Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

báo cáo qua trắc môi trường cơ sở rửa xe máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.81 KB, 29 trang )

Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT..............................................................................3
DANH MỤC BẢNG.....................................................................................................4
DANH MỤC HÌNH......................................................................................................5
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA............................................................6
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU.................................................................................................7
1.1.

Giới thiệu chung về nhiệm vụ quan trắc...........................................................7

1.1.1.

Căn cứ thực hiện..............................................................................................7

1.1.2.

Phạm vi quan trắc............................................................................................7

1.1.3.

Nội dung công việc..........................................................................................7

1.1.4.

Tần suất thực hiện...........................................................................................7

1.1.5.


Thời gian thực hiện..........................................................................................7

1.2.

Giới thiệu về hoạt động của cơ sở....................................................................8

1.2.1.

Thông tin chung...............................................................................................8

1.2.2.

Quy trình hoạt động.........................................................................................8

1.2.3.

Hoạt động phát sinh chất thải..........................................................................8

1.3.

Đơn vị quan trắc môi trường............................................................................9

CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC..............................11
2.1. Tổng quan vị trí quan trắc....................................................................................11
2.1.1. Giới thiệu sơ lược phạm vi thực hiện chương trình quan trắc............................11
2.1.2. Kiểu/loại quan trắc.............................................................................................11
2.1.3. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội.......................................................................11
2.1.4. Địa điểm và vị trí thực hiện quan trắc................................................................13
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt...........................................................13
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm....................................14

2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu...........................................15
2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm
16
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc......................................................................................16
2.7. Thông tin lấy mẫu................................................................................................17
2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc.........................................................................17
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc.................................................................17
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị.........................................................................17

1


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

2.8.3. QA/QC tại hiện trường.......................................................................................18
2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm..........................................................................19
2.8.5. Hiệu chuẩn thiết bị.............................................................................................19
CHƯƠNG III: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC................20
3.1. Đánh giá kết quả quan trắc môi trường không khí...............................................20
3.2. Đánh giá kết quả quan trắc nước thải...................................................................21
CHƯƠNG IV: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC...........................22
ĐỢT QUAN TRẮC.....................................................................................................22
4.1. Kết quả QA/QC hiện trường................................................................................22
4.2. Kết quả QA/QC trong phòng thí nghiệm.............................................................22
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................23
5.1. Kết luận................................................................................................................ 23
5.2. Các kiến nghị.......................................................................................................23
PHỤ LỤC.................................................................................................................... 24
PHỤ LỤC 1: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ....................25
PHỤ LỤC 2: TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC NĂM 2017...........................27

PHỤ LỤC 3: PHIẾU TRẢ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU.....................................28
PHỤ LỤC 4: CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ..................................................................29

2


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

3


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

DANH MỤC BẢN
Bảng 2.1.

Thống kê nhiệt độ qua các năm (0C)........................................................11

Bảng 2.2.

Thống kê độ ẩm qua các năm (%)............................................................12

Bảng 2.3.

Thống kê số giờ nắng qua các năm (giờ).................................................12

Bảng 2.4.


Thống kê lượng mưa qua các năm...........................................................13

Bảng 2.5.

Vị trí thực hiện quan trắc.........................................................................13

Bảng 2.6.

Danh mục thành phần, thông số quan trắc...............................................13

Bảng 2.7.

Thông tin chung về thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm.........14

Bảng 2.8.

Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu đối với thành phần

môi trường không khí..................................................................................................15
Bảng 2.9.

Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu đối với thành phần

nước thải

................................................................................................................. 15

Bảng 2.10.

Phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm


đối với thành phần môi trường không khí....................................................................16
Bảng 2.11.

Phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí ngiệm đối

với thành phần môi trường nước thải...........................................................................16
Bảng 2.12.

Mô tả điểm quan trắc............................................................................16

Bảng 2.13.

Điều kiện lấy mẫu.................................................................................17

Bảng 3.1.

Đánh giá kết quả quan trắc môi trường không khí khu vực cơ sở............20

Bảng 3.2.

Đánh giá kết quả quan trắc nước thải.......................................................21

DANH MỤC HÌN

4


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017


Hình 1.1.

Quy trình hoạt động của cơ sở....................................................................8

Hình 3.1.

Biểu đồ so sánh kết quả quan trắc không khí khu vực xung quanh với quy

chuẩn cho phép.............................................................................................................20
Hình 3.2.

Biểu đồ so sánh kết quả quan trắc chất lượng nước thải với quy chuẩn cho

phép

.................................................................................................................. 21

5


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA
Người chịu trách nhiệm chính: …………
Những người tham gia thực hiện:
Nhhững người tham gia
STT
Chức vụ
thực hiện
I

Đơn vị chủ trì Báo cáo quan trắc môi trường: ……….
Chủ cơ sở
II

Ghi chú

Chịu trách nhiệm
chính

Đơn vị thực hiện Quan trắc môi trường: …….

1
2
3

6


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
1.1. Giới thiệu chung về nhiệm vụ quan trắc
1.1.1. Căn cứ thực hiện
Cơ sở rửa xe ..... hoạt động kinh doanh rửa xe do …… là chủ cơ sở. Cơ sở đã đi
vào hoạt động ngày …...
Báo cáo quan trắc môi trường năm 2017 của Cơ sở rửa xe ..... được thực hiện
theo các căn cứ sau:
Luật Bảo vệ môi trường số 55/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội nước Công
hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan
trắc môi trường.
Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng
nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
1.1.2. Phạm vi quan trắc
- Quan trắc chất lượng môi trường không khí tại cơ sở;
- Quan trắc chất lượng nước thải tại cơ sở.
1.1.3. Nội dung công việc
- Thu thập các thông tin về hiện trạng môi trường tại vị trí quan trắc;
- Lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu về phòng thí nghiệm để phân tích các
thông số quan trắc;
- Xử lý số liệu và viết báo cáo kết quả phân tích.
1.1.4. Tần suất thực hiện
Tần suất thực hiện: 1 lần/năm.
1.1.5. Thời gian thực hiện
Thời gian thực hiện quan trắc môi trường năm 2017: ngày …...
1.2. Giới thiệu về hoạt động của cơ sở
1.2.1. Thông tin chung
Tên cơ sở: CƠ SỞ RỬA XE .....
Địa chỉ: ......
Đại diện:
Chức vụ: Chủ cơ sở
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh …..
1.2.2. Quy trình hoạt động
Loại hình hoạt động của Cơ sở rửa xe ..... là kinh doanh dịch vụ rửa xe. Cơ sở
hoạt động với quy mô hộ gia đình và trên phần đất cạnh nhà riêng. Gia đình có 7
người, trong đó 2 người làm Nhận
việc cho
cơ sở

rửa xe. Quy trình hoạt động tại cơ sở như
xe của
khách
sau:
Rửa xe

Giao xe cho khách

Nước thải, CTR

7


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

Hình 1.1. Quy trình hoạt động của cơ sở
 Thuyết minh quy trình hoạt động:
Khách có nhu cầu rửa xe sẽ đến cơ sở. Nhân viên cơ sở sẽ tiếp nhận nhu cầu
của khách và tiến hành rửa xe. Ngoài ra, nếu khách có nhu cầu thay nhớt nhân viên cơ
sở sẽ thực hiện thay nhớt. Nhớt được chủ xe chuẩn bị sẵn hoặc cơ sở cung cấp. Phần
nhớt thải sau khi thay sẽ được cho vào bình và chủ xe thu hồi về. Xe rửa xong hoặc
rửa và thay nhớt xong sẽ giao lại khách hàng. Với quy trình hoạt động trên, hoạt động
của cơ sở có thể phát sinh nước thải rửa xe, giẻ lau dính dầu và một vài dụng cụ thải
trong quá trình hoạt động như chai, lọ đựng xà phòng, bàn chải,…
1.2.3. Hoạt động phát sinh chất thải
 Chất thải rắn sinh hoạt thông thường
Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ra chủ yếu là các loại giấy tờ, vỏ hộp, thức ăn
thừa, chai lọ thải, … Mỗi ngày, cơ sở phát sinh khoảng 1kg rác thải sinh hoạt. Thành
phần của loại chất thải này là những chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học nên được thu
gom cho vào thùng rác.

 Chất thải nguy hại
Do quy mô hoạt động nhỏ và trong quá trình thay nhớt cho khách nhớt thay sẽ
được khách thu về nên chất thải nguy hại có thể phát sinh tại cơ sở chủ yếu là bóng
đèn huỳnh quang thải và giẻ lau dính nhớt. Lượng chất thải nguy hại phát sinh tại cơ
sở ước tính khoảng 10 kg/năm.
 Nước thải
Gồm nước thải sinh hoạt của gia đình 7 người và nước rửa xe khoảng 2,9
3
m /ngày. Trong đó gồm:
- Nước thải sinh hoạt: khoảng 0,9 m3/ngày. Lượng nước thải này bị ô nhiễm bởi
các chất hữu cơ, các vi khuẩn gây bệnh có khả năng truyền nhiễm và gây ô
nhiễm môi trường.
- Nước thải rửa xe: khoảng 2 m 3/ngày. Lượng nước này chủ yếu bị nhiễm cát,
đất, bụi bẩn và một lượng nhỏ dầu nhớt từ xe máy.
 Khí thải

8


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

Nguồn gây ô nhiễm không khí tại cơ sở chủ yếu là bụi, khí thải từ các phương
tiện ra vào cơ sở (chủ yếu là xe máy). Tuy nhiên, với quy mô hoạt động nhỏ nên ảnh
hưởng của khí thải từ nguồn này là không đáng kể.
1.3. Đơn vị quan trắc môi trường
Báo cáo quan trắc môi trường năm 2017 được thực hiện dưới sự chủ trì của
…….., phối hợp với Đơn vị thực hiện quan trắc môi trường là ……..
Thông tin của đơn vị thực hiện quan trắc môi trường
Công ty …..
Địa chỉ: …..

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp …..
Số hiệu VILAS ….
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số hiệu
VIMCERTS ….

9


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1. Tổng quan vị trí quan trắc
2.1.1. Giới thiệu sơ lược phạm vi thực hiện chương trình quan trắc
Chương trình quan trắc môi trường năm 2017 của Cơ sở rửa xe ..... được thực
hiện trong phạm vi diện tích khuôn viên của cơ sở tại địa chỉ ….
2.1.2. Kiểu/loại quan trắc
- Quan trắc môi trường nền đối với thành phần môi trường không khí;
- Quan trắc chất phát thải đối với thành phầnnước thải.
2.1.3. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
Theo Niên giám thống kê, Cục thống kê Tp. Hồ Chí Minh năm 2015, điều kiện
khí tượng của khu vực thành phố Hồ Chí Minh như sau:
 Khí hậu
Khí hậu thành phố Hồ Chí Minh có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa từ tháng 5 đến tháng
10 và mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
 Chế độ nhiệt
Nhiệt độ trung bình hàng năm dao động từ 28,1 ÷ 28,6 0C, tháng có nhiệt độ
thấp nhất là tháng 01/2014 (26,0 0C) và tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 5/2010
(31,30C).
Bảng 2.1.
Thống kê nhiệt độ qua các năm (0C)

Năm
2010
2011
2012
2013
2014
Tháng 1
27,3
26,9
28,6
27,3
26,0
Tháng 2
28,4
27,6
29,3
29,0
26,9
Tháng 3
29,4
28,3
30,5
29,3
29,1
Tháng 4
30,3
29,1
30,5
30,4
30,2

Tháng 5
31,3
29,5
30,7
29,8
30,5
Tháng 6
29,3
28,5
29,8
28,9
28,7
Tháng 7
28,3
27,9
29,6
28,1
28,0
Tháng 8
27,9
28,4
30,4
28,3
28,4
Tháng 9
28,6
28,1
28,8
27,6
28,3

Tháng 10
27,5
28,1
29,5
27,7
28,1
Tháng 11
27,2
28,1
30
28,1
28,8
Tháng 12
27,4
27,2
30,1
26,6
27,9
Bình quân năm
28,6
28,1
28,6
28,4
28,4
(Nguồn: Cục thống kê Tp. Hồ Chí Minh, năm 2015)
 Chế độ ẩm
Độ ẩm không khí lớn, độ ẩm trung bình hàng năm vào khoảng 73 ÷ 75%, thời
kỳ ẩm trùng với thời kỳ mưa nhiều kéo dài từ tháng 7 đến tháng 10. Tháng có trị số ẩm
trung bình cao nhất là tháng 7 đến tháng 10 với trị số trung bình lên đến 82%. Thời kỳ
khô trùng với mùa khô kéo dài từ tháng 12 tháng đến tháng 4 năm sau, trị số ẩm tương

đối trung bình dao động từ 67 ÷ 74%.
Bảng 2.2.
Thống kê độ ẩm qua các năm (%)

10


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

Năm
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Bình quân năm

2010
71
70
68
70
70

76
79
80
76
79
80
73
74

2011
2012
2013
2014
70
68
68
65
68
69
61
68
67
67
68
66
70
74
69
71
75

74
75
72
77
77
79
79
79
77
80
81
80
75
80
79
81
82
82
80
80
76
81
80
77
74
76
76
70
67
72

72
75
73
74
74
(Nguồn: Cục thống kê Tp. Hồ Chí Minh, năm 2015)

Nắng
Tổng số giờ nắng trung bình năm 2014
: 2.238,2 giờ
Số giờ nắng cao nhất (tháng 3)
: 274,7 giờ
Số giờ nắng thấp nhất (tháng 6)
: 152,7 giờ
Bảng 2.3.
Thống kê số giờ nắng qua các năm (giờ)
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
Tháng 1
157,1
120,1
141,1
161,8
178,3
Tháng 2
245,3

188,9
176,8
192,6
216,3
Tháng 3
239,6
157,8
208,6
243,7
274,7
Tháng 4
240,8
187
217,3
186,8
187,3
Tháng 5
210,4
165
198,2
192,9
195,8
Tháng 6
177
163,6
164,3
147,8
152,7
Tháng 7
150

162,6
182,1
150,8
155,7
Tháng 8
141,2
198,1
218,9
185,9
183,0
Tháng 9
155,2
144,8
118,7
110,7
174,3
Tháng 10
102,7
154,3
154,1
156,6
169,8
Tháng 11
130,6
141
164,9
172,3
184,0
Tháng 12
123,8

109,7
186,6
121,5
166,3
Bình quân năm
2.073,7
1.892,9
2.131,6
2.023,4
2.238,2
(Nguồn: Cục thống kê Tp. Hồ Chí Minh, năm 2015)
 Chế độ mưa
Lượng mưa trung bình năm 2014 là 2.042,2mm. Lượng mưa tập trung vào mùa
mưa, kéo dài từ tháng 4 đến tháng 11. Tháng có lượng mưa nhiều nhất là vào tháng 8.
Các tháng 1, 2, 12 có lượng mưa ít.
Bảng 2.4.
Thống kê lượng mưa qua các năm
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
Tháng 1
23
9,4
16,8
38,1
2,5
Tháng 2

68,7
0,1
22,1
Tháng 3
3,9
40,3
36,4
10,1

-

11


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

Năm
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Bình quân năm

2010
9,9

8,8
160
294,3
400,6
373,7
321,8
379,9
40,3
2.016,2

2011
181,9
124,4
213,1
281,5
244,4
232,1
232,6
321,1
73
1.953,8

2012
144,4
72,2
270,6
200,4
113,4
107,9
434,4

91,1
25,4
1.883,0

2013
18,3
196,8
173,3
175,8
260,7
411,2
407,4
257,4
31,3
1.980,5

2014
111,5
179,7
258,0
234,2
353,4
342,1
306,5
182,2
50,0
2.042,2

Chế độ gió
Gió Đông Đông Nam xuất hiện từ tháng 2 đến tháng 5, vtb = 2,73 ÷ 3,50 m/s

Gió Tây Tây Nam xuất hiện từ tháng 6 đến tháng 10, vtb = 2,20 ÷ 3,50 m/s
Gió Bắc xuất hiện từ tháng 11 đến tháng 12, vtb = 2,30 ÷ 2,50 m/s
Gió Đông Bắc xuất hiện tháng 1, vtb = 2,50 m/s
Hướng gió thịnh hành trong mùa mưa là hướng Tây Tây Nam và trong mùa khô
là hướng Đông Bắc và đây cùng là hướng gió chính trong khu vực dự án.
2.1.4. Địa điểm và vị trí thực hiện quan trắc
- Địa điểm quan trắc: Cơ sở rửa xe .....
- Địa chỉ: …...
- Vị trí thực hiện quan trắc được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 2.5.
Vị trí thực hiện quan trắc
Stt
Kí hiệu
Vị trí quan trắc
1
Khu vực trước cửa cơ sở
2
Nước thải tại hố gacuối (nước thải rửa xe)
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt
Chương trình quan trắc môi trường năm 2017 tại cơ sở được thực hiện đối với
các thành phần môi trường như môi trường không khí, nước thải, cụ thể được thể hiện
trong bảng sau:
Bảng 2.6.
Danh mục thành phần, thông số quan trắc
Stt
Nhóm thông số
Thông số
I Thành phần môi trường không khí
Độ ồn, bụi, SO2, NO2, CO
II Thành phần môi trường nước thải

pH, TSS, BOD5, tổng N, tổng P, dầu
khoáng,tổng Coliforms
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm
Bảng 2.7.
Thông tin chung về thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm
Tần suất hiệu
Stt
Tên thiết bị
Model thiết bị
Hãng sản xuất
chuẩn/thời gian
hiệu chuẩn
I
Thiết bị quan trắc
1 Máy lấy mẫu bụi
QuickTake30
SKC - USA
1 lần/năm
2 Máy lấy mẫu khí
PCXR8KD
SKC - USA
1 lần/năm

-

12


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017


Stt

Tên thiết bị

Model thiết bị

Hãng sản xuất

Tần suất hiệu
chuẩn/thời gian
hiệu chuẩn

Model: pH 700

Hãng sản xuất:
Cole Parmer - Mỹ
Xuất xứ:
Oakton - Singapore

1 lần/năm

ALASKA

ALASKA

1 lần/năm

ALASKA

ALASKA


1 lần/năm

WON - 50
UN55

Daihan – Hàn Quốc
MEMMER - ĐỨC

1 lần/năm
1 lần/năm

PA214

Ohaus - Mỹ

1 lần/năm

ROCKER 400
E2

TAIWAN
Trung tâm 3
Hãng Sản Xuất:
STURDY
Xuất xứ: Đài Loan
Hãng sản xuất:
MEMMER
Xuất xứ: ĐỨC
Hãng sản xuất:

MEMMER
Xuất xứ: ĐỨC

1 lần/năm
1 lần/năm

SKC
3
II
1
2
3
4
5
6
7

Thiết bị đo pH để
bàn
Thiết bị thí nghiệm
Tủ bảo quản mẫu
Tủ bảo quản hóa
chất
Tủ sấy WON – 50
Tủ sấy MEMMER
Cân phân tích 4
số lẽ - PA214
Bơm chân không
Quả cân chuẩn E2


8

Nồi hấp tiệt trùng
50 lít

9

Tủ ấm 53 lít

Model: IN55

10

Tủ ấm 53 lít

UN55

11

Thiết bị phá mẫu
COD

Model: DRB200

Hach - Mỹ

1 lần/năm

12


Máy quang
UV - VIS

phổ

SPECTRO 2000
RS

Hãng sản xuất:
Labomed
Xuất xứ: Mỹ

1 lần/năm

13

Máy quang
UV - VIS

phổ

U 5100

Hitachi - Nhật Bản

1 lần/năm

14

Tủ ủ BOD5 - FOC

215E

15

Tủ cấy

16

Cân điện tử

17

Hệ

thống

SA-300VF

FOC 215E

900LNBVC-01

HG 602
máy

AA 6200

Hãng sản xuất:
VELP
Xuất xứ: Ý

Hãng sản xuất:
Lâm Nguyễn – Việt
Nam
Hãng sản xuất:
Huazhi
Xuất xứ: Taiwan
Hãng sản xuất:

1 lần/năm

1 lần/năm

1 lần/năm

1 lần/năm

1 lần/năm

1 lần/năm
1 lần/năm

13


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

Stt

Tên thiết bị


Model thiết bị

Hãng sản xuất

Tần suất hiệu
chuẩn/thời gian
hiệu chuẩn

quang phổ hấp thu
nguyên tử

SHIMADZU
Xuất xứ: JAPAN
Hãng sản xuất:
Hệ thống sắc ký
18
GC-14B
1 lần/năm
SHIMADZU
khí
Xuất xứ: JAPAN
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
- Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu đối với thành phần môi
trường không khí được thể hiện sau đây:
Bảng 2.8.
Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu đối với thành
phần môi trường không khí
Stt
Tên thông số
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

TCVN 5067:1995: Không khí xung quanh –
1
Bụi lơ lửng tổng số (TSP)
Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi
TCVN 6137:2009: Không khí xung quanh – xác
2
NO2
định nồng độ khối lượng của Nitơ điôxit – Phương
pháp Griess – Saltxzman cải biên
TCVN 5971:1995: Không khí xung quanh – xác
định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit –
3
SO2
Phương pháp tetracloromercurat (TCM)/ pararo
sanilin
4
CO
HDNB01
HDNB01: Quy trình nội bộ hướng dẫn lấy mẫu CO tại hiện trường
- Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu đối với thành phần nước
thải được thể hiện sau đây:
Bảng 2.9.
Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu đối với thành
phần nước thải
Stt
Loại mẫu
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
Mẫu nước thải
TCVN 6663-1:2011: Chất lượng nước – Lấy mẫu –
Phần 1: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu

TCVN 5999:1995: Chất lượng nước – Lẫy mẫu:
1
Hướng dẫn lấy mẫu nước thải
TCVN 6663-3:2008: Chất lượng nước – Lấy mẫu –
Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu
2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí
nghiệm
Bảng 2.10.
Phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí
nghiệm đối với thành phần môi trường không khí
Stt
Tên thông số
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
Giới hạn

14


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

1
2
3
4
5

Độ ồn
Bụi (TSP)
NO2
SO2

CO

TCVN 7878-2:2010
TCVN 5067:1995
TCVN 6137:2009
TCVN 5971:1995
HDNB - 01

phát hiện
35 – 130 dBA
10 mg/m3
5 µg/m3
7 µg/m3
2.000 µg/m3

HDNB - 01: Quy trình nội bộ hướng dẫn phân tích CO trong phòng thí nghiệm
Bảng 2.11.

Phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí
ngiệm đối với thành phần môi trường nước thải

Stt

Tên thông số

1
2
3

pH

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
Nhu cầu oxy sinh hóa
(BOD5)
Tổng N
Tổng P
Dầu khoáng
Coliforms

4
5
6
8

Tên/số hiệu phương
pháp sử dụng
TCVN 6492:2011
SMEWW2540D:2012

Giới hạn phát
hiện
0 - 14
5,0 mg/L

TCVN 6001-1:2008

3,0 mg/L

TCVN 6638:2000
TCVN 6202:2008
TCVN 5070:1995

TCVN 6187-2-1996

3,0 mg/L
0,03 mg/L
0,6 mg/L
2 MPN/100mL

2.6. Mô tả địa điểm quan trắc
Bảng 2.12.
Mô tả điểm quan trắc
Ký hiệu
Tên điểm
Kiểu/loại quan
Mô tả điểm
Stt
điểm quan
quan trắc
trắc
quan trắc
trắc
I
Thành phần môi trường không khí
Điểm
quan
Quan trắc môi Tại khu vực trước cửa cơ
KK
trắc không khí
trường nền
sở
II Thành phần môi trường nước thải

Điểm
quan
Quan trắc chất Tại hố ga cuối (nước rửa
NT
trắc nước thải
phát thải
xe)
Mục đích, ý nghĩa của các điểm quan trắc
- Quan trắc môi trường không khí: Mục đích của điểm quan trắc nhằm đánh giá
hiện trạng chất lượng môi trường không khí cơ sở trên cơ sở so sánh giá trị của
các thông số quan trắc với quy chuẩn cho phép, từ đó đánh giá tình hình môi
trường không khí khu vực xung quanh cơ sở có bị ô nhiễm hay không.
- Nước thải tại hố ga: Hoạt động quan trắc thành phần môi trường nước thải được
tiến hành tại hố ga thoát nước thải cuối. Kết quả quan trắc sẽ cho thấy chất
lượng nước thải tại hố ga cuối có đạt quy chuẩn cho phép.
2.7. Thông tin lấy mẫu
Đợt quan trắc được tiến hành trong thời điểm cơ sở hoạt động bình thường.
Điều kiện lấy mẫu được thể hiện trong bảng sau:
15


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

Bảng 2.13.
Điều kiện lấy mẫu
St
Ký hiệu
Ngày lấy
Giờ lấy Đặc điểm Điều kiện lấy Tên người
t

mẫu
mẫu
mẫu
thời tiết
mẫu
lấy mẫu
I Thành phần môi trường không khí
Cơ sở hoạt
Trời nắng động
bình
thường
II Thành phần môi trường nước thải
Cơ sở hoạt
Trời nắng động
bình
thường
2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc
 Mục tiêu của chương trình quan trắc:
- Khảo sát hiện trạng hoạt động của cơ sở;
- Xác định các nguồn ô nhiễm và mức độ tác hại của các nguồn ô nhiễm đối với
môi trường
- Kiểm tra, đánh giá chất lượng môi trường không khí, nước thải, chất thải rắn và
đề xuất các giải pháp khắc phục
 Khi lập kế hoạch quan trắc phải bao hàm các nội dung chính sau:
- Xác định nội dung nhiệm vụ đợt quan trắc: địa điểm, các thông số cần đo đạc,
các loại mẫu cần lấy, thời gian thực hiện.
- Xác định yêu cầu về nhân lực tham gia (số lượng, lĩnh vực chuyên môn).
- Yêu cầu về trang thiết bị.
- Lập kế hoạch lấy mẫu.

- Phương pháp lấy mẫu và phân tích.
- Kinh phí cho chương trình quan trắc và QA/QC
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị
- Dựa trên thông tin của chương trình quan trắc, trưởng bộ phận quan trắc hiện
trường sẽ giao trách nhiệm cho nhân viên kỹ thuật lên danh sách các máy móc thiết bị
để đáp ứng cho mục đích quan trắc;
- Nhân viên phụ trách phòng thí nghiệm sẽ chuẩn bị dung dịch hấp thụ, hóa chất,
nước cất phục vụ cho công tác lấy mẫu ngoài hiện trường; Hóa chất sử dụng cho việc
bảo quản, phân tích mẫu đảm bảo đáp ứng được các tiêu chí theo các phương pháp
phân tích đề ra (độ tinh khiết) và được cung cấp từ các thương hiệu nổi tiếng về hóa
chất (Merk...)
- Nhân viên quản lý nhân sự phân công nhân viên quan trắc cho đợt quan trắc;
- Nhân viên lấy mẫu sẽ chuẩn bị các thiết bị an toàn phục vụ cho công tác lấy
mẫu và kiểm tra lại tất cả dụng cụ quan trắc và dụng cụ lấy mẫu ngoài hiện trường.
Nếu đầy đủ sẽ ký biên nhận bàn giao và khi không đủ phải báo cáo ngay cho nhân
viên quản lý.
2.8.3. QA/QC tại hiện trường

16


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

 Mục tiêu chương trình kiểm soát chất lượng lấy mẫu
- Cung cấp được những phương pháp giám sát và phát hiện các sai sót do lấy
mẫu và do đó có các biện pháp loại trừ các dữ liệu không hợp lệ hoặc sai lạc.
- Chứng minh được rằng các sai số lấy mẫu đã được kiểm soát một cách thích
hợp.
- Chỉ ra được các thay đổi của việc lấy mẫu và từ đó truy nguyên các nguồn gốc
gây sai số.

 Đảm bảo chất lượng trong quan trắc hiện trường
- Cán bộ lấy mẫu được đào tạo và tập huấn trước khi tham gia lấy mẫu tại hiện
trường;
- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, thiết bị, hoá chất thuốc thử bảo quản mẫu đầy đủ
và phù hợp;
- Các dụng cụ lấy mẫu, dụng cụ chứa đựng, bảo quản mẫu được vệ sinh, kiểm
tra, đảm bảo không làm nhiễm bẩn mẫu;
- Máy móc đo đạc tại hiện trường được hiệu chuẩn, bảo dưỡng định kỳ và kiểm
tra trước khi lấy mẫu;
- Cán bộ lấy mẫu tại hiện trường tiến hành đo nhanh các thông số tại hiện trường
như pH, nhiệt độ, DO…;
- Tất cả các mẫu lấy tại hiện trường được dán nhãn cho từng mẫu, đảm bảo định
danh tính mẫu cần lấy;
- Theo dõi khí tượng: Đo đạc các yếu tố vi khí hậu, điều kiện thời tiết và một số
bất thường khác trong quá trình thực hiện thu mẫu ở hiện trường;
- Bảo quản mẫu bao gồm từ trong quá trình thu mẫu tới khi kết thúc và đưa về
phòng thí nghiệm. Tuân thủ việc cho thêm các chất bảo quản theo qui trình đã định.
- Hằng năm tổ hiện trường tham gia chương trình thử nghiệm thành thạo của
chương trình thử nghiệm liên phòng các thông số đo nhanh tại hiện trường - môi
trường nước, do Trung tâm Quan trắc môi trường (Tổng cục Môi trường tổ chức). Kết
quả, các chỉ tiêu tham gia đều đạt và được đánh giá có độ chính xác cao.
 Kiểm soát chất lượng trong quan trắc hiện trường
- Tiến hành lấy mẫu trắng hiện trường, nhằm kiểm soát sự nhiễm bẩn trong quá
trình lấy mẫu;
- Thực hiện mẫu lặp hiện trường, nhằm kiểm soát độ chụm của việc lấy mẫu
ngoài hiện trường.
2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm
 Đảm bảo chất lượng trong phòng thí nghiệm
- Hằng năm phòng quan trắc phân tích môi trường tham gia các chương trình thử
nghiệm thành thạo để so sánh liên phòng phòng thí nghiệm do Trung tâm Quan trắc

môi trường (Tổng cục Môi trường tổ chức). Kết quả tất cả các chỉ tiêu tham gia đều
đạt và được đánh giá có độ chính xác cao;

17


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

- Tiến hành lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu về phòng thí nghiệm. Sau đó,
mẫu bảo quản, lưu giữ theo các quy định cần thiết và thống nhất nhằm bảo đảm tính
trọn vẹn của mẫu trước và sau khi phân tích;
- Toàn bộ các công việc được kiểm soát theo hệ thống quản lý chất lượng phòng
thí nghiệm chuẩn hoá theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005;
- Tất cả các quy trình phân tích áp dụng trong phòng thí nghiệm dựa trên các
phương pháp tiêu chuẩn quốc tế cho phân tích môi trường, chúng được chuẩn hoá
thành các hướng dẫn công việc trong phòng thí nghiệm.
 Kiểm soát chất lượng trong phòng thí nghiệm
- Thực hiện mẫu trắng phương pháp, nhằm kiểm tra sự nhiễm bẩn dụng cụ, hóa
chất và chất chuẩn trong quá trình phân tích mẫu;
- Thực hiện mẫu chuẩn kiểm tra, nhằm kiểm tra quá trình hiệu chuẩn thiết bị,
theo dõi quá trình đo mẫu sau một khoảng thời gian đo mẫu nhất định;
- Thực hiện mẫu lặp phòng thí nghiệm nhằm đánh giá độ chụm của kết quả phân
tích;
- Thực hiện mẫu thêm chuẩn, nhằm để xem xét quá trình thực hiện của một
phương pháp phân tích.
2.8.5. Hiệu chuẩn thiết bị
- Thông tin về thực hiện hiệu chuẩn công tác: Được thực hiện 1 tháng/lần và
trước khi sử dụng bởi nội bộ tổ quan trắc đối với các thiết bị hiện trường.
- Thông tin về việc thực hiện hiệu chuẩn định kỳ: Được thực hiện 1 năm/1 lần,
bởi cơ quan có chức năng.


18


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

CHƯƠNG III: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC
3.1. Đánh giá kết quả quan trắc môi trường không khí
Tại vị trí quan trắc môi trường không khí có kết quả sau đây:
Tiếng ồn: Tại vị trí đo đạc tiếng ồn nằm trong giới hạn cho phép theo QCVN
26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
Bụi: Nồng độ bụi tại vị trí đo đạc đạt QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh;
Các chỉ tiêu hơi khí: SO2, NO2, CO, tại vị trí đo đạc đều đạt so với quy chuẩn
chất lượng không khí xung quanh QCVN 05:2013/BTNMT.
Bảng 3.1. Đánh giá kết quả quan trắc môi trường không khí khu vực cơ sở
Đơn vị

Kết
quả

QCVN
05:2013/BTNM
T

QCVN
26:2010/BTNM
T

Đánh giá

kết quả
quan trắc

Độ ồn

dBA

65,4

--

70

Đạt

2

Bụi

mg/m3

0,22

0,3

--

Đạt

3


SO2

mg/m3

0,06
2

0,35

--

Đạt

4

NO2

mg/m3

0,04
4

0,2

--

Đạt

5


CO

mg/m3

5,42

30

--

Đạt

T
T

Thông
số

1

So sánh kết quả quan trắc một số chỉ tiêu chất lượng không khí khu vực xung
quanh với quy chuẩn cho phép được thể hiện trong hình sau:
3.5
3
2.5
2
1.5

Kết quả

QCVN 05:2013/BTNMT

1
0.5
0

19


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

Hình 3.1.

Biểu đồ so sánh kết quả quan trắc không khí khu vực xung quanh với
quy chuẩn cho phép

3.2. Đánh giá kết quả quan trắc nước thải
Bảng 3.2. Đánh giá kết quả quan trắc nước thải
QCVN
QCVN
St
Kết
14:2008/B
Thông số
Đơn vị
40:2011/BTN
t
quả
TNMT,
MT cột B

Cột B
1 pH
6,92
5–9
5,5 – 9
2 TSS
mg/L
36
100
100
3 BOD5
mgO2/L
19,4
50
50
4 Tổng N
mg/L
8,48
40
5 Tổng P
mg/L
1,42
6
6 Dầu khoáng
mg/L
1,25
10
MPN/100
7 T. Coliforms
2.100

5.000
5.000
ml

Đánh giá
kết quả
quan
trắc
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

So sánh kết quả quan trắc một số chỉ tiêu chất lượng nước thải với quy chuẩn
cho phép được thể hiện trong hình sau:
120

100

80

60

Kết quả
QCVN 14:2008/BTNMT, Cột B
QCVN 40:2011/BTNMT cột B


40

20

0

Hình 3.2.

Biểu đồ so sánh kết quả quan trắc chất lượng nước thải với quy chuẩn
cho phép
Nhận xét: Kết quả đo đạc phân tích nước thải cho thấy các chỉ tiêu quan trắc đều đạt
quy chuẩn quy định theo QCVN 14:2008/BTNMT cột B và QCVN 40:2011/BTNMT
cột B. Tuy nhiên, kết quả này chỉ có giá trị tham khảo vì chưa phản ảnh đủ chất lượng
nước thải tại cơ sở. Nguyên nhân là do nước thải tại cơ sở chưa được thu gom hoàn
toàn và chưa được xử lý đúng quy định. Vị trí quan trắc nước thải chỉ mới là điểm thu

20


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

một phần nước rửa xe với lượng gom ít. Do đó, trong thời gian tới chủ cơ sở sẽ có
phương án khắc phục vấn đề này.

21


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

CHƯƠNG IV: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC

ĐỢT QUAN TRẮC
4.1. Kết quả QA/QC hiện trường
- QC hiện trường được thực hiện theo đúng SOP hiện hành của đơn vị quan trắc
mẫu;
- Kết quả tính toán cho phép của các thiết bị đo nằm trong khoảng cho phép hiệu
quả và giá trị đo của thiết bị.
4.2. Kết quả QA/QC trong phòng thí nghiệm
Dựa vào kết quả QC của phòng thí nghiệm, độ lặp lại và độ thu hồi của mẫu QC
đều đạt yêu cầu.

22


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1. Kết luận
Trong quá trình khảo sát, đo đạc và phân tích chất lượng môi trường không khí,
nước thải tại Cơ sở rửa xe ..... có sự phối hợp của đơn vị quan trắc là Công ty …. cho
thấy:
Cơ sở rửa xe ..... hoạt động tại địa chỉ ..... đã áp dụng các biện pháp giảm thiểu
ô nhiễm môi trường tuân theo Luật Bảo vệ môi trường. Tuy nhiên vẫn còn một số hạn
chế như sau:
 Về chất lượng không khí
Chất lượng không khí tại khu vực cơ sở vào thời điểm lấy mẫu cho thấy các chỉ
tiêu hầu hết đạt quy chuẩn chất lượng không khí xung quanh theo:
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh.
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
 Về chất lượng nước thải

Nước thải phát sinh từ hoạt động của cơ sởgồm nước thải sinh hoạt và nước rửa
xe. Tuy kết quả quan trắc nước thải đạt theo quy chuẩn quy định nhưng chưa thể phản
ảnh đúng về chất lượng nước thải do nước thải rửa xe tại cơ sở chưa được thu gom
hoàn toàn. Vì thế, trong thời gian tới cơ sở sẽ có phương án khắc phục vấn đề này.
 Về chất thải rắn
Đối với chất thải rắn sinh hoạt:
- Chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, lưu trữ trong thùng có nắp đậy kín và
chuyển giao cho đơn vị thu gom rác địa phương đến thu gom và xử lý hàng ngày.
Đối với chất thải nguy hại
- Hiện tại, cơ sở không có phát sinh chất thải nguy hại. Trong thời gian tới nếu có
phát sinh, cơ sở sẽthu gom, phân loại theo danh mục chất thải nguy hại, lưu trữ riêng
biệt ở các thùng chứa có dán nhãn theo hướng dẫn của Thông tư số 36/2015/TTBTNMT về việc quản lý chất thải nguy hại và hợp đồng với đơn vị chức năng để thu
gom, xử lý đúng quy định.
5.2. Các kiến nghị
Cơ sở rửa xe ... kiến nghị Phòng Tài nguyên và Môi trường ... tiếp tục hỗ trợ,
giúp đỡ cơ sở về mặt chuyên môn để chúng tôi thực hiện đúng và hoàn thành tốt công
tác bảo vệ môi trường.
Chủ cơ sở

23


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT
KINH DOANH
PHỤ LỤC 2: TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC NĂM 2017
PHỤ LỤC 3: PHIẾU TRẢ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CÓ MẪU DẤU CỦA ĐƠN
VỊ PHÂN TÍCH

PHỤ LỤC 4: CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ

24


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2017

PHỤ LỤC 1: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ
1.
2.

Tên cơ sở: CƠ SỞ RỬA XE .....
Tên hộ kinh doanh: ....
Địa chỉ: .....
Điện thoại: ….
Đại diện: …
Chức vụ: Chủ cơ sở
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ….
Loại hình hoạt động chính

Loại hình hoạt động của Cơ sở rửa xe ..... là dịch vụ rửa xe với công suất trung
bình 10 – 20 lượt/ngày. Tổng số lượng lao động tại cơ sở là 2 người.Trong quá trình
hoạt động cơ sở sử dụng nước cho mục đích sinh hoạt của gia đình 7 người (bao gồm
2 người làm việc tại cơ sở rửa xe) và rửa xe. Lượng nước sử dụng khoảng 2,9 m 3/ngày
do Công ty cấp nước … cung cấp. Thống kê lượng nước sử dụng các tháng gần nhất
như sau:
Trung
bình
(m3/ngày)


STT

Thời gian sử dụng

Lượng sử dụng
(m3)

1

Từ ngày 22/02/2017 đến ngày 23/03/2017

88

2,9

2

Từ ngày 23/03/2017 đến ngày 22/04/2017

79

2,6

3

Từ ngày 22/04/2017 đến ngày 23/05/2017

86

2,87


88

2,9

Tháng cao nhất

(Nguồn: Hóa đơn sử dụng nước đính kèm phụ lục 4)
3. Diện tích:Cơ sở hoạt động tại địa chỉ … với diện tích 220,9 m2. Trong đó, phần
đất phục vụ kinh doanh rửa xe khoảng 60 m2. (Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất được đính kèm phụ lục 4)
4. Tình trạng hệ thống xử lý khí thải
Nguồn gây ô nhiễm không khí tại cơ sở chủ yếu từ các phương tiện giao thông.
Nguồn ô nhiễm này không đáng kể nhưng cơ sở vẫn thực hiện một số biện pháp quản
lý để kiểm soát, giảm thiểu như sau:
- Thường xuyên dọn dẹp, vệ sinh khu vực cơ sở.
- Không nổ máy xe trong quá trình rửa xe hay thay nhớt.
5. Tổng hợp nước thải
Nước thải chủ yếu gồm nước thải sinh hoạt từ nhà vệ sinh, nước rửa xe.
Nước thải từ khu vực vệ sinh được thu gom và xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn,
sau đó thoát vào cống thoát nước khu vực.
Bể tự hoại là công trình đồng thời làm 2 chức năng: lắng và phân hủy cặn lắng
với hiệu quả xử lý chất lơ lửng đạt 65-70% và BOD là 60-65%. Với thời gian lưu nước
3 – 6 ngày, khoảng 90 – 92% các chất lơ lửng lắng xuống đáy bể. Cặn lắng được lưu
giữ lại trong bể 3 – 6 tháng, dưới tác dụng của vi sinh vật kỵ khí, các chất hữu cơ bị
25


×