Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

CÁC học PHẦN TRÌNH độ TIẾN sĩ – PHẦN bắt BUỘC học phần 1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứu hợp CHẤT hữu cơ THIÊN NHIÊN có HOẠT TÍNH SINH học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.76 KB, 47 trang )

CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH: HÓA HỮU CƠ
MÃ SỐ: 62 44 01 14
Mã số
học phần
Phần
chữ

Khối lượng (tín chỉ)

Phần
số

Tên học phần

Các học phần bắt buộc

Tổng
số

LT

TH, TN,
TL

4

4

0


HC.BB.

601

Phương pháp nghiên cứu các hợp
chất hữu cơ thiên nhiên có hoạt
tính sinh học

2

2

0

HC.BB.

602

Phương pháp nghiên cứu vật liệu
xúc tác hữu cơ

2

2

0

4

4


0

Các học phần lựa chọn
HC.TC.

603

Tổng hợp hóa dược

2

2

0

HC.TC.

604

Phương pháp nghiên cứu polymer
hữu cơ thiên nhiên có hoạt tính
sinh học

2

2

0


HC.TC.

605

Xúc tác hữu cơ trong xử lý môi
trường

2

2

0

HC.TC.

606

Vật liệu rây phân tử trong xúc tác
hữu cơ

2

2

0

Các chuyên đề tiến sĩ

6


HC.CD.

607

Phương pháp nghiên cứu thực
phẩm chức năng và dược phẩm

2

2

0

HC.CD.

608

Ứng dụng polymer hữu cơ thiên
nhiên có hoạt tính sinh học trong
sản xuất thuốc

2

2

0

HC.CD.

609


Quan hệ cấu trúc và hoạt tính sinh
học

2

2

0

HC.CD.

610

Phương pháp phân tích và kiểm
nghiệm thực phẩm chức năng và
dược phẩm

2

2

0

HC.CD.

611

Ứng dụng xúc tác dị thể trong xử


2

2

0

1


lý chất ô nhiễm hữu cơ
HC.CD.

612

Ứng dụng xúc tác dị thể trong
tổng hợp hóa dược “xanh”

2

2

0

HC.CD.

613

Nghiên cứu phát triển thuốc mới
từ nguồn thiên nhiên


2

2

0

2


CÁC HỌC PHẦN TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ – PHẦN BẮT BUỘC
Học phần 1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU HỢP CHẤT HỮU CƠ
THIÊN NHIÊN CÓ HOẠT TÍNH SINH HỌC
RESEARCH METHODS IN BIOACTIVE NATURAL ORGANIC PRODUCTS

Mã số môn học: HC.BB.601
Số tín chỉ: 2 tín chỉ
Phân bổ thời gian
- Bài giảng: 15 tiết
- Thảo luận, thực hành: 15 tiết
Giảng viên:
Giảng viên 1: PGS.TS Trần Thị Văn Thi
Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Khoa học Huế
Điện thoại: 098 5553654
Email:
Giảng viên 2: PGS.TS Nguyễn Thị Thu Lan
Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Khoa học Huế
Điện thoại: 0905604687
Email:
Giảng viên 3: TS Lê Quốc Thắng
Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Sư Phạm Huế

Điện thoại: 0914202111
Email:
Giảng viên 4: TS Nguyễn Chí Bảo
Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Sư phạm Huế
Điện thoại: 0975001112
Email:
3


Giảng viên 5: PGS.TS Nguyễn Thị Hoài
Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Y Dược Huế
Điện thoại: 0914019691
Email:
1. Mục tiêu của học phần
Nghiên cứu sinh hệ thống hoá và nắm vững bản chất, nguyên tắc, cách tiến
hành thực nghiệm và ý nghĩa của một số phương pháp phổ biến, vận dụng linh hoạt
vào nghiên cứu các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học để ứng dụng thực hiện
luận án và quá trình nghiên cứu lâu dài sau này.
2. Phương pháp và yêu cầu học tập
- Các buổi lên lớp giảng viên sẽ trình bày những vấn đề cơ bản, sau đó gợi ý,
đặt câu hỏi để NCS tìm tài liệu, viết bài theo chủ đề.
- Giảng viên cung cấp các danh mục công trình khoa học liên quan đến bài
giảng và môn học để học viên tham khảo, phục vụ cho việc học tập, thảo luận và làm
bài kiểm tra.
- Tổ chức thảo luận tại lớp theo chủ đề, hướng tới ứng dụng đối với một số đối
tượng thực tế do NCS lựa chọn.
3. Đánh giá kết quả học tập
Kết quả học tập của học viên sẽ được đánh giá dựa trên những tiêu chuẩn sau
đây:
- Nghe giảng ở trên lớp: tối thiểu 2/3 thời gian lên lớp phải có mặt, nghỉ phải có

lý do.
- Có mặt đầy đủ các buổi thảo luận, có chuẩn bị đề tài thảo luận và có tham gia
đóng góp ý kiến.
- Kết quả học tập của học viên dựa trên các tiêu chuẩn dưới đây:
o

Tham gia thảo luận:

o

Bài kiểm tra giữa kỳ (tiểu luận):

o

Bài kiểm tra cuối kỳ (120 phút):

20%
30%
50%

4. Nội dung môn học
4


Các phương pháp nghiên cứu hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học: bao
gồm các phương pháp định hướng nghiên cứu, thu hái, xử lý và bảo quản nguyên liệu,
phương pháp sàng lọc sơ bộ, các phương pháp phân lập và phân tích ở quy mô phân
tích, các phương pháp phân lập và tinh chế ở quy mô phân tích, phương phap phân lập
và tinh chế ở quy mô điều chế, các phương pháp tự động hóa để sàng lọc các hợp chất
thiên nhiên có hoạt tính sinh học, thiết kế phân tử, mô hình hóa và sản xuất dược

phẩm.
5. Nội dung chi tiết của học phần
Chủ đề 1
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU, THU HÁI, XỬ LÝ
VÀ BẢO QUẢN NGUYÊN LIỆU
1.1. Phương pháp định hướng đối tượng nghiên cứu
1.1.1. Kinh nghiệm sử dụng truyền thống của người dân
1.1.2. Phân loại thực vật học, phân loại hóa học các hợp chất có trong cây, đự đoán
hoạt tính sinh học tương ứng
1.1.3. Quan sát sự phát triển trên thực địa: mối quan hệ giữa các loài, động vật dược
liệu học
1.1.4. Ngẫu nhiên (may rủi)
1.2. Phương pháp thu hái trên thực địa
1.2.1. Phân loại thực vật học và xác định tên khoa học
1.2.2. Xác định thời điểm thu hái, bộ phận thu hái thích hợp
1.2.3. Lấy dịch chiết từ mẫu tươi, sơ chế dich chiết và thử sơ bộ hoạt tính sinh học
1.3. Xử lý nguyên liệu
1.4. Bảo quản nguyên liệu

5


Chủ đề 2
PHƯƠNG PHÁP SÀNG LỌC SƠ BỘ THEO THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ
CHIẾT XUẤT TỔNG CỦA CÁC HỢP CHẤT CÓ TÍNH CHẤT
TƯƠNG TỰ NHAU
2.1. Sơ đồ phân tích sàng lọc theo thành phần hóa học
2.2. Phương pháp chiết xuất
2.2.1. Các phương pháp chiết xuất (lựa chọn dung môi, cách tiến hành, thu hồi dung
môi)

2.2.2. Sơ đồ chiết xuất tổng của hợp chất có tính chất tương tự nhau
2.3. Các phản ứng định tính các nhóm hợp chất có tính chất tương tự nhau
2.3.1. Định tính alkaloid
2.3.2. Định tính saponin
2.3.3. Định tính glycoside tim
2.3.4. Định tính flavonoid
Chủ đề 3
CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LẬP VÀ TINH CHẾ Ở QUY MÔ PHÂN TÍCH
3.1. Phương pháp phân tích sắc ký
3.1.1. Nguyên lý
3.1.2. Kỹ thuật tiến hành
3.1.2.1. Sắc ký bản mỏng
3.1.2.2. Sắc ký cột
3.1.2.3. Sắc ký khí
3.1.2.4. Sắc ký lỏng
3.2. Phương pháp điện di
3.2.1. Nguyên lý
3.2.2. Kỹ thuật tiến hành
3.2.2.1. Điện di cổ điển
3.2.2.2. Điện di mao quản
6


3.3. Phương pháp phổ
3.3.1. Nguyên lý
3.3.2. Kỹ thuật tiến hành
3.3.2.1. Phổ hấp thụ hồng ngoại
3.3.2.2. Phổ hấp thụ tử ngoại
3.3.2.3. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân
3.3.2.4. Phổ khối

3.4. Các kỹ thuật ghép nối
Chủ đề 4
CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LẬP VÀ TINH CHẾ Ở QUY MÔ ĐIỀU CHẾ
4.1. Chiết bằng chất lỏng siêu tới hạn
4.2. Chiết trên pha rắn
4.3. Ly tâm siêu tốc
4.4. Sự thẩm tách
4.5. Sắc ký nhanh
4.6. Sắc ký lỏng điều chế
4.7. Sắc ký phân bố ly tâm
4.8. Sắc ký ngược dòng
Chủ đề 5
CÁC PHƯƠNG PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA ĐỂ SÀNG LỌC HỢP CHẤT
THIÊN NHIÊN CÓ HOẠT TÍNH SINH HỌC
5.1. Phương pháp sàng lọc lưu lượng cao (High Througput Screening)
5.1.1. Các cơ sở để tuyển chọn “đích bệnh lý“ cho một chiến dịch sàng lọc
5.1.1.Tách phân đoạn bằng sắc ký HPLC trên cột silic ngược pha bán điều chế
5.1.2. Đưa các phân đoạn lên các phiến vi chuẩn độ nhiều giếng bằng robot lấy mẫu
(µL hay nL)

7


5.1.3. Tiến hành phản ứng kiểm tra hoạt tính bằng thiết bị cấy ghép tế bào, gắn chất
nhuộm lên tế bào sống và phát hiện bằng robot sàng lọc sắc ký có gắn detector huỳnh
quang
5.2. Nghiên cứu phân đoạn có hoạt tính sinh học bằng HPLC ghép nối MS
5.3. Mô hình hóa cấu trúc phân tử trên máy tính
5.4. Xây dựng chiến lược bán tổng hợp hay tổng hợp toàn phần trong phòng thí
nghiệm

5.5. Thử lâm sàng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Hữu Đĩnh, Trần Thị Đà, Ứng dụng một số phương pháp phổ nghiên cứu
cấu trúc phân tử, Nxb. Giáo Dục (2008).
2. Nguyễn Kim Phi Phụng, Khối phổ, ĐH Quốc gia tp Hồ Chí Minh (2005).
3. Nguyễn Kim Phi Phụng, Các phương pháp cô lập hợp chất tự nhiên, Nxb. Đại học
Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (2007).
4. Đào Đình Thức, Một số phương pháp phổ ứng dụng trong hóa học, ĐH Quốc gia
Hà Nội, (2007).
5. Michael Hollas J., Modern Spectroscopy, John Wiley and Sons Ltd. (2004).
6. Susan McMurry, Study guide and Student solutions manual for Organic chemistry,
Thomson Brooks/Cole (2007).
7. Christian Reichardt, Solvents and solvents effects in Organic Chemistry, WileyVCH Verlag GmbH (2005).
8. Satiajit D. Sarker, Lutfun Nahar, Chemistry for Pharmacy students, John Wiley and
Sons Ltd. (2005).
9. Robert M. Silverstein, Francis X. Webster, David J. Kiemle, Spectrometric
identification of Organic compounds, John Wiley and Sons Ltd. (2005).
10. Douglas A. Skoog, James J. Leury, Principles of Intrumental Analysis, Saunders
College Pub. (2009).
11. Tạp chí Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, các số từ sau năm 2000.
12. Tạp chí Dược liệu, Bộ Y tế, các số từ sau năm 2000.
13. Tạp chí Dược học, Bộ Y tế, các số từ sau năm 2000.
8


14. Tạp chí phân tích Hóa, Lý, Sinh, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, các số từ
sau năm 2000

9



CÁC HỌC PHẦN TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ – PHẦN BẮT BUỘC
Học phần 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VẬT LIỆU XÚC TÁC HỮU CƠ
RESEARCH METHODS IN IN ORGANIC CATALYSIS
Mã số môn học: HC.BB.602
Số tín chỉ: 2 tín chỉ
Phân bổ thời gian
- Bài giảng: 15 tiết
- Thảo luận, thực hành: 15 tiết
Giảng viên:
Giảng viên 1: PGS.TS Trần Thị Văn Thi
Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Khoa học Huế
Điện thoại: 098 5553654
Email:
Giảng viên 2: TS. Đinh Quang Khiếu
Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Khoa học Huế
Email:
1. Mục tiêu của học phần
Nghiên cứu sinh hệ thống hoá và nắm vững bản chất, nguyên tắc, cách tiến
hành thực nghiệm và ý nghĩa của một số phương pháp vật lý phổ biến và vận dụng
linh hoạt vào nghiên cứu vật liệu nói chung, vật liệu xúc tác nói riêng để ứng dụng
thực hiện luận án và quá trình nghiên cứu về sau này.
2. Phương pháp và yêu cầu học tập
- Các buổi lên lớp giảng viên sẽ trình bày những vấn đề cơ bản, sau đó gợi ý,
đặt câu hỏi để NCS tìm tài liệu, viết bài theo chủ đề.
- Giảng viên cung cấp các danh mục công trình khoa học liên quan đến bài
giảng và môn học để học viên tham khảo, phục vụ cho việc học tập, thảo luận và làm
bài kiểm tra.

10



- Tổ chức thảo luận tại lớp theo chủ đề, hướng tới ứng dụng đối với một số đối
tượng thực tế do NCS lựa chọn.
3. Đánh giá kết quả học tập
Kết quả học tập của học viên sẽ được đánh giá dựa trên những tiêu chuẩn sau
đây:
- Nghe giảng ở trên lớp: tối thiểu 2/3 thời gian lên lớp phải có mặt, nghỉ phải có
lý do.
- Có mặt đầy đủ các buổi thảo luận, có chuẩn bị đề tài thảo luận và có tham gia
đóng góp ý kiến.
- Kết quả học tập của học viên dựa trên các tiêu chuẩn dưới đây:
o

Tham gia thảo luận:

20%

o

Bài kiểm tra giữa kỳ (tiểu luận):

o

Bài kiểm tra cuối kỳ (120 phút):

30%
50%

4. Tóm tắt nội dung học phần

Gồm có bốn phần chủ yếu: (a). Phương pháp nhiễu xạ để nghiên cứu thành
phần pha và bề mặt vật liệu. (b). Phương phân tích nhiệt để nghiên sự biến đối của
tiền chất và chất xúc tác theo nhiệt độ; nghiên cứu các dạng tâm xúc tác và trạng thái
hoá trị của các pha hoạt tính. (c). Phương pháp đo đẳng nhiệt hấp phụ và giải hấp nitơ
để nghiên cứu tính chất xốp của vật liệu; (d). Phương pháp kính hiển vi điện tử quét
để nghiên cứu hình thái vật liệu.

5. Nội dung chi tiết của học phần
Chủ đề 1
PHƯƠNG PHÁP NHIỄU XẠ
1.1.Phương pháp nhiễu xạ tia X (X-ray Diffraction-XRD)
1.1.1. Nguyên lý
1.1.2. Thiết bị đo
1.1.3. Một số ứng dụng của phương pháp nhiễu xạ tia X
1.2. Phương pháp phổ điện tử quang tia X (X-ray Photoelectron Spectroscopy-XPS)
11


1.2.1. Nguyên lý
1.2.2. Thiết bị
1.2.3. Nguồn tia X
1.2.4. Độ phân giải
1.2.5. Một số ứng dụng
Chủ đề 2
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NHIỆT (THERMAL ANALYSIS)
2.1. Phương pháp phân tích nhiệt khối lượng-vi sai và vi sai quét (Thermal GravityDifferential Thermal Analysis, TG-DSC; Thermal Gravity-Differential Scanning
Calometry, TG-DSC)
2.1.1. Nguyên lý
2.1.2. Thiết bị đo
2.1.3. Ứng dụng

2.1.4. Sự khác nhau DTA và DSC
2.1.5. Ứng dụng của TG-DTA và TG-DSC
2.2. Phương pháp Khử/Oxy hoá theo chương trình nhiệt độ (Temperature Programmed
Reduction/Oxidation-TPR/TPO)
2.2.1. Nguyên lý của phương pháp TPR và TPD
2.2.2. Động học quá trình khử hydro theo chương trình nhiệt độ
2.2.3. Thiết bị đo
2.2.4. Ứng dụng
2.3. Phương pháp giải hấp theo chương trình nhiệt độ (Temperature Programmed
Desorption-TPD)
2.3.1. Nguyên lý
2.3.2. Thiết bị đo
2.3.3. Ứng dụng

12


Chủ đề 3
PHƯƠNG PHÁP HẤP PHỤ VÀ GIẢI HẤP NITƠ
3. Phương pháp hấp phụ và giải hấp nitơ
3.1. Hấp phụ vật lý và hoá học
3.2. Mô hình hấp phụ Langmuir
3.3. Mô hình hấp phụ BET (Brunauer-Emmett-Teller)
3.4. Phương pháp đồ thị t và đồ thị α ứng dụng trong nghiên cứu vật liệu mao quản
4. Phương pháp hiển vi điện tử quét (Scanning Electron Microscopy)
4.1. Tương tác giữa điện tử và vật chất
4.2. Thiết bị
4.3. Lý thuyết
4.3.1. Độ sâu trường
4.3.2. Nguồn điện tử

4.3.3. Độ phân giải
4.3.4. Chuẩn bị mẫu
4.3.5. Các kiểu tạo ảnh

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bradley D. Fahlman, Materials Chemistry, Springer, The Netherlands (2006).
2. Yavuz Imamoglu, Valerian Dragutan, Metathesis chemistry: from nanostructure
design to synthesis of advanced materials, Springer, The Netherlands (2006).
3. Niemantsverdriet J.W., Spectroscopy in Catalysis, Vol. 1, 2, 3, 4, Wiley-VCH
Verlag GmbH (2007).
4. Mihail C. Roco, William Sims Bainbridge, Nanotechnology: Societal Implication,
Springer (2007).
5. J. M. Smith, Chemical Engineering kinetics, McGraw-Hill Book Company (2002).
6. Gabor A. Somojai, Introduction to Surface and Catalysis, Wiley-VCH Verlag
GmbH (2007).
13


7. Zikang Tang and Ping Sheng, Nanoscience and Technology novel structures and
phenomena, Zikang Tang and Ping Sheng/ CRC Press LLC (2003).
8. Massimiliano Di Ventra, Introduction to nanoscale Science and Technology, Kluwer
Academic Publishers (2004).
9. Alexander G. Volkov, Interfacial Catalysis, Taylor & Francis Group, LLC (2003).
10. Zhong Lin Wang, Characterization of Nanophase materials, Wiley-VCH Verlag
GmbH (2000).
11. Karge H.G., Weitkampt, Molecular Sieve- Science and Technology, Springer
(2003).
12. Peidong Yang, The chemistry of Nanostructured materials, World Scientific
Publishing Co. Pte. Ltd., (Singapore) (2003).
13. Journal of General Catalysis, Elsevier, các số từ sau năm 2000.

14. Journal of Applied Catalysis, Elsevier, các số từ sau năm 2000.
15. Tạp chí Dược học, Bộ Y tế, các số từ sau năm 2000.
16. Tạp chí Hoá học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, các số từ sau
năm 2000

14


CÁC HỌC PHẦN TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ – PHẦN TỰ CHỌN
Học phần 1. TỔNG HỢP HÓA DƯỢC
SYNTHESIS OF PHARMACEUTICAL CHEMISTRY

Mã số môn học: HC.TC.603
Số tín chỉ: 2 tín chỉ
Phân bổ thời gian
- Bài giảng: 15 tiết
- Thảo luận, thực hành: 15 tiết
Giảng viên:
Giảng viên 1: PGS.TS Nguyễn Thị Thu Lan
Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Khoa học Huế
Điện thoại: 0905604687
Email:
1. Mục tiêu của học phần
Tổng hợp hữu cơ định hướng nhằm giúp NCS hệ thống lại và vận dụng các
nguyên tắc và phương pháp tổng hợp các hợp chất hữu cơ đã học có giá trị ứng dụng
vào tổng hợp nguyên liệu dược, trước mắt là phục vụ cho thực hiện luận án và sau đó
là nghiên cứu lâu dài.
2. Phương pháp và yêu cầu học tập
- Các buổi lên lớp giảng viên sẽ trình bày những vấn đề cơ bản, sau đó gợi ý,
đặt câu hỏi để NCS tìm tài liệu, viết bài theo chủ đề.

- Giảng viên cung cấp các danh mục công trình khoa học liên quan đến bài
giảng và môn học để học viên tham khảo, phục vụ cho việc học tập, thảo luận và làm
bài kiểm tra.
- Tổ chức thảo luận tại lớp theo chủ đề, hướng tới ứng dụng đối với một số đối
tượng thực tế do NCS lựa chọn.

15


3. Đánh giá kết quả học tập
Kết quả học tập của học viên sẽ được đánh giá dựa trên những tiêu chuẩn sau
đây:
- Nghe giảng ở trên lớp: tối thiểu 2/3 thời gian lên lớp phải có mặt, nghỉ phải có
lý do.
- Có mặt đầy đủ các buổi thảo luận, có chuẩn bị đề tài thảo luận và có tham gia
đóng góp ý kiến.
- Kết quả học tập của học viên dựa trên các tiêu chuẩn dưới đây:
o

Tham gia thảo luận:

o

Bài kiểm tra giữa kỳ (tiểu luận):

o

Bài kiểm tra cuối kỳ (120 phút):

20%

30%
50%

4. Tóm tắt nội dung học phần
Giới thiệu các phương pháp tổng hợp hữu cơ một số nhóm hợp chất có ứng
dụng trong thực tế, có ý nghĩa về mặt hoạt tính sinh học và dược học.
5. Nội dung chi tiết của học phần

Chương 1
BÁN TỔNG HỢP TỪ CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN
1.1. Chất dẫn dụ và chất xua đuổi côn trùng
1.2. Enzyme và hormone
1.3. Alkaloid, steroid, terpenoid, flavonoid và dẫn xuất
Chương 2
TỔNG HỢP CÁC HỢP CHẤT ĐIỀU TIẾT SINH TRƯỞNG THỰC VẬT
2.1. Nhóm auxin
2.2. Nhóm cytokinin
2.3. Nhóm giberelin

16


Chương 3
TỔNG HỢP CÁC HỢP CHẤT THUỐC
3.1. Các thuốc kháng sinh
3.2. Các thuốc an thần
3.3. Các thuốc chống sốt rét
3.4. Các thuốc chống lao
3.5. Các thuốc kháng virus
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. John R. Amend, Bradford P. Mundy, Melvin T. Armold, General, organic and
biological chemistry, Saunders College Publishing (1990).
2. Nguyễn Thanh Bình, Đặng Thanh Tuấn, Tổng hợp Hữu cơ, tập 1. Nxb. Khoa học và
Kỹ thuật (2012).
3. Phan Đình Châu, Hóa dược và kỹ thuật tổng hợp 1, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà
Nội (2006).
4. Phan Đình Châu, Các quá trình cơ bản tổng hợp hóa dược hữu cơ, Nxb. Khoa học
và Kỹ thuật, Hà Nội (2009).
5. Đào Văn Hoằng, Kỹ thuật tổng hợp các hóa chất bảo vệ thực vật, Nxb. Khoa học
và Kỹ thuật, Hà Nội (2008).
6. Jie Jackli, Modern Organic Synthesis in the Laboratory, Oxford University Press
(2007).
7. André Loupy, Trần Kim Quy, Lê Ngọc Thạch, Phương pháp mới về tổng hợp hữu
cơ, Tủ sách Đại học Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh (1995).
8. Stuart L. Scheiber, Target-Oriented and Diversity-Oriented Organic Synthesis in
Drug Discovery, Science 17, Vol. 287, No. 5460, pp. 1964-1969 (2000).
9. Paul Wyatt, Stuart Warren, Organic Synthesis - Stratery and control, John Wiley
and Sons Ltd. (2007).

17


CÁC HỌC PHẦN TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ – PHẦN TỰ CHỌN
Học phần 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU POLYMER HỮU CƠ
THIÊN NHIÊN CÓ HOẠT TÍNH SINH HỌC
RESEARCH METHODS IN BIOACTIVE NATURAL ORGANIC POLYMERS

Mã số môn học: HC.TC.604
Số tín chỉ: 2 tín chỉ
Phân bổ thời gian

- Bài giảng: 15 tiết
- Thảo luận, thực hành: 15 tiết
Giảng viên:
Giảng viên 1: PGS.TS Trần Thị Văn Thi
Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Khoa học Huế
Điện thoại: 098 5553654
Email:
Giảng viên 2: TS. Trần Xuân Mậu
Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Khoa học Huế
Điện thoại: 01697163887
Email:
Giảng viên 3: PGS.TS. Trần Thái Hoà
Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Khoa học Huế
Điện thoại: 0914097330
Email:
1. Mục tiêu của học phần
Cập nhật các kiến thức mới nhất của thế giới về lĩnh vực polymer thiên nhiên
có tác dụng dược lý mới được phát hiện trong vài thập kỷ gần đây, hệ thống hóa về
các phương pháp nghiên cứu, bán tổng hợp dẫn xuất hướng tới việc làm phong phú về
18


tác dụng dược lý, trước mắt là ứng dụng phục vụ cho thực hiện luận án và sau đó là
nghiên cứu lâu dài.
2. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần trình bày bản chất và phương pháp nghiên cứu các polymer thiên
nhiên có hoạt tính sinh học: cấu trúc, tính chất, hoạt tính sinh học, phương pháp tách
chiết và bán tổng hợp. Đây là một chuyên đề Tiến sĩ, vì vậy nội dung chuyên đề có
định hướng mở và phải thường xuyên cập nhật các công trình vừa mới công bố của
thế giới.

3. Nội dung chi tiết của học phần

Chương 1
CÁC NHÓM POLYMER THIÊN NHIÊN CÓ HOẠT TÍNH SINH HỌC
THUỘC NHÓM DẪN XUẤT POLYSACCHARIDE
1.1. Polysaccharide từ Linh chi
1.1.1. Cấu trúc
1.1.2. Tính chất vật lý và hóa học
1.1.3. Hoạt tính sinh học
1.1.4. Lĩnh vực ứng dụng và tình hình ứng dụng thực tế
1.2. Polysaccharide từ các loài rong (fucoidan, laminaran, alginat)
1.2.1. Cấu trúc
1.2.2. Tính chất vật lý và hóa học
1.2.3. Hoạt tính sinh học
1.2.4. Lĩnh vực ứng dụng và tình hình ứng dụng thực tế
1.3. Polysaccharide từ củ Nưa
1.3.1. Cấu trúc
1.3.2. Tính chất vật lý và hóa học
1.3.3. Hoạt tính sinh học
1.3.4. Lĩnh vực ứng dụng và tình hình ứng dụng thực tế
19


1.4. Dẫn xuất polysaccharide và oligosaccharide từ vỏ động vật giáp xác (chitin,
chitosan, oligochitosan)
1.4.1. Cấu trúc
1.4.2. Tính chất vật lý và hóa học
1.4.3. Hoạt tính sinh học
1.4.4. Lĩnh vực ứng dụng và tình hình ứng dụng thực tế
Chương 2

CÁC NHÓM POLYMER THIÊN NHIÊN CÓ HOẠT TÍNH SINH HỌC
THUỘC NHÓM CÓ CẤU TRÚC TƯƠNG TỰ PROTEIN
2.1. Cấu trúc
2.2. Tính chất vật lý và hóa học
2.3. Hoạt tính sinh học
2.4. Lĩnh vực ứng dụng và tình hình ứng dụng thực tế
Chương 3
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CÁC POLYMER THIÊN NHIÊN
CÓ HOẠT TÍNH SINH HỌC
3.1. Phương pháp chiết xuất
3.2. Phương pháp tinh chế
3.3. Phương pháp phân lập thành phân đoạn
3.3.1. Phương pháp sắc ký theo độ phân cực
3.3.2. Phương pháp lọc gel theo kích thước phân tử
3.4. Phương pháp xác định phân tử lượng trung bình
3.4.1. Phương pháp xác định độ nhớt
1.4.2. Phương pháp sắc ký lọc gel
3.4.3. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
3.5. Phương pháp xác định cấu trúc
3.5.1. Phương pháp xác định tỷ lệ monomer bằng sắc ký khi hay sắc ký lỏng
3.5.2. Phương pháp xác định các cầu liên kết
20


3.5.3. Phương pháp phổ xác định cấu trúc các mắt xích monomer và phân tử polymer
3.6. Phương pháp xác định tính chất dược lý
3.6.1. Sàng lọc in vitro
3.6.2. Xác định in vivo
3.6.3. Thử tác dụng lâm sàng
Chương 4

BÁN TỔNG HỢP TỪ CÁC POLYMER THIÊN NHIÊN
4.1. Khái niệm và các nguyên tắc thực nghiệm
4.1.1. Khái niệm
4.1.2. Các nguyên tắc thực nghiệm bán tổng hợp
4.2. Mô hình hóa cấu trúc phân tử và kiểm chứng hoạt tính sinh học
4.2.1. Mô hình hóa cấu trúc phân tử
4.2.2. Phỏng đoán hoạt tính sinh học dựa trên mô hình và kiểm chứng bằng thực
nghiệm
4.3. Xây dựng chiến lược bán tổng hợp
4.3.1. Thiết lập quy trình bán tổng hợp trong phòng thí nghiệm
4.3.2. Xây dựng quy trình sản xuất pilot
4.3.3. Xây dựng quy trình sản xuất quy mô công nghiệp
4.4. Các phương pháp đánh giá hiệu quả quá trình bán tổng hợp (hiệu suất, hoạt tính
sinh học)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Hữu Đĩnh, Trần Thị Đà, Ứng dụng một số phương pháp phổ nghiên cứu
cấu trúc phân tử, Nxb. Giáo Dục (2008).
2. Nguyễn Kim Phi Phụng, Khối phổ, ĐH Quốc gia tp Hồ Chí Minh (2005).
3. Nguyễn Kim Phi Phụng, Các phương pháp cô lập hợp chất tự nhiên, Nxb. Đại học
Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (2007).
4. Đào Đình Thức, Một số phương pháp phổ ứng dụng trong hóa học, ĐH Quốc gia
Hà Nội (2007).
21


5. Michael Hollas J., Modern Spectroscopy, John Wiley and Sons Ltd. (2004).
6. Jack L. Koenig, Spectroscopy of Polymers, Elsevier, USA (2007).
7. Susan McMurry, Study guide and Student solutions manual for Organic chemistry,
Thomson Brooks/Cole (2007).
8. Ziad El Rassi, Carbohydrate analysis, J. of Chomatography Library, Elsevier

(2005).
0. Christian Reichardt, Solvents and solvents effects in Organic Chemistry, WileyVCH Verlag GmbH (2005).
10. Satiajit D. Sarker, Lutfun Nahar, Chemistry for Pharmacy students, John Wiley
and Sons Ltd. (2005).
9. Robert M. Silverstein, Francis X. Webster, David J. Kiemle, Spectrometric
identification of Organic compounds, John Wiley and Sons Ltd. (2005).
11. Douglas A. Skoog, James J. Leury, Principles of Intrumental Analysis, Saunders
College Pub. (2009).
12. Journal of Phytochemistry, các số từ sau năm 2000.
13. Journal of Carbohydate Research, Elsevier, các số từ sau năm 2000.
14. Journal of Natural Products, các số từ sau năm 2000.
15. European Journal of Medicinal Chemistry, các số từ sau năm 2000.
16. Tạp chí Hoá học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, các số từ sau năm 2000
12. Tạp chí Dược liệu, Bộ Y tế, các số từ sau năm 2000.
13. Tạp chí Dược học, Bộ Y tế, các số từ sau năm 2000.

22


CÁC HỌC PHẦN TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ – PHẦN TỰ CHỌN
Học phần 3. XÚC TÁC HỮU CƠ TRONG XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG
ORGANIC CATALYSIS IN ENVIRONMENTAL TREATMENT

Mã số môn học: HC.TC.605
Số tín chỉ: 2 tín chỉ
Phân bổ thời gian
- Bài giảng: 15 tiết
- Thảo luận, thực hành: 15 tiết
Giảng viên:
Giảng viên 1: PGS.TS Trần Thị Văn Thi

Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Khoa học Huế
Điện thoại: 098 5553654
Email:
Giảng viên 2: TS. Đinh Quang Khiếu
Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Khoa học Huế
Email:
1. Mục tiêu của học phần
Nghiên cứu sinh tìm hiểu và hệ thống các kiến thức về xúc tác môi trường và
phương pháp thực nghiệm để nghiên cứu, ứng dụng xúc tác trong xử lý chất ô nhiẽm
hữu cơ trong môi trường, vận dụng vào quá trình thực hiện luận án.
2. Tóm tắt nội dung học phần
Cấu trúc, bản chất và cơ chế hoạt động của xúc tác trong các quá trình xử lý
chất ô nhiễm hữu cơ trong môi trường và trong công nghiệp sản xuất sạch. Lý thuyết,
các cơ sở hóa lý và hóa học của các quá trình. Phương pháp nghiên cứu và ứng dụng
xúc tác trong bảo vệ và xử lý môi trường.

23


3. Nội dung chi tiết của học phần
Chương 1
HÓA HỌC XÚC TÁC XỬ LÝ CHẤT Ô NHIỄM HỮU CƠ TRONG ĐẤT,
NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ
1.1. Hóa học xúc tác trên bề mặt khoáng sét và các oxide thiên nhiên
1.1.1. Sự hấp phụ và động học hấp phụ của ion kim loại và anion có oxy trên bề mặt
khoáng sét và oxit thiên nhiên
1.1.2. Xúc tác trong các phản ứng chuyển điện tử trên bề mặt khoáng sét
1.1.3. Ảnh hưởng của bề mặt đến cơ chế phản ứng và tốc độ phản ứng
1.2. Một số phản ứng phản ứng dị thể trên các hệ keo khoáng sét trong khí quyển
1.2.1. Các dạng phản ứng bề mặt trên hạt khoáng sét

1.2.2. phân tích mô hình nghiên cứu trong phòng thí nghiệm
1.2.3. Sự phân hủy xúc tác của ozon trên bề mặt các hạt khoáng sét
1.2.4. Chiến lược phát triển trong tương lai
1.3. Hóa học bề mặt trên các hạt keo nano có kích thước chọn lọc
1.3.1. Động học và cơ chế
1.3.2. Các phương pháp thực nghiệm để nghiên cứu hóa học bề mặt trên các hạt keo
nano
1.3.3. Chiến lược phát triển trong tương lai
1.4. Ứng dụng kỹ thuật phân cực đa tuyến để nghiên cứu các hệ xúc tác dị thể trong
môi trường tự nhiên
1.4.1. Giới thiệu
1.4.2. Bề mặt phân cách pha lỏng – khí
1.4.4. Bề mặt phân cách nước – các pha khác
1.4.5. Bề mặt phân cách rắn – khí
1.4.6. Các trường hợp đã được nghiên cứu

24


Chương 2
HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG TRONG XỬ LÝ CHẤT THẢI HỮU CƠ
2.1. Công nghệ xử lý chất ô nhiễm hữu cơ trong môi trường sử dụng zeolite
2.2. Mô hình lý thuyết của xúc tác zeolite trong xúc tác xử lý chất hữu cơ
2.3. Chuyển hóa hóa học của các hydrocarbon thơm trên xúc tác quang hóa TiO2
2.3.1. Kỹ thuật thực nghiệm
2.3.2. Tính chất cơ học
2.3.3. Bản chất của các tác nhân oxy hóa đơn giản
2.3.4. Các ví dụ điển hình về con đường phân hủy từng phần các hệ thơm
2.3.5. Chiến lược tương lai
2.4. Phương pháp in-situ NMR trạng thái rắn (SSNMR) trong nghiên cứu phản ứng

oxy hóa xúc tác quang hóa
2.4.1. Khái niệm cơ bản về SSNMR
2.4.2. Xử lý mẫu
2.4.3. Nghiên cứu các dạng bề mặt và các phản ứng oxy hóa quang hóa trên TiO 2 bằng
SSNMR
2.5.4. Định lượng các hệ xúc tác oxy hóa quang hóa bán dẫn mới bằng SSNMR
2.5.5. Nghiên cứu xúc tác quang hóa zeolit bằng SSNMR
2.5. Các hạt nano làm xúc tác môi trường
2.5.1. Giới thiệu về các hạt nano có hoạt tính
2.5.2. Quá trình aerogel biến tính
2.5.3. Sự hấp phụ phân hủy
2.5.4. Hoạt động của các hạt nano
2.5.6. Xúc tác quang hóa trên các hạt nano
2.6. Xúc tác cluster kim loại oxit làm xúc tác môi trường
2.6.1. Kỹ thuật thực nghiệm
2.6.2. Các kết quả nghiên cứu về xúc tác trên cơ sở cluster của một số oxit
2.7. Xúc tác sinh học trong môi trường
25


×