Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kt 1t song as+luong tu as co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.07 KB, 5 trang )

1/Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Young, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng cú bc súng
m
à
5,0
=
, bit a=0,5mm khong cỏch t hai khe n mn l D=1m. Tớnh khong cỏch gia võn sỏng bc 1
v võn ti th 3 cựng bờn so vi võn trung tõm.
A. 1mm B. 2.5mm C. 1.5mm D.2mm
2/ Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng khe Young, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng cú bc súng
m
à
5,0
=
, bit a=0.5mm, khong cỏch D=1m. Ti v trớ M cỏch võn trung tõm mt khong x=3.5mm, cú
võn sỏng (ti) bc (th) my?
A. võn sỏng bc 3 B. Võn ti th 4 C. võn sỏng bc 4 Võn ti th 2
3/ Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng khe Young, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng cú bc súng
m
à
5,0
=
, a=0,5mm v D=1m. B rng vựng giao thoa quan sỏt c l L=13mm. Tớnh s võn sỏng quan
sỏt c trờn mn .
A. 10 B. 11 C. 12 D.13
4/. trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Young, bit D=1m, a=1mm. Khong cỏch t võn sỏng bc 4
n võn sỏng bc 10 cựng mt bờn so vi võn trung tõm l 3,6mm. Tớnh bc súng ỏnh sỏng
A. 0.44
m
à
B. 0.52
m


à
C. 0.60
m
à
D.0.58
m
à
5/ trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Young, ti v trớ cỏch võn trung tõm 3,6mm, ta thu c võn
sỏng bc 3. Võn ti th 3 cỏch võn trung trung tõm mt khong :
A. 4,2mm B. 3,0mm C. 3,6mm D. 5,4mm
6/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, ngời ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bớc sóng

thì khoảng vân trên màn i = 0,4mm.Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 3mm; khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Tần số của bức xạ đó là:
A. 6,5.10
14
Hz B. 5,5.10
14
Hz C. 5.10
14
Hz D. 7,5.10
14
Hz
7/ Trong thí nghiệm Iâng(i là khoảng vân), vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân
trung tâm là :
A. 2i B. i C.
2
i
D.

4
i
8/ Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10
14
Hz. Bớc sóng của ánh sáng này là:
A. 0.75
m
à
B. 0,705
m
à
C. 0,57
m
à
D. 7,5
m
à
9/ Trong mt thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng. Hai khe Iõng cỏch nhau 3mm, hỡnh nh giao thoa c
hng trờn mn nh cỏch hai khe 3m. S dng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,40 àm n 0,75 àm.
Trờn mn quan sỏt thu c cỏc di quang ph. B rng ca di quang ph ngay sỏt vch sỏng trng
trung tõm l
A. 0,35 mm;
B. 0,45 mm;
C. 0,50 mm;
D. 0,55 mm.
10/ Trong mt thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe Iõng cỏch nhau 2mm, hỡnh nh giao thoa
c hng trờn mn nh cỏch hai khe 1m. S dng ỏnh sỏng n sc cú bc súng , khong võn o
c l 0,2 mm. Thay bc x trờn bng bc x cú bc súng ' > thỡ ti v trớ ca võn sỏng bc 3 ca
bc x cú mt võn sỏng ca bc x '. Bc x ' cú giỏ tr no di õy
A. ' = 0,48 àm;

B. ' = 0,52 àm;
C. ' = 0,58 àm;
D. ' = 0,60 àm.
11/ Thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Young. Ngun sỏng gm hai ỏnh sỏng n sc cú bc
súng
1
= 0,51 àm v
2
. Khi ú ta thy ti võn sỏng bc 4 ca bc x
1
trựng vi mt võn sỏng ca
2
.
Tớnh
2
. Bit
2
cú giỏ tr t 0,6 àm n 0,7àm.
A. 0,64 àm B. 0,65 àm C. 0,68 àm D. 0,69 àm
12/ Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng: khong cỏch gia hai khe l a = S
1
S
2
= 1,5 mm, hai
khe cỏch mn nh mt on D = 2 m. Chiu ng thi hai bc x n sc
m0,48à=
1
v
m0,64à=
2

vo hai khe Young. Khong cỏch ngn nht gia hai võn sỏng cựng mu vi võn sỏng
chớnh gia cú giỏ tr l
A. d = 1,92 mm B. d = 2,56 mm C. d = 1,72 mm D. d = 0,64 mm
13/ Chọn câu trả lời sai
A. Trong thí nghiệm tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
B. Trong thí nghiệm tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C. Nguyên nhân của hiện tợng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trờng trong suốt đối với
các ánh sáng có màu sắc khác nhau là khác nhau.
D. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
14/Điều kiện để thu đợc quang phổ vạch hấp thụ:
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ
liên tục.
B. p suất của khối khí phải rất thấp.
C. Không cần diều kiện gì.
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ
liên tục.
15/ Chọn câu trả lời sai. Máy quang phổ:
A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tợng tán sắc ánh sáng.
B. Dùng để nhận biết thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn phát ra.
C. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
D. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn
sắc khác nhau.
16/ Chọn câu trả lời sai. Tia hồng ngoại:
A. ng dụng để chữa bệnh còi xơng.
B. Là những bức xạ không nhìn thấy đợc, có bớc sóng lớn hơn bớc sóng của ánh sáng đỏ.
C. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt.
D. Có bản chất là sóng điện từ.
17/ ứng dụng của hiện tợng giao thoa ánh sáng để đo:
A. Vận tốc của ánh sáng. B. Tần số của ánh sáng
C. Bớc sóng ca ánh sáng. D. Chiết suất của môi trờng.

18/ Chọn câu trảlời sai. Tia Rơnghen:
A. Trong công nghiệp dùng để xác định các lỗ hổng khuyết tật trong các sản phẩm đúc.
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Trong y học dùng để chữa bệnh còi xơng.
D. Bản chất là sóng điện từ có bớc sóng rất ngắn (10
-12
m đến 10
-8
m).
19/ Mt ng tia X cú hiu in th U = 2.10
4
V . B qua ng nng ban u ca electron lỳc bt khi
catt.Bc súng ngn nht ca chựm tia X phỏt ra l:
A. 5,12.10
-12
m;
B. 4,21.10
-12
m.
C. 6,21.10
-11
m;
D. 6,02.10
-11
m;
20/ Trong thớ nghim Iõng vi ỏnh sỏng trng; thay kớnh lc sc theo th t l: vng, lc, tớm; khong
võn o c bng i
1
; i
2

; i
3
thỡ:
A. i
1
= i
2
= i
3
.
B. i
1
< i
2
< i
3
.
C. i
1
> i
2
> i
3
.
D. i
1
< i
2
= i
3

.
21/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Gọi a là khoảng cách 2 khe S
1
và S
2
; D là khoảng cách
từ S
1
S
2
đến màn; b là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong
thí nghiệm là:
A.
ab
D
λ
=

B.
4
ab
D
λ
=

C.
4ab
D
λ
=

.
D.
5
ab
D
λ
=
.
22/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ
đỏ tới tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
23/Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia tử ngoại.
B. Vùng tia hồng ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Vùng tia Rơnghen
24/ Chọn câu trả lời đúng:Tia tử ngoại:
A.Là các bức xạ không nhìn thấy được có bứơc sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B.Có bản chất là sóng cơ học
C.Do tất cả các vật bị nung nóng phát ra
D.Ứng dụng để trị bệnh ung thư nông.
25/ Chọn câu trả lời đúng:Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen:
A.Có khả năng ion hoá chất khí rất cao
B.Có khả năng đâm xuyên mạnh
C.Bị lệch hướng trong điện trường.

D .Có tác dụng phát quang một số chất.
26/ Bức xạ có bước sóng 0,3
m
µ

A.Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
B.Là tia hồng ngoại
C.Là tia tử ngoại
D.Là tia Rơnghen.
27/ Động năng của electron trong ống Rơnghen khi đến đối Catot, phần lớn:
A.Bị hấp thụ bởi kim loại làm đối Catot
B.Biến thành năng lương tia Rơnghen
C.Làm nóng đối Catot
D.Bị phản xạ trở lại
28/ Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A.phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B.phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C.không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
D.không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
29/ Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu
sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ?
A.Tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng.
B.Giao thoa ánh sáng trắng.
C.Phản xạ ánh sáng .
D.Khúc xạ ánh sáng.
30/ Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng trong không khí, khoảng vân đo
được là i. Khi thực hiện thí nghiệm đó trong môi trường có chiết suất n
( với
1n >
) thì khoảng vân đo được trên màn sẽ là:

A.
'i ni=
. B.
2
'
i
i
n
=
. C.
'
i
i
n
=
. D.
'
1
i
i
n
=
+
31/ Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ vào catốt một tế bào quang điện . Công thoát electron khỏi kim
loại là catốt là A = 3eV. Vận tốc ban đầu cực đại của electron khi bứt ra khỏi catốt là 5,57.10
5
m/s. Bước
sóng là:
A. 0,32μm;
B. 0,48μm.

C. 0,42μm;
D. 0,38μm;
32/ Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron là A = 2,88.10
-19
J. Chiếu chùm ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 0,60 μm vào tế bào quang điện ấy. Động năng ban đầu cực đại của electron khi bật ra
khỏi catốt là:
A. 0,432.10
-19
J.
B. 2,56.10
-19
J.
C. 1,1375.10
-19
J.
D. 0,76895.10
-18
J.
33/ Công thoát của đồng là 4,47eV. Giới hạn quang điện của đồng là:
A. 0,2789μm;
B. 0,2500μm.
C. 0,2250μm;
D. 0,3200μm
34/ Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4μm vào catốt của một tế bào quang điện . Công thoát electron của
kim loại làm catốt là A =2eV. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt giữa Anốt và catốtmột hiệu điện thế
U
AK
có giá trị:
A. U

AK


1,1V
B. U
AK

-1,6V
C. U
AK

1,6V
D. U
AK


-1,1V
35/ Chọn câu SAI. Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện .
C. Tính đâm xuyên.
D. Sự phát quang của các chất .
36/ Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thíchvà tăng cường độ
ánh sáng ,ta có:
A. Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
B. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà sẽ tăng lên.
D. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn.
37/ Người ta không thấy electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào nó. Đó
là vì:

A. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
B. Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của phôton.
C. Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.
D. Bước sóng của ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện .
38/ Phát biểu nào sau đây là SAI ? Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện
A. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
B. không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích .
C. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
39/ Chọn câu đúng khi nói về năng lượng của phôton
A. Khi truyền trong môi trường , năng lượng của phôton giảm vì bước sóng giảm;
B. Năng lượng của phôton tỉ lệ với tần số ánh sáng;
C. Năng lượng của phôton có độ lớn như nhau đối với mọi ánh sáng có bước sóng khác nhau;
D. Năng lượng của phôton càng nhỏ thì ánh sáng thể hiện tính chất hạt càng rõ.
40/ Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì:
A. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.
B. Tấm kẽm tích điện dương.
C. Điện tích âm của lá kẽm mất đi.
D. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi.

×