NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SỬ DỤNG
NHIÊN LIỆU SINH KHỐI LÀM CHẤT ĐỐT SINH HOẠT
TRONG KHU VỰC DÂN CƯ TẠI VIỆT NAM
Nhóm: Kinh tế công nghiệp K58 – KTQL.06
1
THÀNH VIÊN NHÓM NGHIÊN CỨU
1. Hoàng Quốc Huy
2. Nguyễn Đức Tâm
3. Bùi Thị Thu Hoài
4. Trần Đình Khôi
2
NỘI DUNG ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Chương 1. Nhiên liệu sinh khối và hiện trạng sản xuất tiêu thụ
nhiên liệu sinh khối tại Việt Nam
Chương 2. Nghiên cứu khả năng thâm nhập của nhiên liệu sinh
khối làm chất đốt sinh hoạt trong khu vực dân cư
Chương 3. Đánh giá khả năng sử dụng viên nén mùn cưa làm
chất đốt sinh hoạt trong khu vực dân cư tại Việt Nam
3
Chương 1. Nhiên liệu sinh khối và hiện trạng sản xuất tiêu thụ
nhiên liệu sinh khối tại Việt Nam
1.1. Khái niệm và phân loại
1.2. Giới thiệu các sản phẩm nhiên liệu sinh khối
1.3. Công nghệ sản xuất và sử dụng nhiên liệu sinh khối
1.4. Ưu nhược điểm của nhiên liệu sinh khối so với chất đốt
truyền thống
1.5. Thực trạng sản xuất và sử dụng nhiên liệu sinh khối
4
1.1. Khái niệm và phân loại nhiên liệu sinh khối
Nguồn gốc từ thực vật
5
1.1. Khái niệm và phân loại nhiên liệu sinh khối
Nguồn gốc từ động vật
6
1.2. Các sản phẩm nhiên liệu sinh khối
Củi trấu ép
Củi mùn cưa ép
Viên nén mùn cưa
7
Thành phần cấu tạo của nhiên liệu sinh khối
Nhiên liệu sinh khối
Chất bốc
Chất cốc
Tro
Độ ẩm
8
Đặc tính lý hóa của các sản phẩm nhiên liệu sinh khối
Sản phẩm
Nhiệt lượng
(Kcal/kg)
Độ ẩm
(% )
Độ tro
(%)
Kích thước
(mm)
Giá
(đ/kg)
Củi mùn
cưa ép
4.600 - 4.800
10 -15
<2
D = 90
L = 200 - 300
1.900
Củi trấu ép
3.800 - 4.200
10
8-13
D = 60 - 90
L = 200 - 1000
1.500
Viên nén
mùn cưa
4.600
8
<1.5
D=6–8
L =10 – 50
2.500
( Nguồn: Công ty Lam An)
9
Ứng dụng của các sản phẩm nhiên liệu sinh khối
Nhiên liệu đun nấu trong dân dụng
Nhiên liệu đốt lò hơi công nghiêp
10
1.3. Công nghệ sản xuất và sử dụng nhiên liệu sinh khối
Quy trình sản xuất nhiên liệu sinh khối
Sấy
Nghiền
Nén
11
Máy sản xuất viên nén sinh khối
12
Máy sản xuất củi trấu ép
Máy sản xuất củi mùn cưa
ép
13
1.4. Ưu nhược điểm của năng lượng sinh khối so với
chất đốt truyền thống
Ưu điểm
Kinh tế xã hội: Chi phí sử dụng rẻ hơn. Bảo đảm an ninh
năng lượng quốc gia.
Môi trường: Bảo vệ môi trường.
Con người: Không gây ản hưởng tới sức khỏe người sử
dụng.
Các ưu điểm khác: An toàn. Tiết kiệm thời gian đun nấu.
14
Nhược điểm
Thói quen sử dụng: Người dân đã quen thuộc với
việc sử dụng các chất đốt truyền thống.
Kênh phân phối: Nhiên liệu sinh khối chưa có các cơ
sở phân phối phổ biến như nhiên liệu hóa thạch.
15
Các loại bếp đun củi sinh khối
Bếp được cải tạo để sử dụng củi trấu
Bếp đun củi trấu chuyên dụng
( Giá 1,2 triệu đồng)
16
Các loại bếp đun viên nén sinh khối
Bếp khí hóa hoàn toàn
Bếp khí hóa không hoàn toàn
( Giá từ 2 – 3 triệu đồng)
( Giá 500.000 đồng)
17
1.5. Thực trạng sản xuất và sử dụng năng lượng sinh khối
Trên thế giới:
Tổng sản lượng năng lượng sinh khối của các quốc gia qua các năm ( KTOE)
STT
Quốc gia
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Mỹ
28.462
30.118
30.983
2
Brazil
15.687
16.517
17.636
3
Germany
2.632
3.371
3.130
4
France
2.220
2.603
2.592
5
China
2.101
2.207
2.430
6
Argentina
2.005
2.577
1.961
7
Netherlands
1.445
1.749
1.749
8
Thailand
1.251
1.402
1.508
9
Indonesia
1.740
2.532
1.344
10
Canada
972
1.104
1.059
Thế giới
67.260
74.208
74.847
( Nguồn: BP-Statistical review of word energy 2016)
18
Việt Nam
Hiện tại nhà nước đang có chính sách hỗ trợ ngành sản xuất
năng lượng sinh khối.
Các sản phẩm sinh khối được dùng chủ yếu trong công nghiệp
19
Chương 2: Nghiên cứu đánh giá khả năng xâm nhập của
nhiên liệu sinh khối làm chất đốt sinh hoạt trong khu vực dân cư
2.1. Khái niệm và phân loại chất đốt sinh hoạt
2.2. Quy trình và phương pháp nghiên cứu phân tích
2.3. Kết quả nghiên cứu
20
2.1. Khái niệm và phân loại chất đốt sinh hoạt
21
Năng lượng hóa thạch
Than tổ ong
Khí thiên nhiên
22
Phụ phẩm nông nghiệp
Phụ phẩm từ canh tác nông nghiệp
Biogas
23
Thực trạng sử dụng chất đốt trong sinh hoạt hiện nay
Tỷ trọng tiêu thụ năng lượng theo ngành
( Nguồn: Entech Hà Nội)
24
2.2. Phương pháp phân tích nghiên cứu
Phương pháp thu thập số liệu:
- Phỏng vấn trực tiếp.
- Phiếu câu hỏi.
Phương pháp xử lý, phân tích số liệu:
- Phương pháp phân tích hoàn vốn.
25