đioxit?
•
Viết các phương trình phản ứng minh họa.
TR NG TRUNG H C PH THÔNG NGÔ ƯỜ Ọ Ổ
QUY NỀ
AXIT
SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
BÀI GIẢNG
10
HÓA HỌC
1. Tính chất vật lí
H
2
SO
4
là chất lỏng không màu, sóng sánh như dầu,
không bay hơi, nặng gần hai lần nước, dễ hút ẩm.
H
2
SO
4
tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệt.
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Nếu rót nước vào H
2
SO
4
đặc, nước sôi đột ngột kéo theo
những giọt axit bắn ra gây nguy hiểm.
→ Vì vậy muốn pha loãng H
2
SO
4
đặc, ta phải rót từ từ
axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh
H
2
SO
4
+ 2Na Na
2
SO
4
+ H
2
-Đổi màu quì tím.
-Tác dụng với kim loại hoạt động
(KL đứng trước Hidro trong dãy hoạt động hóa học),
giải phóng khí H
2
-Tác dụng với oxit bazơ và bazơ.
-Tác dụng với muối của những axit yếu hơn.
a) Tính chất của dung dịch H
2
SO
4
loãng:
2. Tính chất hóa học:
H
2
SO
4
+ 2Na Na
2
SO
4
+ H
2
-Tác dụng với kim loại hoạt động (KL đứng trước Hidro
trong dãy hoạt động hóa học), giải phóng khí H
2
H
2
SO
4(l)
+ KL Muối sufat + H
2
H
2
SO
4(l)
+ Zn → ZnSO
4
+ H
2
H
2
SO
4(l)
+ Cu → CuSO
4
+ H
2
(không xảy ra)
H
2
SO
4(l)
+ Fe → FeSO
4
+ H
2
a) Tính chất của dung dịch H
2
SO
4
loãng:
2. Tính chất hóa học:
•
Tác dụng với oxit bazơ và bazơ.
- H
2
SO
4
(l) + oxit KL Muối sufat + H
2
O
H
2
SO
4
+ CuO → CuSO
4
+ H
2
O
•
H
2
SO
4
+ Fe
2
O
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
- H
2
SO
4
(l) + Bazơ Muối sufat + H
2
O
H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
- Tác dụng với muối của những axit yếu hơn
(Điều kiện xảy ra phản ứng là tạo ra chất kết tủa hay chất dễ
bay hơi, chất điện ly yếu, kém bền)
•
H
2
SO
4
+ CaCO
3
↓ → CaSO
4
↓ + H
2
O + CO
2
(trắng) (trắng)
•
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
↓
+ 2HCl
(trắng)
•
H
2
SO
4
+ BaS ↓ → BaSO
4
↓
+ 2H
2
S
(Đen) (trắng)
Axit sufuric đặc nóng có tính oxi hóa mạnh nó oxi hóa
được hầu hết các KL (trừ Au, Pt), nhiều phi kim
(C, P, S…) và nhiều hợp chất
b) Tính chất của dung dịch H
2
SO
4
đặc:
* Do axit sunfuric có S nên nó có thể chuyển về
+4, 0, -2 Tính oxi hóa rất mạnh :
+6
Tác dụng với Kim loại
- H
2
SO
4
đặc tác dụng với kim loại không giải phóng
H
2
, mà giải phóng SO
2
, S, H
2
S; đưa kim loại lên số
oxi hóa cao nhất
2H
2
SO
4(đặc)
+ Cu → CuSO
4
+ 2H
2
O+ SO
2
↑
H
2
SO
4(đặc)
+ Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
+2 +4
0
+6
Tác dụng với phi kim
•
- H
2
SO
4
đặc tác dụng với một số phi kim
(C, S, P,...) → đưa phi kim lên số oxi hóa
cao nhất
•
2H
2
SO
4
+ S → 2H
2
O + 3SO
2
↑
•
H
2
SO
4
+ C → H
2
O + CO
2
↑ + 2SO
2
↑
+6 0 +4