Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Chuong 4: So Phuc Lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.18 KB, 13 trang )

Tiết:66-67 Ngày soạn:10./03/2009
Tên bài: Ngày dạy: 15./03/2009
Chương IV: SỐ PHỨC
Bài 1: SỐ PHỨC
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm số phức, phần thực, phần ảo của một số phức, biết biểu diễn một số
phức trên mặt phẳng tọa độ, hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm môđun và số phức liên hợp.
2. Kĩ năng: Học sinh biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ, và tính được môđun của số
phức.
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN.
- Học sinh ôn tập lại về hệ trục tọa độ trong mặt phẳng tọa độ .
- GV sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp để dẫn dắt HS vào vấn đề cần giải quyết.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Ổn định tổ chức lớp.Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Bài mới.
Hoạt động 1: đặt vấn đề số i.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Đặt vấn đề về
nghiệm của phương
trình x
2
+1=0.
Đưa vào khái niệm
số i.
Nhận xét về nghiệm
của phương trình
x
2
+1=0.
Phương trình x


2
+1=0 phương trình vô
nghiệm.
Ta đưa vào số mới i
2
=-1
Hoạt động 2: Nêu định nghĩa số phức.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Nêu định nghĩa số
phức.
Nêu các ví dụ và
gọi học sinh phân biệt
phần thực và phần ảo.
Cho học sinh làm hoạt
động 1
Nắm được khái niệm
về số phức.
Làm các ví dụ.
Làm hoạt động 1
Định nghĩa
Mỗi biểu thức dạng a+bi, trong đó a,b
R, i
2
=-1 được gọi là một số phức.
Đối với số phức z=a+bi, ta nói a là phần
thực, b là phần ảo của z.
Tập hợp các số phức kí hiệu là C.
Ví dụ: (SGK)
Phần làm hoạt động 1
Hoạt động 3: Nêu khái niệm hai số phức bằng nhau.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Nêu khái niệm về hai
số phức bằng nhau.
Cho học sinh làm ví
dụ.
Trình bày các chú ý về
số thuần ảo và đơn vị
ảo.
Cho học sinh làm hoạt
động 1.
Hiểu khái niệm về
hai số phức bằng nhau.
Làm ví dụ 2.
Hiểu được chú ý.
Khái niệm: a+bi=c+di<=>a=c và b=d.
Ví dụ: (SGK)
Chú ý:
• Mỗi số thực ta coi phần ảo bằng 0,
a=a+0i, R⊂C
• Số phức 0+bi là số thuần ảo
bi=0+bi, i=0+1i.
Số I được giọi là đơn vị ảo.
Làm hoạt động 2
Hoạt động 4: nêu cách biểu diễn hình học của số phức.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Nêu cách biểu diễn
hình học của số phức
trên mặt phẳng tọa độ.
Hiểu được cách biểu
diễn số phức trên mặt

phẳng tọa độ.
Khái niệm: Điểm M(a,b) trong một hệ
tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi
là điểm biểu diễn số phức z=a+bi
Hướng dẫn học sinh
làm ví dụ 3.
Cho học sinh làm
hoạt động 3.
Cho học sinh làm ví dụ
3.
Làm hoạt động 3.
b
M
aO
y
x
Ví dụ 3(SGK)
Làm hoạt động 3.
Hoạt động 5: Nêu cách xác định môđun của số phức.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Nêu khái niệm về
môđun của số phức.
biểu diễn số phức.
Làm ví dụ 4.
Cho học sinh làm hoạt
động 4

Hiểu khái niệm về
môđun của số phức.
Làm ví dụ 4.

Làm hoạt động 4.
b
M
a
O
y
x
Độ dài của vectơ
OM
uuuur
được gọi là môđun
của số phức z kí hiệu
z
2 2
z OM hay a bi OM a b= + = = +
uuuur uuuur
Ví dụ 4: (SGK)
Làm hoạt động 4
Hoạt động 6: Nêu khái niệm số phức liên hợp.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Cho HS là hoạt động 5.
Nêu khái niệm số phức
liên hợp.
Cho học sinh VD 5.
Hướng dẫn HS làm hd6
Làm hd5
Hiểu khái niệm về số
phức liên hợp
Làm ví dụ 5.
Làm hoạt động 6.

Phần làm hoạt động 5
Khái niệm: Cho số phức z=a+bi. Ta gọi
a-bi là số phức liên hợp của z và kí hiệu
z a bi= −
.
Ví dụ 5 : (SGK)
Phần làm hoạt động 6
3. Củng cố kiến thức.
- Củng cố khái niệm về số phức.
- Nêu các khái niệm về biểu diễn hình học và môđun của số phức.
4. Bài tập về nhà.- Làm bài tập 3, 5, 6 SGK trang 133, 134.
5.
5.Bổ sung:............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
LUYỆN TẬP SỐ PHỨC
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm số phức, phần thực, phần ảo của một số phức, biết biểu diễn một số
phức trên mặt phẳng tọa độ, hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm môđun và số phức liên hợp.
2. Kĩ năng: Học sinh biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ, và tính được môđun của số
phức.
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN.
- Học sinh ôn tập lại về hệ trục tọa độ trong mặt phẳng tọa độ .
- GV sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp để dẫn dắt HS vào vấn đề cần giải quyết.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Ổn định tổ chức lớp.Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Bài mới.
Hoạt động hướng dẫn làm các bài tập SGK.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy

Hướng dẫn học sinh
làm các bài tập SGK
Tổ chức cho HS hoạt
động thảo luận nhóm
Cho HS lên trình bày
GV nhận xét đánh giá
và cho điểm
Làm các bài tập SGK
Hoạt động thảo luận
nhóm
Đại diện HS lên trình
bày
Các nhóm khác nhận
xét bổ sung
Bài 1/133
a. 1;-π b.
2
;-1 c. 2
2
;0 d.
0;-7
Bài 2(133)
a.
3 4
;
2 3
 
 ÷
 
b.

1 5 1 3
;
2 3
 
− +
 ÷
 ÷
 
c.
( )
0;1
Bài 4(134)
a.
7
b.
11
c. 5 d.
3
3.Củng cố kiến thức.
- Củng cố khái niệm về số phức.
- Nêu các khái niệm về biểu diễn hình học và môđun của số phức.
4.Bài tập về nhà.
- Làm bài tập 3, 5, 6 SGK trang 133, 134.
5.Bổ sung:............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tiết:68-69 Ngày soạn:15./03/2009
Tên bài: Ngày dạy: 20./03/2009
Bài 2: CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:
- Học sinh tự xây dựng quy tắc cộng, trừ và nhân hai số phức.
- Học sinh biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân các số phức.
2. Kĩ năng: biết thực hiện được các phép cộng, trừ, nhân các số phức.
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN.
- Kiến thức liên quan tới bài trước: số phức .
- Kiến thức liên quan tới bài sau: phép chia số phức
- Phương pháp: Hướng dẫn học sinh cách xây dựng các phép công, trừ và phép nhân các số
phức, và làm các ví dụ minh họa.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Tiết thứ: 63
1. Ổn định tổ chức lớp.
Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Bài mới.
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
nêu định nghĩa số
phức.
trình bày công thức
môđun của số phức.
Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm về phép cộng và phép trừ số phức.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Hướng dẫn HS làm
hoạt động 1.
Cho học sinh làm
VD1.
Nêu công thức tổng
quát của phép cộng và
trừ số phức.
Làm hoạt động 1.

Làm ví dụ 1.
Hiểu công thức tổng
quát của số phức.
Phần làm hoạt động 1.
Ví dụ 1(SGK).
Tổng quát:
(a+bi)+(c+di)=(a+c)+(b+d)i
(a+bi)-(c+di)=(a-c)+(b-d)i
Hoạt động 3: Xây dựng khái niệm về phép nhân số phức.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Hướng dẫn học sinh
làm hoạt động 2.
Hướng dẫn thực hiện
phép nhân hai số phức
trong trường hợp tổng
quát.
Làm hoạt động 2
(SGK).
Xây dựng công thức
tính tích của hai số
phức.
Phần làm hoạt động 2.
Ví dụ 2:
(3+2i)(5+3i)=9-21i
(5-2i)(6+3i)=36+3i
Cho hai số phức a+bi; c+di tính:
(a+bi)( c+di)=(ac-bd)+(ad+bc)i
Chú ý:
Phép cộng và phép nhân các số phức có
Hướng dẫn học sinh

làm hoạt động 3.
Làm hoạt động 3.
tất cả các tính chất của phép cộng và phép
nhân số thực
Phần làm hoạt động 3.
3. Củng cố kiến thức.
- Củng cố khái niệm về phép cộng, trừ và nhân số phức.
4. Bài tập về nhà.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 135, 136.
Tiết thứ: 2
1.Ổn định tổ chức lớp.
Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Bài mới.
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Trình bày công thức
tổng quát về phép cộng
và phép trừ số phức.
Trình bày công thức
tổng quát về phép nhân
các số phức.
Hoạt động 2: làm bài tập số 1,2 trang (135-136SGK).
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Dựa vào công thức
tính tổng và hiệu các
số phức làm bài tập số
1,2
(gọi 2 HS lên bảng
thực hiện)
Làm các bài tập số 1,2. Bài 1(135)

a) 5-i
b) -3-10i
c) -1+10i
d) -3+i
Bài 2 (136)
a) 3+2i; 3-2i
b) 1+4i; 1-8i
c) -2i; 12i
d) 19-2i; 11+2i
Hoạt động 3: Làm bài tập số 3 (SGK).
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Dựa vào công thức tích
của hai số phức làm
bài tập 3.
(hướng dẫn HS và gọi
1 HS lên bảng)
Hiểu hướng dẫn của
giáo viên và lên bảng
thực hiện.
Bài 3(136)
a) -13i
b) -10-4i
c) 20+15i
d) 20-8i
Hoạt động 4: Làm bài tập số 4 (SGK).
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Cho học sinh tính
i
3
,i

4
,i
5
. Hướng dẫn công
thức tổng quát.
.làm bài theo hướng dẫn
của giáo viên.
Bài 4(136)
i
3
=-i, i
4
=1, i
5
=i
nếu n=4q+r thì i
n
=i
r
Hoạt động 5: Làm bài tập số 5 (SGK).
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Cho hs trình bày các
hằng đẳng thức và áp
Làm theo hướng dẫn
của giáo viên.
Bài 5(136)
a) -5+12i

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×