ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP
VD1:
3
0
c’ = 0 , 18KN / m , 30
y/c :
'ha , Ea , ta theo ranking
0.4
o
20
Ea
5
1.5
o
0.5
1.85
20
3
40.96
Ta có �0 , 0 nên suy ra hệ số áp lực đất chủ động là :
K a cos
cos cos 2 cos 2
cos cos 2 cos 2
cos 20
o
=
cos 200 cos 2 200 cos 2 300
cos 200 cos 2 200 cos 2 300 =0.41
Z = h1 + 5
tan 200
h1
1.5 => h1 = 1,5 tan 200 = 0,55 (m)
Cường độ áp lực đất theo chiều sâu
pa 'ha ka z 0, 41(5 0,55)18 40, 96( kN / m 2 )
Áp lực đất chủ động
1
1
Ea .z. pa �5,55 �40,96 113, 66( kN / m 2 )
2
2
Điểm đặt
ta
1
1
z �5,55 1,85(m)
3
3
VD2
NGUYỄN VĂN CHUNG-DGBO K54
Page 1
ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP
3
0
c’ = 0 , 18KN / m , 28
y/c :
'ha , Ea , ta 00
q
A
C
?
?
D
B
Hệ số áp lực đất chủ động
K a cos
450
cos cos 2 cos 2
cos cos 2 cos 2
cos 0o
=
cos 00 cos 2 00 cos 2 280
cos 00 cos 2 00 cos 2 280 =0,36
280
450
590
2
2
pa ka h qka 18 �0,36 �6 20 �0,36 46, 08
Ea
1
( pa qk a )h S
2
Tính S :
AC = 1,5 tan = 0,8 (m)
AD = 1,5 tan = 2,5 (m)
CD = AD – AC = 2,5 – 0,8 = 1,7 (m)
DB = AB – AD = 6 – 2,5 = 3, 5 (m)
1
1
1
CD �q �ka �2 �q �ka �BD
�1, 7 �20 �0,36 �3,5 31,32
2
S= 2
= 2
E0
= 147,96 (kN/m)
Điểm đặt
NGUYỄN VĂN CHUNG-DGBO K54
Page 2
ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP
1
1
1
ta1 �6
ta 2 �CD BD 4,1
ta1 �DB 1, 75
3 =2
3
3
116, 64 �2 6,12 �4,1 25, 2 �1, 75
ta
2,04( m)
147,96
VD3 :
1
A
2
q=30
?
C
?
6
E
F
?
200 ; 18kN / m 2 ; 00 ; y/c : 'ha , Ea , ta ( 'ha chỉ để vẽ biểu đồ = pa)
AC tan 550 �6 4, 2( m) < AB => tải trọng nằm trong mặt trượt.
Hệ số áp lực đất chủ động:
K a cos
cos cos 2 cos 2
cos cos 2 cos 2
cos 0o
=
cos 00 cos 2 00 cos 2 200
cos 00 cos 2 00 cos 2 200
ứng suất do đất
pa 'ha �ka �h 18 �0, 49 �6 52,92 (kN/m2)
ứng suất do tải trọng
q �ka 30 �0, 49 14, 7 (kN/m2)
AE tan 550 �1 1, 43 (m) ; AF = 3 �tan 550 4, 28 (m)
EF = AF – AE = 4,28 – 1,43 = 2,85 (m)
áp lực đất chủ động :
NGUYỄN VĂN CHUNG-DGBO K54
Page 3
0, 49
ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP
1
1
Ea �6 �52,92 �2,85 �2 �1, 47 200, 66
2
2
(kN/m)
Điểm đặt
1
t1 �6 2(m )
3
t2
EF
2,85
FB
6 4, 28 3,15( m)
2
2
ta 2, 24(m)
VD4 :
P=30kN/m
1.5m
A
M
N
6m
C
E
D
B
18kN / m3 ; 220 ; y/c : 'ha , Ea , ta ( 'ha chỉ để vẽ biểu đồ = pa)
450
560
900
2
Áp lực đất tĩnh
Eo P
sin( )
sin(560 220 )
30
20, 23( kN / m)
sin( )
sin(560 220 900 )
K a cos
cos cos 2 cos2
cos cos 2 cos2
=0,45
Chưa xét lực tập trung P : Pa k a h =18 x 0.45 x 6 = 48,6 (kN/m2)
AC
AE
1.5
0.61( m)
0
tan(90 ) tan 680
AD
AE
1.5
2.22( m)
0
tan(90 ) tan 340
NGUYỄN VĂN CHUNG-DGBO K54
Page 4
ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP
Có AD < AB => P thuộc mặt trượt.
MN
2 E0 2 �20.24
2 �20.24
25.14( kN / m 2 )
h0
AD AC 2.22 0.61
Áp lực đất chủ động
Ea
1
1
1
1
pa h MN �CD 48, 6 �6 (2.22 0.61)25.14 166.04( kN / m)
2
2
2
2
NGUYỄN VĂN CHUNG-DGBO K54
Page 5
ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP
Điểm đặt :
1
1
1
1
ta1 h 6 2( m)
ta 2 BD CD 6 2, 22 (2.22 0.61) 4.85( m)
3
3
3
3
;
ta
ta1 �Ea1 ta 2 �Ea 2
2.34(m)
Ea
VD 5 :
3
0
Cho tường chắn cao 5m đất sau lưng tường là đất rời có 18kN / m , 25 mặt đất sau
0
0
lưng tường phẳng , nghiêm so với phương ngang 10 , 0 , tính trị số áp lực đất chủ
động theo rankine và coulom.
H
?
?
450
57.50
2
Theo rankine
ka cos100
cos100 cos 2 100 cos 2 250
cos100 cos 2 100 cos 2 250
0, 43
'ha ka � v 0, 43 �5 �18 38, 7
1
Ea 'ha h 96, 75
2
Theo coulom
NGUYỄN VĂN CHUNG-DGBO K54
Page 6
ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP
ka
cos 2 (250 0)
0, 462
0
0
�
�
sin(0
25
)sin(25
0)
cos 2 00 �cos(0 0) �
1
�
0
cos(0
0)
cos(10
0)
�
�
�
�
pa 41, 4
Ea 103,5
VD 6
30 kN/m
0.3
1
?
M N
6
?
0.5
0.5
3.5
18kN / m3 ; 260 ; bt 24kN / m3
Tính lực thẳng đứng tại trung tâm đáy móng tường.
Lực thẳng đứng
Thân tường : 0.3 �6 �24 43.2
Đáy tường : 0.5 �3.5 �24 42
Trọng lượng đất
18 �(3.5 0.5 0.3) �6 291.6
P = 30 kN/m => N = 406.8
Lực ngang
áp lực đất chủ động
pa ka h 45.63
NGUYỄN VĂN CHUNG-DGBO K54
Page 7
ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP
ka
1 1 cos 2
1 1 cos 2
0.39
580
2
900 900
sin( )
sin(58 26)
E0 P
30
18.75
sin( )
sin(58 26 90)
450
AE
1
1.6
0
tan(90 ) tan(900 580 )
AE
1
AD
33.78
0
tan(90 ) tan(90 58)
AC
AD < AB => P thuộc mặt trượt.
2 E0 2 �18.75 2 �18.75
33.78
h0
AD AC 1.6 0.49
MN =
Ea
1
1
1
1
pa h MN �CD 45.63 �6.5 33.78 �1.11 167.05
2
2
2
2
NGUYỄN VĂN CHUNG-DGBO K54
Page 8
ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP
NGUYỄN VĂN CHUNG-DGBO K54
Page 9