Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

kt 1 tiet sinh 11 nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.04 KB, 27 trang )

Trường THPT Ngô Quyền
Lớp : 11/…..
Họ tên:…………………..
I/ phần trắc nghiệm: ( 3 im)
Chọn một phơng án trả lời đúng nhất

Kim tra 1 tiết
Môn: sinh học ( nâng cao)

1. Hai loại hooc mơn điều hồ sự tạo thành các tính trạng sinh dục thứ sinh là:
A. Testotsteron và Juvenin.
B. Ecđixơn và Ostrogen.
C. GH và Ecđixown.
D. Ostrogen và Testosteron.
2. Thí dụ nào sau đây cho biết tốc độ sinh trưởng của các cơ quan khác nhau trong cơ thể diễn ra không
giống nhau
A. ở người thân và chân tay sinh trưởng nhanh hơn ở đầu.
B. ở người sinh trưởng nhanh nhất khi thai nhi 4 tháng tuổi và ở tuổi dậy thì.
C. ấu trùng lột xác 4 đến 5 lần, sau mỗi lần lột xác ấu trùng tăng kích thước để trở thành con
trưởng thành.
D. Sinh trưởng tối đa ở tuổi trưởng thành của thạch sùng dài khỏang 10 cm, của trăn dài khoảng
10 m.
3. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sự sinh truởng và phát triển ở động vật là:
A. Yếu tố di truyền, giới tính và thức ăn.
B. Yếu tố giới tính, hooc mon sinh truởng và phát triển.
C. Yếu tố giới tính, di truyền và hooc mon sinh truởng và phát triển.
D. Yếu tố thức ăn, hooc môn sinh trưởng và phát triển.
4. Con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí, gần giống với con trưởng thành, không trải qua
giai đoạn lột xác. Đây là sinh truởng và phát triển:
A. Qua biến thái khơng hồn tồn.
B. Qua biến thái.


C. Khơng qua biến thái.
D. Qua biến thái hoàn toàn.
5. Chu kỳ kinh nguyệt của người trung bình là:
A. 31 ngày.
B. 21 ngày.
C. 35 ngày.
D. 28 ngày.
6. Những hooc mơn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng xảy ra trong 14
ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt người:
A. LH và Progesteron.
B. Ostrogen, LH và FSH.
C. Ostrogen và Progesteron.
D. FSH và Progesteron.
7. Muốn ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập vào dạ con phải:
A. Dùng bao cao su.
B. Thắt ống dẫn trứng.
C. Uống viên tránh thai.
D. áp dụng giai đoạn an tồn.
8. ở cây 2 lá mầm có cả 2 hình thức sinh trưởng là:
A. Sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp ở phần thân non.
B. Sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp ở phần thân trưởng thành.
C. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non.
D. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở phần trưởng thành.
9. Theo quang chu kì, cây trung tính ra hoa trong điều kiện:
A. Chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
B. Ngày dài và ngày ngắn.
C. Chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ.
D. Chiếu sáng nhiều hơn 24 giờ.
10. Sinh trưởng ở động vật là:
A. Sự hình thành tế bào, mơ, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.

B. Sự tăng kích thước, khối lượng của cùng 1 tế bào, mô, cơ quan, cơ thể.
C. Sự biến đổi theo thời gian về hình th và sinh lý từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành.
D. Sự gia tăng kích thước và hình thành tế bào, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
11. Florigen là hợp chất gồm:
A. Gibêrelin và Antêzin (chất giả định).
B. Gibêrelin (chất giả định) và Antêzin.
C. Gibêrelin và Auxin (chất giả định) D. Gibêrelin (chất giả định) và Auxin.
12. Các chất điều hoà sinh trưởng bên trong cơ thể gây kích thích sinh trưởng của cây
A. Auxin, axit abxixic, phênol.
B. Auxin. Gibêrelin, xitôkinin.
C. Gibêrelin, xitôkinin, axit abxixic.
D. Axit abxixic, phênol.
II/ Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu1: phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp? (2,5 điểm)
Câu 2: tác động và hiệu quả của các biện pháp tránh thai? ( 2,5 điểm)


Câu 3:khi dung các hoocmon thực vật cần chú ý những vấn đề gì? ( 2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Trường THPT Ngơ Quyền
Lớp : 11/…..

Kiểm tra 1 tiết
Môn: sinh học ( nâng cao)


Họ tên:…………………..
I/ phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Chän mét ph¬ng án trả lời đúng nhất
1. ng vt no sau õy có sự sinh trưởng và phát triển khơng qua biến thái.
A. ếch, bọ cánh cứng, bướm, ruồi, muỗi.
B. Cá Chép, ếch, gà, bướm, ruồi.
C. Cá chép, gà, động vật có vú, con người. D. Bướm, ruồi, muỗi, động vật có vú, con người.
2. Muốn tạo ra giống ỉ từ 40kg thành giống ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lên 100kg thì phải:
A. Thức ăn nhân tạo có đủ chất dinh dưỡng.
B. Cải tạo giống di truyền.
C. Cải tạo chuồng trại
D. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng.
3. Phát triển ở thực vật là:

A. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây lớn lên.
B. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chúc năng sinh hoá của tế bào làm cây ra hoa, kết
quả, tạo hạt.
C. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hố của tế bào làm cây thay đổi hình
thái.
D. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây ra hoa, kết quả, tạo hạt.
4. Sự sinh trưởng được điều hoà bởi hooc mon:
A. Ecđixown và Juvenin.
B. GH và Ecđixơn.
C. Tiroxin và Juvenin.
D. GH và Tiroxin.
5. Hooc mơn nào có tác dụng ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên?
A. Ostrogen và Progesteron.
B. LH và Ostrogen.
C. Testosteron và FSH.
D. FSH và Progesteron.
6. Thí dụ nào sau đây là biện pháp cải thiện dân số:
A. Chẩn đoán sớm các sai lệch trong phát triển phôi thai, thai mang bệnh di truyền.
B. Đặt vịng tránh thai.
C. Phẫu thuật đình sản.
D. Dùng thuốc diệt tinh trùng.
7. Nếu cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc thì nịng nọc sẽ khơng biến thành ếch vì:
A. Khơng có Juvenin để kích thích biến thái.
B. Khơng có Tiroxin để kích thích biến thái.
C. Khơng có GH để kích thích biến thái.
D. Khơng có Ecđixơn để kích thích biến thái.
8. ở cây có hạt 1 năm pha sinh sản gồm các giai đoạn:
A. Ra hoa, tạo quả, quả chín.
B. Sinh trưởng rễ thân lá mạnh, ra hoa, tạo quả, quả chín.
C. Nảy mầm, mọc lá, ra hoa, tạo quả.

D. Nảy mầm mọc lá sinh trưỏng rễ thân lá mạnh.
9. Sắc tố Enzim tồn tại ở hai dạng P660 và P730 tác động mạnh mẽ lên sự ra hoa là:.
A. Gibêrelin.
B. Antêzin.
C. Florigen.
D. Phitôcrom.
10. Muốn ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập vào dạ con phải:
A. Dùng bao cao su.
B. Thắt ống dẫn trứng.
C. Uống viên tránh thai.
D. áp dụng giai đoạn an tồn.
11. Những hooc mơn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng xảy ra trong 14
ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt người:
A. LH và Progesteron.
B. Ostrogen, LH và FSH.
C. Ostrogen và Progesteron.
D. FSH và Progesteron.
9. Theo quang chu kì, cây trung tính ra hoa trong điều kiện:
A. Chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
B. Ngày dài và ngày ngắn.
C. Chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ.
D. Chiếu sáng nhiều hơn 24 giờ.
II/ Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu1: phân biệt cây một lá mầm và cây hai lá mầm? (2,5 điểm)
Câu 2: phân biệt phát triển không qua biến thái, qua biến thái hồn tồn và qua biến thái khơng hồn toàn?
( 2,5 điểm)


Câu 3:chu kỳ kinh nguyệt được điều hòa bởi những hoocmon nào? Những ngày nào trong chu kỳ kinh
nguyệt là có thể thụ thai? ( 2 điểm)

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


Sở GD & ĐT Thái Nguyên
Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11
Trờng THPT Đồng hỷ
Ban : KHTN
Họ tên học sinh :................................................
Lớp :..........................................................................
Đề 002 : Chọn một phơng án trả lời ®óng nhÊt

1. Chu kỳ kinh nguyệt của người trung bình là:
A. 28 ngày.
B. 35 ngày.
C. 21 ngày.
D. 31 ngày.
2. Chất kích thích sinh trưởng của cây được hình thành chủ yếu ở:
A. Cơ quan già, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
B. Cơ quan non, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưõng.
C. Cơ quan non, gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
D. Cơ quan già, cơ quan sinh sản, cơ quan dự trữ, làm già hay gây chết từng bộ phận hay toàn
cây.
3. ở cây có hạt 1 năm pha sinh sản gồm các giai đoạn:
A. Ra hoa, tạo quả, quả chín.
B. Nảy mầm mọc lá sinh trưỏng rễ thân lá mạnh.
C. Nảy mầm, mọc lá, ra hoa, tạo quả.
D. Sinh trưởng rễ thân lá mạnh, ra hoa, tạo quả, quả chín.
4. Các chất điều hồ sinh trưởng bên trong cơ thể gây kích thích sinh trưởng của cây
A. Auxin, axit abxixic, phênol.
B. Gibêrelin, xitôkinin, axit abxixic.
C. Axit abxixic, phênol.
D. Auxin. Gibêrelin, xitôkinin.
5. Nếu cắt bỏ tuyến giáp của nịng nọc thì nịng nọc sẽ khơng biến thành ếch vì:
A. Khơng có Ecđixơn để kích thích biến thái.
B. Khơng có GH để kích thích biến thái.
C. Khơng có Tiroxin để kích thích biến thái.
D. Khơng có Juvenin để kích thích biến thái.
6. Hai loại hooc mơn điều hồ sự tạo thành các tính trạng sinh dục thứ sinh là:
A. Testotsteron và Juvenin.
B. Ecđixơn và Ostrogen.
C. GH và Ecđixown.

D. Ostrogen và Testosteron.
7. ở cây 2 lá mầm có cả 2 hình thức sinh trưởng là:
A. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở phần trưởng thành.
B. Sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp ở phần thân non.
C. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non.
D. Sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp ở phần thân trưởng thành.
8. Giữa biến thái hoàn toàn và biến thái khơng hồn tồn khác biệt nhau ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn ấu trùng với con trưởng thành.
B. Giai đoạn con trưởng thành
C. Giai đoạn con non với con trưởng thành.
D. Giai đoạn con non với ấu trùng.
9. Cây ra hoa vào mùa hè là cây:
A. Trung tính. B. Dài ngày. C. Ngắn ngày.
D. Dài ngày hoặc trung tính.
10. Sắc tố Enzim tồn tại ở hai dạng P660 và P730 tác động mạnh mẽ lên sự ra hoa là:.
A. Phitơcrom.
B. Gibêrelin
C. Florigen.
D. Antêzin.
11. Thí dụ nào sau đây cho biết tốc độ sinh trưởng của các cơ quan khác nhau trong cơ thể diễn ra
không giống nhau
A. ở người thân và chân tay sinh trưởng nhanh hơn ở đầu.
B. Sinh trưởng tối đa ở tuổi trưởng thành của thạch sùng dài khỏang 10 cm, của trăn dài khoảng
10 m.
C. ở người sinh trưởng nhanh nhất khi thai nhi 4 tháng tuổi và ở tuổi dậy thì.
D. ấu trùng lột xác 4 đến 5 lần, sau mỗi lần lột xác ấu trùng tăng kích thước để trở thành con
trưởng thành.
12. Câu nào sau đây không đúng:
A. Nước là nguyên liệu trao đổi chất của cây.
B. Nước quy định tính chất cây ngắn ngày hay cây dài ngày.

C. Nước là yếu tố tác động lên các giai đoạn: nảy mầm, ra hoa, tạo quả của cây.
D. Nước ảnh hưởng đến họat động hướng nước của cây.
13. Sự sinh trưởng được điều hoà bởi hooc mon:


A. GH và Tiroxin.
B. Tiroxin và Juvenin.
C. Ecđixown và Juvenin.
D. GH và Ecđixơn.
14. Động vật nào sau đây có sự sinh trưởng và phát triển không qua biến thái.
A. ếch, bọ cánh cứng, bướm, ruồi, muỗi.
B. Cá Chép, ếch, gà, bướm, ruồi.
C. Bướm, ruồi, muỗi, động vật có vú, con người.
D. Cá chép, gà, động vật có vú, con người.
15. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sự sinh truởng và phát triển ở động vật là:
A. Yếu tố thức ăn, hooc môn sinh trưởng và phát triển.
B. Yếu tố giới tính, di truyền và hooc mon sinh truởng và phát triển.
C. Yếu tố giới tính, hooc mon sinh truởng và phát triển.
D. Yếu tố di truyền, giới tính và thức ăn.
16. Muốn ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập vào dạ con phải:
A. Thắt ống dẫn trứng.
B. áp dụng giai đoạn an toàn.
C. Dùng bao cao su.
D. Uống viên tránh thai.
17. Sinh trưởng ở động vật là:
A. Sự hình thành tế bào, mơ, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
B. Sự biến đổi theo thời gian về hình th và sinh lý từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành.
C. Sự gia tăng kích thước và hình thành tế bào, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
D. Sự tăng kích thước, khối lượng của cùng 1 tế bào, mơ, cơ quan, cơ thể.
18. Con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí, gần giống với con trưởng thành, không trải

qua giai đoạn lột xác. Đây là sinh truởng và phát triển:
A. Không qua biến thái.
B. Qua biến thái hồn tồn.
C. Qua biến thái khơng hoàn toàn.
D. Qua biến thái.
19. Sinh trưởng sơ cấp là hình thức sinh trưởng của:
A. Tầng sinh vỏ làm cho cây lớn và cao lên.
B. Mô phân sinh làm cho cây lớn và cao lên.
C. Tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ làm cho cây lớn lên về chiều ngang và sống lâu năm.
D. Tầng sinh trụ làm cho cây lớn và cao lên.
20. Chu kỳ sinh trưởng và phát triển của cây 1 lá mầm là:
A. 1 năm.
B. 6 tháng.
C. 2 năm.
D. 2 hay nhiều năm.
21. Thí dụ nào sau đây không phải là yếu tố môi truờng tác động lên sự sinh trưởng và phát triển ở động
vật:
A. Tuổi trưởng thành, gà Ri chỉ nặng 1kg-1,5kg trong khi đó gà Hồ nặng 3-4kg.
B. Cá sống trong các vực nước bị ơ nhiễm, nồng độ ơxy ít sẽ chậm lớn, không sinh sản.
C. Vật nuôi thiếu vitamin, nguyên tố vi lượng thì vật ni sẽ bị cịi.
D. Cá rơ phi lớn nhanh ở 300c, nhưng sẽ ngừng lớn và ngừng đẻ nếu xuống q 180c.
22. Hooc mơn nào có tác dụng ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên?
A. FSH và Progesteron.
B. LH và Ostrogen.
C. Progesteron và FSH.
D. Ostrogen và Progesteron.
23. Florigen là hợp chất gồm:
A. Gibêrelin (chất giả định) và Auxin.
B. Gibêrelin và Auxin (chất giả định)
C. Gibêrelin (chất giả định) và Antêzin.

D. Gibêrelin và Antêzin (chất giả định).
24. Những hooc mơn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng xảy ra trong 14
ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt người:
A. LH và Progesteron.
B. Ostrogen, LH và FSH.
C. FSH và Progesteron.
D. Ostrogen và Progesteron.
25. Nếu nuôi gà Ri và gà Hồ đạt đến khối lượng 1,5 kg thì nên ni tiếp gà nào, xuất chuồng gà nào?
A. Nuôi tiếp gà Hồ, xuất chuồng gà Ri.
B. Xất chuồng gà Hồ và gà Ri.
C. Nuôi tiếp gà Hồ và gà Ri
D. Nuôi tiếp gà Ri, xuất chuồng gà Hồ.
26. Theo quang chu kì, cây trung tính ra hoa trong điều kiện:
A. Chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
B. Chiếu sáng nhiều hơn 24 giờ.
C. Ngày dài và ngày ngắn.
D. Chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ.
27. Phát triển ở thực vật là:
A. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây lớn lên.
B. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chúc năng sinh hoá của tế bào làm cây ra hoa,
kết quả, tạo hạt.


C. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây ra hoa, kết quả, tạo
hạt.
D. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hoá của tế bào làm cây thay
đổi hình thái.
28. Thí dụ nào sau đây là biện pháp cải thiện dân số:
A. Chẩn đoán sớm các sai lệch trong phát triển phôi thai, thai mang bệnh di truyền.
B. Đặt vòng tránh thai.

C. Dùng thuốc diệt tinh trùng.
D. Phẫu thuật đình sản.
29. Các chất độc hại gây quái thai vì:
A. Chất độc gây sai lệch quá trình sinh truởng và phát triển của hợp tử.
B. Chất độc gây chết trứng.
C. Chất độc gây chết tinh trùng.
D. Chất độc gây chết hợp tử.
30. Muốn tạo ra giống ỉ từ 40kg thành giống ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lên 100kg thì phải:
A. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng. B. Thức ăn nhân tạo có đủ chất dinh dưỡng.
C. Cải tạo giống di truyền.
D. Cải tạo chuồng trại
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~

16. ; / = ~ 24. ; / = ~


Sở GD & ĐT Thái Nguyên
Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11
Trờng THPT Đồng hỷ
Ban : KHTN
Họ tên học sinh :................................................
Lớp :..........................................................................
Đề 003 : Chọn một phơng án trả lời ®óng nhÊt

1. Các chất điều hồ sinh trưởng bên trong cơ thể gây kích thích sinh trưởng của cây
A. Auxin. Gibêrelin, xitôkinin.
B. Gibêrelin, xitôkinin, axit abxixic.
C. Auxin, axit abxixic, phênol.
D. Axit abxixic, phênol.
2. Những hooc mơn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng xảy ra trong 14
ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt người:
A. Ostrogen và Progesteron.
B. LH và Progesteron.
C. FSH và Progesteron.
D. Ostrogen, LH và FSH.
3. Sinh trưởng sơ cấp là hình thức sinh trưởng của:
A. Tầng sinh trụ làm cho cây lớn và cao lên.
B. Tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ làm cho cây lớn lên về chiều ngang và sống lâu năm.
C. Tầng sinh vỏ làm cho cây lớn và cao lên.
D. Mô phân sinh làm cho cây lớn và cao lên.
4. Động vật nào sau đây có sự sinh trưởng và phát triển không qua biến thái.
A. Cá Chép, ếch, gà, bướm, ruồi.
B. ếch, bọ cánh cứng, bướm, ruồi, muỗi.
C. Bướm, ruồi, muỗi, động vật có vú, con người.
D. Cá chép, gà, động vật có vú, con người.
5. Thí dụ nào sau đây là biện pháp cải thiện dân số:
A. Chẩn đốn sớm các sai lệch trong phát triển phơi thai, thai mang bệnh di truyền.
B. Phẫu thuật đình sản.
C. Dùng thuốc diệt tinh trùng.D. Đặt vòng tránh thai.
6. Florigen là hợp chất gồm:
A. Gibêrelin và Antêzin (chất giả định).
B. Gibêrelin và Auxin (chất giả định)
C. Gibêrelin (chất giả định) và Auxin.
D. Gibêrelin (chất giả định) và Antêzin.

7. Giữa biến thái hồn tồn và biến thái khơng hồn tồn khác biệt nhau ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn con trưởng thành
B. Giai đoạn con non với con trưởng thành.
C. Giai đoạn con non với ấu trùng. D. Giai đoạn ấu trùng với con trưởng thành.
8. Các chất độc hại gây quái thai vì:
A. Chất độc gây chết hợp tử.
B. Chất độc gây chết trứng.
C. Chất độc gây chết tinh trùng.
D. Chất độc gây sai lệch quá trình sinh truởng và phát triển của hợp tử.
9. Theo quang chu kì, cây trung tính ra hoa trong điều kiện:
A. Chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ.
B. Chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
C. Chiếu sáng nhiều hơn 24 giờ.
D. Ngày dài và ngày ngắn.
10. Muốn ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập vào dạ con phải:
A. áp dụng giai đoạn an toàn.
B. Uống viên tránh thai.
C. Dùng bao cao su.
D. Thắt ống dẫn trứng.
11. Thí dụ nào sau đây khơng phải là yếu tố môi truờng tác động lên sự sinh trưởng và phát triển ở động
vật:
A. Tuổi trưởng thành, gà Ri chỉ nặng 1kg-1,5kg trong khi đó gà Hồ nặng 3-4kg.
B. Cá rô phi lớn nhanh ở 300c, nhưng sẽ ngừng lớn và ngừng đẻ nếu xuống quá 180c.
C. Vật nuôi thiếu vitamin, ngun tố vi lượng thì vật ni sẽ bị cịi.
D. Cá sống trong các vực nước bị ơ nhiễm, nồng độ ơxy ít sẽ chậm lớn, khơng sinh sản.
12. ở cây 2 lá mầm có cả 2 hình thức sinh trưởng là:
A. Sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp ở phần thân trưởng thành.
B. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở phần trưởng thành.
C. Sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp ở phần thân non.
D. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non.

13. Cây ra hoa vào mùa hè là cây:
A. Dài ngày hoặc trung tính.
B. Ngắn ngày.
C. Dài ngày.
D. Trung tính.
14. Nếu cắt bỏ tuyến giáp của nịng nọc thì nịng nọc sẽ khơng biến thành ếch vì:
A. Khơng có GH để kích thích biến thái.


B. Khơng có Ecđixơn để kích thích biến thái.
C. Khơng có Tiroxin để kích thích biến thái.
D. Khơng có Juvenin để kích thích biến thái.
15. Thí dụ nào sau đây cho biết tốc độ sinh trưởng của các cơ quan khác nhau trong cơ thể diễn ra
không giống nhau
A. Sinh trưởng tối đa ở tuổi trưởng thành của thạch sùng dài khỏang 10 cm, của trăn dài khoảng
10 m.
B. ở người thân và chân tay sinh trưởng nhanh hơn ở đầu.
C. ấu trùng lột xác 4 đến 5 lần, sau mỗi lần lột xác ấu trùng tăng kích thước để trở thành con
trưởng thành.
D. ở người sinh trưởng nhanh nhất khi thai nhi 4 tháng tuổi và ở tuổi dậy thì.
16. Chất kích thích sinh trưởng của cây được hình thành chủ yếu ở:
A. Cơ quan già, cơ quan sinh sản, cơ quan dự trữ, làm già hay gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
B. Cơ quan non, gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
C. Cơ quan non, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưõng.
D. Cơ quan già, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
17. Câu nào sau đây không đúng:
A. Nước quy định tính chất cây ngắn ngày hay cây dài ngày.
B. Nước ảnh hưởng đến họat động hướng nước của cây.
C. Nước là nguyên liệu trao đổi chất của cây.
D. Nước là yếu tố tác động lên các giai đoạn: nảy mầm, ra hoa, tạo quả của cây.

18. Chu kỳ sinh trưởng và phát triển của cây 1 lá mầm là:
A. 6 tháng.
B. 2 hay nhiều năm. C. 1 năm.
D. 2 năm.
19. Hooc mơn nào có tác dụng ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên?
A. Ostrogen và Progesteron.
B. FSH và Progesteron.
C. Progesteron và FSH.
D. LH và Ostrogen.
20. Sự sinh trưởng được điều hoà bởi hooc mon:
A. GH và Ecđixơn.
B. GH và Tiroxin.
C. Tiroxin và Juvenin.
D. Ecđixon và Juvenin.
21. Hai loại hooc mơn điều hồ sự tạo thành các tính trạng sinh dục thứ sinh là:
A. Ecđixơn và Ostrogen.
B. GH và Ecđixon.
C. Testotsteron và Juvenin.
D. Ostrogen và Testosteron.
22. Sinh trưởng ở động vật là:
A. Sự hình thành tế bào, mơ, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
B. Sự tăng kích thước, khối lượng của cùng 1 tế bào, mô, cơ quan, cơ thể.
C. Sự gia tăng kích thước và hình thành tế bào, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
D. Sự biến đổi theo thời gian về hình th và sinh lý từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành.
23. Sắc tố Enzim tồn tại ở hai dạng P660 và P730 tác động mạnh mẽ lên sự ra hoa là:.
A. Antêzin.
B. Phitôcrom. C. Gibêrelin
D. Florigen,
24. Phát triển ở thực vật là:
A. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây lớn lên.

B. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây ra hoa, kết quả, tạo
hạt.
C. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chúc năng sinh hoá của tế bào làm cây ra hoa,
kết quả, tạo hạt.
D. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hố của tế bào làm cây thay
đổi hình thái.

25. Chu kỳ kinh nguyệt của người trung bình là:
A. 31 ngày.
B. 35 ngày.
C. 28 ngày.
D. 21 ngày.
26. ở cây có hạt 1 năm pha sinh sản gồm các giai đoạn:
A. Nảy mầm, mọc lá, ra hoa, tạo quả.
B. Sinh trưởng rễ thân lá mạnh, ra hoa, tạo quả, quả chín.
C. Ra hoa, tạo quả, quả chín.
D. Nảy mầm mọc lá sinh trưỏng rễ thân lá mạnh.
27. Nếu nuôi gà Ri và gà Hồ đạt đến khối lượng 1,5 kg thì nên nuôi tiếp gà nào, xuất chuồng gà nào?


A. Xất chuồng gà Hồ và gà Ri.
B. Nuôi tiếp gà Hồ, xuất chuồng gà Ri.
C. Nuôi tiếp gà Hồ và gà Ri
D. Nuôi tiếp gà Ri, xuất chuồng gà Hồ.
28. Muốn tạo ra giống ỉ từ 40kg thành giống ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lên 100kg thì phải:
A. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng.
B. Cải tạo chuồng trại
C. Thức ăn nhân tạo có đủ chất dinh dưỡng. D. Cải tạo giống di truyền.
29. Con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí, gần giống với con trưởng thành, không trải
qua giai đoạn lột xác. Đây là sinh truởng và phát triển:

A. Qua biến thái khơng hồn tồn. B. Khơng qua biến thái.
C. Qua biến thái.
D. Qua biến thái hoàn toàn.
30. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sự sinh truởng và phát triển ở động vật là:
A. Yếu tố di truyền, giới tính và thức ăn.
B. Yếu tố giới tính, di truyền và hooc mon sinh truởng và phát triển.
C. Yếu tố thức ăn, hooc môn sinh trưởng và phát triển.
D. Yếu tố giới tính, hooc mon sinh truởng và phát triển.
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~


Sở GD & ĐT Thái Nguyên
Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11
Trờng THPT Đồng hỷ
Ban : KHTN
Họ tên học sinh :................................................
Lớp :..........................................................................
Đề 004 : Chọn một phơng án trả lời ®óng nhÊt
1. Nếu ni gà Ri và gà Hồ đạt đến khối lượng 1,5 kg thì nên ni tiếp gà nào, xuất chuồng gà nào?
A. Nuôi tiếp gà Ri, xuất chuồng gà Hồ. B. Nuôi tiếp gà Hồ, xuất chuồng gà Ri.
C. Xất chuồng gà Hồ và gà Ri.
D. Nuôi tiếp gà Hồ và gà Ri
2. Sinh trưởng sơ cấp là hình thức sinh trưởng của:

A. Tầng sinh trụ làm cho cây lớn và cao lên.
B. Tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ làm cho cây lớn lên về chiều ngang và sống lâu năm.
C. Tầng sinh vỏ làm cho cây lớn và cao lên.
D. Mô phân sinh làm cho cây lớn và cao lên.
3. ở cây có hạt 1 năm pha sinh sản gồm các giai đoạn:
A. Ra hoa, tạo quả, quả chín. B. Nảy mầm mọc lá sinh trưỏng rễ thân lá mạnh.
C. Nảy mầm, mọc lá, ra hoa, tạo quả.
D. Sinh trưởng rễ thân lá mạnh, ra hoa, tạo quả, quả chín.
4. Chất kích thích sinh trưởng của cây được hình thành chủ yếu ở:
A. Cơ quan non, gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
B. Cơ quan già, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
C. Cơ quan non, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưõng.
D. Cơ quan già, cơ quan sinh sản, cơ quan dự trữ, làm già hay gây chết từng bộ phận hay toàn
cây.
5. Chu kỳ kinh nguyệt của người trung bình là:
A. 31 ngày.
B. 35 ngày.
C. 21 ngày.
D. 28 ngày.
6. Con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí, gần giống với con trưởng thành, khơng trải qua
giai đoạn lột xác. Đây là sinh truởng và phát triển:
A. Qua biến thái khơng hồn tồn.
B. Qua biến thái.
C. Khơng qua biến thái.
D. Qua biến thái hồn tồn.
7. Giữa biến thái hồn tồn và biến thái khơng hồn toàn khác biệt nhau ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn con non với con trưởng thành. B. Giai đoạn con non với ấu trùng.
C. Giai đoạn con trưởng thành
D. Giai đoạn ấu trùng với con trưởng thành.
8. Thí dụ nào sau đây là biện pháp cải thiện dân số:

A. Phẫu thuật đình sản.
B. Chẩn đốn sớm các sai lệch trong phát triển phôi thai, thai mang bệnh di truyền.
C. Đặt vòng tránh thai.
D. Dùng thuốc diệt tinh trùng.
9. Chu kỳ sinh trưởng và phát triển của cây 1 lá mầm là:
A. 1 năm.
B. 2 hay nhiều năm. C. 6 tháng.
D. 2 năm.
10. Florigen là hợp chất gồm:
A. Gibêrelin và Auxin (chất giả định)
B. Gibêrelin (chất giả định) và Antêzin.
C. Gibêrelin và Antêzin (chất giả định).
D. Gibêrelin (chất giả định) và Auxin.
11. Động vật nào sau đây có sự sinh trưởng và phát triển không qua biến thái.
A. Cá Chép, ếch, gà, bướm, ruồi.
B. Cá chép, gà, động vật có vú, con người.
C. Bướm, ruồi, muỗi, động vật có vú, con người.
D. ếch, bọ cánh cứng, bướm, ruồi, muỗi.
12. Các chất độc hại gây quái thai vì:
A. Chất độc gây sai lệch quá trình sinh truởng và phát triển của hợp tử.
B. Chất độc gây chết tinh trùng.
C. Chất độc gây chết trứng.
D. Chất độc gây chết hợp tử.
13. Hooc môn nào có tác dụng ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên?
A. LH và Ostrogen.
B. Ostrogen và Progesteron.
C. FSH và Progesteron.
D. Progesteron và FSH.



14. Những hooc mơn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng xảy ra trong 14
ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt người:
A. FSH và Progesteron.
B. Ostrogen và Progesteron.
C. Ostrogen, LH và FSH.
D. LH và Progesteron.
15. Theo quang chu kì, cây trung tính ra hoa trong điều kiện:
A. Chiếu sáng nhiều hơn 24 giờ.
B. Chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
C. Ngày dài và ngày ngắn.
D. Chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ.
16. Sinh trưởng ở động vật là:
A. Sự biến đổi theo thời gian về hình thaí và sinh lý từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành.
B. Sự gia tăng kích thước và hình thành tế bào, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
C. Sự tăng kích thước, khối lượng của cùng 1 tế bào, mô, cơ quan, cơ thể.
D. Sự hình thành tế bào, mơ, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
17. Sự sinh trưởng được điều hoà bởi hooc mon:
A. Tiroxin và Juvenin.
B. Ecđixown và Juvenin.
C. GH và Ecđixơn.
D. GH và Tiroxin.
18. Các chất điều hoà sinh trưởng bên trong cơ thể gây kích thích sinh trưởng của cây
A. Auxin. Gibêrelin, xitơkinin.
B. Axit abxixic, phênol.
C. Auxin, axit abxixic, phênol.
D. Gibêrelin, xitôkinin, axit abxixic.
19. Hai loại hooc mơn điều hồ sự tạo thành các tính trạng sinh dục thứ sinh là:
A. Ecđixơn và Ostrogen.
B. Ostrogen và Testosteron.
C. Testotsteron và Juvenin.

D. GH và Ecđixown.
20. Câu nào sau đây khơng đúng:
A. Nước quy định tính chất cây ngắn ngày hay cây dài ngày.
B. Nước ảnh hưởng đến họat động hướng nước của cây.
C. Nước là yếu tố tác động lên các giai đoạn: nảy mầm, ra hoa, tạo quả của cây.
D. Nước là nguyên liệu trao đổi chất của cây.
21. Thí dụ nào sau đây cho biết tốc độ sinh trưởng của các cơ quan khác nhau trong cơ thể diễn ra
không giống nhau
A. ở người sinh trưởng nhanh nhất khi thai nhi 4 tháng tuổi và ở tuổi dậy thì.
B. ấu trùng lột xác 4 đến 5 lần, sau mỗi lần lột xác ấu trùng tăng kích thước để trở thành con
trưởng thành.
C. ở người thân và chân tay sinh trưởng nhanh hơn ở đầu.
D. Sinh trưởng tối đa ở tuổi trưởng thành của thạch sùng dài khỏang 10 cm, của trăn dài khoảng
10 m.
22. Nếu cắt bỏ tuyến giáp của nịng nọc thì nịng nọc sẽ khơng biến thành ếch vì:
A. Khơng có GH để kích thích biến thái.
B. Khơng có Tiroxin để kích thích biến thái.
C. Khơng có Juvenin để kích thích biến thái.
D. Khơng có Ecđixơn để kích thích biến thái.
23. Muốn ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập vào dạ con phải:
A. áp dụng giai đoạn an toàn.
B. Uống viên tránh thai.
C. Dùng bao cao su.
D. Thắt ống dẫn trứng.
24. Sắc tố Enzim tồn tại ở hai dạng P660 và P730 tác động mạnh mẽ lên sự ra hoa là:.
A. Florigen
B. Antêzin.
C. Phitôcrom. D. Gibêrelin
25. Muốn tạo ra giống ỉ từ 40kg thành giống ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lên 100kg thì phải:
A. Thức ăn nhân tạo có đủ chất dinh dưỡng.

B. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng.
C. Cải tạo giống di truyền. D. Cải tạo chuồng trại
26. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sự sinh truởng và phát triển ở động vật là:
A. Yếu tố giới tính, di truyền và hooc mon sinh truởng và phát triển.
B. Yếu tố giới tính, hooc mon sinh truởng và phát triển.
C. Yếu tố di truyền, giới tính và thức ăn.
D. Yếu tố thức ăn, hooc môn sinh trưởng và phát triển.
27. Phát triển ở thực vật là:
A. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây lớn lên.
B. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hố của tế bào làm cây thay
đổi hình thái.


C. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chúc năng sinh hoá của tế bào làm cây ra hoa,
kết quả, tạo hạt.
D. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây ra hoa, kết quả, tạo
hạt.
28. ở cây 2 lá mầm có cả 2 hình thức sinh trưởng là:
A. Sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp ở phần thân trưởng thành.
B. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non.
C. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở phần trưởng thành.
D. Sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp ở phần thân non.
29. Thí dụ nào sau đây không phải là yếu tố môi truờng tác động lên sự sinh trưởng và phát triển ở động
vật:
A. Cá sống trong các vực nước bị ô nhiễm, nồng độ ôxy ít sẽ chậm lớn, không sinh sản.
B. Cá rô phi lớn nhanh ở 300c, nhưng sẽ ngừng lớn và ngừng đẻ nếu xuống quá 180c.
C. Vật nuôi thiếu vitamin, ngun tố vi lượng thì vật ni sẽ bị cịi.
D. Tuổi trưởng thành, gà Ri chỉ nặng 1kg-1,5kg trong khi đó gà Hồ nặng 3-4kg.
30. Cây ra hoa vào mùa hè là cây:
A. Trung tính. B. Ngắn ngày. C. Dài ngày hoặc trung tính.

D. Dài ngày.
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~


Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - / - -

09. ; - - -

17. - - - ~

25. - - = -

02. - - - ~

10. - - = -

18. ; - - -

26. ; - - -

03. ; - - -


11. - / - -

19. - / - -

27. - - = -

04. - - = -

12. ; - - -

20. ; - - -

28. - - = -

05. - - - ~

13. - / - -

21. - - = -

29. - - - ~

06. - - = -

14. - - = -

22. - / - -

30. - - - ~


07. - - - ~

15. - - = -

23. - - - ~

08. - / - -

16. - - = -

24. - - = -


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương
Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Bình Phú
Môn : Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nôi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~

Nội dung đề soá : 005
1.


Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sự sinh truởng và phát triển ở động vật là:
A. Yếu tố giới tính, hooc mon sinh truởng và phát triển.
B. Yếu tố di truyền, giới tính và thức ăn.
C. Yếu tố giới tính, di truyền và hooc mon sinh truởng và phát triển.
D. Yếu tố thức ăn, hooc môn sinh trưởng và phát triển.

2. Cây

ra hoa vào mùa hè là cây:
A. Trung tính.
B. Dài ngày.
C. Ngắn ngày.
D. Dài ngày hoặc trung tính.

3. ở

cây có hạt 1 năm pha sinh sản gồm các giai đoạn:
A. Nảy mầm, mọc lá, ra hoa, tạo quả.
B. Ra hoa, tạo quả, quả chín.
C. Sinh trưởng rễ thân lá mạnh, ra hoa, tạo quả, quả chín.
D. Nảy mầm mọc lá sinh trưỏng rễ thân lá mạnh.

4. Hooc

mơn nào có tác dụng ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên?
A. FSH và Progesteron.
B. Progesteron và FSH.
C. Ostrogen và Progesteron.
D. LH và Ostrogen.


5. Chất

kích thích sinh trưởng của cây được hình thành chủ yếu ở:
A. Cơ quan già, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
B. Cơ quan non, gây chết từng bộ phận hay tồn cây.
C. Cơ quan non, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưõng.
D. Cơ quan già, cơ quan sinh sản, cơ quan dự trữ, làm già hay gây chết từng bộ
phận hay tồn cây.
6. Câu

nào sau đây khơng đúng:
A. Nước là nguyên liệu trao đổi chất của cây.


B. Nước quy định tính chất cây ngắn ngày hay cây dài ngày.
C. Nước ảnh hưởng đến họat động hướng nước của cây.
D. Nước là yếu tố tác động lên các giai đoạn: nảy mầm, ra hoa, tạo quả của cây.
7. Con

non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí, gần giống với con trưởng thành,
khơng trải qua giai đoạn lột xác. Đây là sinh truởng và phát triển:
A. Không qua biến thái.
B. Qua biến thái.
C. Qua biến thái hồn tồn.
D. Qua biến thái khơng hồn tồn.
8. Hai

loại hooc mơn điều hồ sự tạo thành các tính trạng sinh dục thứ sinh là:
A. GH và Ecđixown.

B. Ecđixơn và Ostrogen.
C. Testotsteron và Juvenin.
D. Ostrogen và Testosteron.

9. Chu

kỳ kinh nguyệt của người trung bình là:
A. 31 ngày.
B. 35 ngày.
C. 28 ngày.
D. 21 ngày.

10. Sinh

trưởng sơ cấp là hình thức sinh trưởng của:
A. Tầng sinh trụ làm cho cây lớn và cao lên.
B. Tầng sinh vỏ làm cho cây lớn và cao lên.
C. Tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ làm cho cây lớn lên về chiều ngang và sống lâu năm.
D. Mô phân sinh làm cho cây lớn và cao lên.

11. Sự

sinh trưởng được điều hoà bởi hooc mon:
A. Tiroxin và Juvenin.
B. GH và Tiroxin.
C. GH và Ecđixơn.
D. Ecđixown và Juvenin.

12. Florigen


là hợp chất gồm:
A. Gibêrelin và Auxin (chất giả định)
B. Gibêrelin và Antêzin (chất giả định).
C. Gibêrelin (chất giả định) và Antêzin.
D. Gibêrelin (chất giả định) và Auxin.

13. Theo

quang chu kì, cây trung tính ra hoa trong điều kiện:
A. Ngày dài và ngày ngắn.
B. Chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ.
C. Chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
D. Chiếu sáng nhiều hơn 24 giờ.

14. Động

vật nào sau đây có sự sinh trưởng và phát triển không qua biến thái.
A. Cá Chép, ếch, gà, bướm, ruồi.
B. ếch, bọ cánh cứng, bướm, ruồi, muỗi.
C. Bướm, ruồi, muỗi, động vật có vú, con người.
D. Cá chép, gà, động vật có vú, con người.


15. Thí

dụ nào sau đây cho biết tốc độ sinh trưởng của các cơ quan khác nhau trong cơ
thể diễn ra không giống nhau
A. ở người thân và chân tay sinh trưởng nhanh hơn ở đầu.
B. Sinh trưởng tối đa ở tuổi trưởng thành của thạch sùng dài khỏang 10 cm, của
trăn dài khoảng 10 m.

C. ở người sinh trưởng nhanh nhất khi thai nhi 4 tháng tuổi và ở tuổi dậy thì.
D. ấu trùng lột xác 4 đến 5 lần, sau mỗi lần lột xác ấu trùng tăng kích thước để trở
thành con trưởng thành.
16. Thí

dụ nào sau đây là biện pháp cải thiện dân số:
A. Dùng thuốc diệt tinh trùng.
B. Phẫu thuật đình sản.
C. Chẩn đốn sớm các sai lệch trong phát triển phôi thai, thai mang bệnh di truyền.
D. Đặt vịng tránh thai.

17. Muốn

ngăn cản khơng cho tinh trùng xâm nhập vào dạ con phải:
A. Dùng bao cao su.
B. Thắt ống dẫn trứng.
C. Uống viên tránh thai.
D. áp dụng giai đoạn an tồn.

18. Nếu

ni gà Ri và gà Hồ đạt đến khối lượng 1,5 kg thì nên nuôi tiếp gà nào, xuất
chuồng gà nào?
A. Xất chuồng gà Hồ và gà Ri.
B. Nuôi tiếp gà Hồ và gà Ri
C. Nuôi tiếp gà Ri, xuất chuồng gà Hồ.
D. Nuôi tiếp gà Hồ, xuất chuồng gà Ri.
19. Các

chất độc hại gây quái thai vì:

A. Chất độc gây chết trứng.
B. Chất độc gây sai lệch quá trình sinh truởng và phát triển của hợp tử.
C. Chất độc gây chết tinh trùng.
D. Chất độc gây chết hợp tử.

Sinh trưởng ở động vật là:
A. Sự gia tăng kích thước và hình thành tế bào, cơ quan mới có cấu tạo và chức
năng khác hẳn cũ.
B. Sự biến đổi theo thời gian về hình thaí và sinh lý từ hợp tử đến cơ thể trưởng
thành.
C. Sự hình thành tế bào, mơ, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
D. Sự tăng kích thước, khối lượng của cùng 1 tế bào, mơ, cơ quan, cơ thể.
20.

21. Các

chất điều hồ sinh trưởng bên trong cơ thể gây kích thích sinh trưởng của cây
A. Axit abxixic, phênol.
B. Auxin, axit abxixic, phênol.
C. Auxin. Gibêrelin, xitôkinin.
D. Gibêrelin, xitôkinin, axit abxixic.

22. Muốn

tạo ra giống ỉ từ 40kg thành giống ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lên 100kg

thì phải:
A. Cải tạo chuồng trại
B. Thức ăn nhân tạo có đủ chất dinh dưỡng.



C. Cải tạo giống di truyền.
D. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng.
23. Chu

kỳ sinh trưởng và phát triển của cây 1 lá mầm là:
A. 2 năm.
B. 1 năm.
C. 2 hay nhiều năm.
D. 6 tháng.

Thí dụ nào sau đây khơng phải là yếu tố môi truờng tác động lên sự sinh trưởng và
phát triển ở động vật:
A. Cá sống trong các vực nước bị ơ nhiễm, nồng độ ơxy ít sẽ chậm lớn, không sinh
sản.
B. Tuổi trưởng thành, gà Ri chỉ nặng 1kg-1,5kg trong khi đó gà Hồ nặng 3-4kg.
C. Cá rô phi lớn nhanh ở 300c, nhưng sẽ ngừng lớn và ngừng đẻ nếu xuống quá
180c.
D. Vật nuôi thiếu vitamin, ngun tố vi lượng thì vật ni sẽ bị cịi.
24.

25. Những

hooc mơn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng
xảy ra trong 14 ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt người:
A. Ostrogen và Progesteron.
B. FSH và Progesteron.
C. Ostrogen, LH và FSH.
D. LH và Progesteron.
26. Phát


triển ở thực vật là:
A. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây lớn lên.
B. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hoá của tế bào
làm cây thay đổi hình thái.
C. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây ra hoa,
kết quả, tạo hạt.
D. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chúc năng sinh hoá của tế bào
làm cây ra hoa, kết quả, tạo hạt.
27. ở

cây 2 lá mầm có cả 2 hình thức sinh trưởng là:
A. Sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp ở phần thân non.
B. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân

non.
C. Sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp ở phần thân trưởng thành.
D. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở phần trưởng thành.
28. Giữa

biến thái hồn tồn và biến thái khơng hồn tồn khác biệt nhau ở giai đoạn

nào?
A. Giai đoạn con trưởng thành
B. Giai đoạn con non với con trưởng thành.
C. Giai đoạn ấu trùng với con trưởng thành.
D. Giai đoạn con non với ấu trùng.
29. Nếu

cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc thì nịng nọc sẽ khơng biến thành ếch vì:

A. Khơng có Juvenin để kích thích biến thái.
B. Khơng có GH để kích thích biến thái.
C. Khơng có Ecđixơn để kích thích biến thái.


D. Khơng có Tiroxin để kích thích biến thái.
30. Sắc

tố Enzim tồn tại ở hai dạng P660 và P730 tác động mạnh mẽ lên sự ra hoa là:.
A. Antêzin.
B. Gibêrelin
C. Phitôcrom.
D. Florigen,


Khởi tạo đáp án đề số : 005
01. - - = -

09. - - = -

17. - / - -

25. - - = -

02. - / - -

10. - - - ~

18. - - - ~


26. - - - ~

03. - / - -

11. - / - -

19. - / - -

27. - - - ~

04. - - = -

12. - / - -

20. - - - ~

28. - - = -

05. - - = -

13. ; - - -

21. - - = -

29. - - - ~

06. - / - -

14. - - - ~


22. - - = -

30. - - = -

07. ; - - -

15. ; - - -

23. - / - -

08. - - - ~

16. - - = -

24. - / - -


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương
Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Bình Phú
Môn : Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nôi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~

08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~

Nội dung đề số : 006
1.

Động vật nào sau đây có sự sinh trưởng và phát triển không qua biến thái.
A. ếch, bọ cánh cứng, bướm, ruồi, muỗi.
B. Cá chép, gà, động vật có vú, con người.
C. Cá Chép, ếch, gà, bướm, ruồi.
D. Bướm, ruồi, muỗi, động vật có vú, con người.

2. Sinh

trưởng ở động vật là:
A. Sự hình thành tế bào, mơ, cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ.
B. Sự tăng kích thước, khối lượng của cùng 1 tế bào, mô, cơ quan, cơ thể.
C. Sự gia tăng kích thước và hình thành tế bào, cơ quan mới có cấu tạo và chức
năng khác hẳn cũ.
D. Sự biến đổi theo thời gian về hình th và sinh lý từ hợp tử đến cơ thể trưởng
thành.
3. Những

hooc môn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng xảy
ra trong 14 ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt người:
A. Ostrogen, LH và FSH.
B. LH và Progesteron.
C. FSH và Progesteron.
D. Ostrogen và Progesteron.
4. Theo


quang chu kì, cây trung tính ra hoa trong điều kiện:
A. Chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ.
B. Chiếu sáng nhiều hơn 24 giờ.
C. Chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
D. Ngày dài và ngày ngắn.

5. Chu

kỳ sinh trưởng và phát triển của cây 1 lá mầm là:
A. 2 năm.
B. 2 hay nhiều năm.
C. 1 năm.
D. 6 tháng.


6. Hooc

mơn nào có tác dụng ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên?
A. Ostrogen và Progesteron.
B. FSH và Progesteron.
C. Progesteron và FSH.
D. LH và Ostrogen.

7. Giữa

biến thái hồn tồn và biến thái khơng hồn tồn khác biệt nhau ở giai đoạn

nào?
A. Giai đoạn con non với con trưởng thành.
B. Giai đoạn ấu trùng với con trưởng thành.

C. Giai đoạn con trưởng thành
D. Giai đoạn con non với ấu trùng.
8. Chất

kích thích sinh trưởng của cây được hình thành chủ yếu ở:
A. Cơ quan già, cơ quan sinh sản, cơ quan dự trữ, làm già hay gây chết từng bộ
phận hay toàn cây.
B. Cơ quan non, gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
C. Cơ quan già, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
D. Cơ quan non, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưõng.
9. Thí

dụ nào sau đây là biện pháp cải thiện dân số:
A. Phẫu thuật đình sản.
B. Đặt vịng tránh thai.
C. Dùng thuốc diệt tinh trùng.
D. Chẩn đoán sớm các sai lệch trong phát triển phôi thai, thai mang bệnh di truyền.

10. Muốn

ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập vào dạ con phải:
A. áp dụng giai đoạn an toàn.
B. Uống viên tránh thai.
C. Dùng bao cao su.
D. Thắt ống dẫn trứng.

11. Sự

sinh trưởng được điều hoà bởi hooc mon:
A. GH và Tiroxin.

B. Tiroxin và Juvenin.
C. Ecđixown và Juvenin.
D. GH và Ecđixơn.

12. Muốn

tạo ra giống ỉ từ 40kg thành giống ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lên 100kg

thì phải:
A. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng.
B. Cải tạo giống di truyền.
C. Cải tạo chuồng trại
D. Thức ăn nhân tạo có đủ chất dinh dưỡng.
13. Nếu

cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc thì nịng nọc sẽ khơng biến thành ếch vì:
A. Khơng có GH để kích thích biến thái.
B. Khơng có Tiroxin để kích thích biến thái.
C. Khơng có Juvenin để kích thích biến thái.
D. Khơng có Ecđixơn để kích thích biến thái.

14. Nếu

nuôi gà Ri và gà Hồ đạt đến khối lượng 1,5 kg thì nên ni tiếp gà nào, xuất
chuồng gà nào?


A. Nuôi tiếp gà Hồ và gà Ri
B. Xất chuồng gà Hồ và gà Ri.
C. Nuôi tiếp gà Ri, xuất chuồng gà Hồ.

D. Nuôi tiếp gà Hồ, xuất chuồng gà Ri.
15. Phát

triển ở thực vật là:
A. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chúc năng sinh hoá của tế bào
làm cây ra hoa, kết quả, tạo hạt.
B. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây lớn lên.
C. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây ra hoa,
kết quả, tạo hạt.
D. Quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hoá của tế bào
làm cây thay đổi hình thái.
16. Thí

dụ nào sau đây cho biết tốc độ sinh trưởng của các cơ quan khác nhau trong cơ
thể diễn ra không giống nhau
A. Sinh trưởng tối đa ở tuổi trưởng thành của thạch sùng dài khỏang 10 cm, của
trăn dài khoảng 10 m.
B. ở người sinh trưởng nhanh nhất khi thai nhi 4 tháng tuổi và ở tuổi dậy thì.
C. ở người thân và chân tay sinh trưởng nhanh hơn ở đầu.
D. ấu trùng lột xác 4 đến 5 lần, sau mỗi lần lột xác ấu trùng tăng kích thước để trở
thành con trưởng thành.
17. Yếu

tố bên trong ảnh hưởng đến sự sinh truởng và phát triển ở động vật là:
A. Yếu tố giới tính, hooc mon sinh truởng và phát triển.
B. Yếu tố giới tính, di truyền và hooc mon sinh truởng và phát triển.
C. Yếu tố di truyền, giới tính và thức ăn.
D. Yếu tố thức ăn, hooc môn sinh trưởng và phát triển.

18. ở


cây có hạt 1 năm pha sinh sản gồm các giai đoạn:
A. Nảy mầm mọc lá sinh trưỏng rễ thân lá mạnh.
B. Ra hoa, tạo quả, quả chín.
C. Nảy mầm, mọc lá, ra hoa, tạo quả.
D. Sinh trưởng rễ thân lá mạnh, ra hoa, tạo quả, quả chín.

19. Florigen

là hợp chất gồm:
A. Gibêrelin và Auxin (chất giả định)
B. Gibêrelin và Antêzin (chất giả định).
C. Gibêrelin (chất giả định) và Auxin.
D. Gibêrelin (chất giả định) và Antêzin.

20.

Cây ra hoa vào mùa hè là cây:
A. Dài ngày.
B. Dài ngày hoặc trung tính.
C. Trung tính.
D. Ngắn ngày.

21. Hai

loại hooc mơn điều hồ sự tạo thành các tính trạng sinh dục thứ sinh là:
A. Ostrogen và Testosteron.
B. Ecđixơn và Ostrogen.
C. GH và Ecđixown.
D. Testotsteron và Juvenin.



22. Sắc

tố Enzim tồn tại ở hai dạng P660 và P730 tác động mạnh mẽ lên sự ra hoa là:.
A. Gibêrelin
B. Phitơcrom.
C. Antêzin.
D. Florigen,

23. Con

non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí, gần giống với con trưởng
thành, không trải qua giai đoạn lột xác. Đây là sinh truởng và phát triển:
A. Qua biến thái hoàn toàn.
B. Không qua biến thái.
C. Qua biến thái.
D. Qua biến thái khơng hồn tồn.
24.

Câu nào sau đây khơng đúng:
A. Nước là nguyên liệu trao đổi chất của cây.
B. Nước quy định tính chất cây ngắn ngày hay cây dài ngày.
C. Nước là yếu tố tác động lên các giai đoạn: nảy mầm, ra hoa, tạo quả của cây.
D. Nước ảnh hưởng đến họat động hướng nước của cây.

25. Chu

kỳ kinh nguyệt của người trung bình là:
A. 35 ngày.

B. 21 ngày.
C. 31 ngày.
D. 28 ngày.

26. Các

chất độc hại gây quái thai vì:
A. Chất độc gây chết tinh trùng.
B. Chất độc gây chết hợp tử.
C. Chất độc gây sai lệch quá trình sinh truởng và phát triển của hợp tử.
D. Chất độc gây chết trứng.

27. Thí

dụ nào sau đây khơng phải là yếu tố môi truờng tác động lên sự sinh trưởng và
phát triển ở động vật:
A. Tuổi trưởng thành, gà Ri chỉ nặng 1kg-1,5kg trong khi đó gà Hồ nặng 3-4kg.
B. Cá sống trong các vực nước bị ô nhiễm, nồng độ ôxy ít sẽ chậm lớn, không sinh
sản.
C. Cá rô phi lớn nhanh ở 300c, nhưng sẽ ngừng lớn và ngừng đẻ nếu xuống quá
180c.
D. Vật nuôi thiếu vitamin, nguyên tố vi lượng thì vật ni sẽ bị cịi.
28. Các

chất điều hồ sinh trưởng bên trong cơ thể gây kích thích sinh trưởng của cây
A. Axit abxixic, phênol.
B. Auxin, axit abxixic, phênol.
C. Gibêrelin, xitôkinin, axit abxixic.
D. Auxin. Gibêrelin, xitôkinin.


29. ở

non.

cây 2 lá mầm có cả 2 hình thức sinh trưởng là:
A. Sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp ở phần thân non.
B. Sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp ở phần thân trưởng thành.
C. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở phần trưởng thành.
D. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân


30. Sinh

trưởng sơ cấp là hình thức sinh trưởng của:
A. Tầng sinh vỏ làm cho cây lớn và cao lên.
B. Tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ làm cho cây lớn lên về chiều ngang và sống lâu năm.
C. Tầng sinh trụ làm cho cây lớn và cao lên.
D. Mô phân sinh làm cho cây lớn và cao lên.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×