Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI TOÁN LÃI ĐƠNLÃI KÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.58 KB, 2 trang )

CHỦ ĐỀ 1: BÀI TOÁN LÃI ĐƠN-LÃI KÉP
Bài toán lãi đơn

1.

Pn  P0 .(1  nr), 1

Pn là tổng giá trị đạt được (vốn và lãi) sau n kì.
P0 là vốn gốc.
r là lãi suất mỗi kì.

2.

Bài toán lãi kép:
o Sau n kì, tổng giá trị đạt được là Pn  P0 1  r  ,  2 
n

Trong đó Pn là tổng giá trị đạt được (vốn và lãi) sau n kì.
P0 là vốn gốc.

CHỦ ĐỀ 2: BÀI TOÁN VAY TRẢ GÓP – GÓP VỐN
Bài toán 1: Ông Ninh hàng tháng gửi vào ngân hàng Y một số tiền như nhau là a đồng, kì
hạn 1 tháng với lãi suất r% một tháng. Sau n tháng ông Ninh nhận được số tiền vốn và lãi là
bao nhiêu?
Hướng dẫn giải

Cuối tháng thứ 1, ông Ninh có số tiền là: P1  a  a.r  a 1  r 


Đầu tháng thứ 2, ông Ninh có số tiền là:


P1  a  a 1  r   a  a  a 1  r   a 1  1  r 



Cuối tháng thứ 2, ông Ninh có số tiền là:
2
P2  P1  P1 .r  a  a 1  r   a  a 1  r  .r  a 1  r   1  r 





Đầu tháng thứ 3, ông Ninh có số tiền là:
2
2
P2  a  a 1  r   1  r    a  a 1  1  r   1  r  







Cuối tháng thứ 3, ông Ninh có số tiền là:
2
2
3
2
P3  P2  P2 .r  a 1  1  r   1  r    a 1  1  r   1  r   .r  a 1  r   1  r   1  r 










…………………
Cuối tháng thứ n, ông Ninh có số tiền là:


n
n1
n 2
2

Pn  a 1  r   1  r   1  r   ....  1  r   1  r 


Sn
 Pn  a 1  r 

1  r 
r

n

1


 3

r là lãi suất mỗi kì.

Bài toán 2: Giả sử có một người gửi vào ngân hàng a đồng, lãi suất r% một tháng , kì hạn 1
tháng. Mỗi tháng người đó rút ra x đồng vào ngày ngân hàng tính lãi. Hỏi sau n tháng số tiền
còn lại là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải

Gọi Pn là số tiền còn lại sau tháng thứ n.


Sau tháng thứ nhất số tiền gốc và lãi là: a  ar  a 1  r   ad với d  1  r
Rút x đồng thì số tiền còn lại là: P1  ad  x  ad  x

d 1
d 1




Sau tháng thứ hai số tiền gốc và lãi là: ad  x   ad  x  r   ad  x 1  r    ad  x  d
Rút x đồng thì số tiền còn lại là:
P2   ad  x  d  x  ad 2  xd  x  ad 2  x  d  1  ad 2  x



d2  1
d 1


Sau tháng thứ ba số tiền gốc và lãi là:

ad 2  x  d  1   ad 2  x  d  1 r   ad 2  x  d  1 1  r    ad 2  x  d  1 d






Rút x đồng thì số tiền còn lại là:





d3  1
P3   ad 2  x  d  1  d  x  ad 3  xd 2  xd  x  ad 3  x d 2  d  1  ad 3  x


d 1



………………………………………..
Sau
tháng
thứ
n

số


tiền

1  r   1 , 4
n
dn  1
Pn  ad  x
 Pn  a 1  r   x
 
d 1
r

còn

lại

là:

n

với d  1  r

n



Bài toán 3: Trả góp ngân hàng hoặc mua đồ trả góp.
Ta xét bài toán tổng quát sau: Một người vay số tiền là a đồng, kì hạn 1 tháng với lãi suất cho
số tiền chưa trả là r% một tháng (hình thức này gọi là tính lãi trên dư nợ giảm dần nghĩa là tính lãi
trên số tiền mà người vay còn nợ ở thời điểm hiện tại) , số tháng vay là n tháng, số tiền đều đặn trả

vào ngân hàng là x đồng. Tìm công thức tính x ? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian vay.
Hướng dẫn giải

Gọi Pn1 là số tiền còn lại đầu tháng thứ n  1 .


Sau tháng thứ nhất số tiền gốc và lãi là: a  ar  a 1  r   ad với d  1  r
d 1
d 1
Sau tháng thứ hai số tiền gốc và lãi là: ad  x   ad  x  r   ad  x 1  r    ad  x  d

Trả x đồng thì số tiền còn lại đầu tháng thứ hai là: P2  ad  x  ad  x


Trả x đồng thì số tiền còn lại đầu tháng thứ 3 là:
P3   ad  x  d  x  ad 2  xd  x  ad 2  x  d  1  ad 2  x


d2  1
d 1

Sau tháng thứ ba số tiền gốc và lãi là:

ad 2  x  d  1   ad 2  x  d  1 r   ad 2  x  d  1 1  r    ad 2  x  d  1 d







Trả x đồng thì số tiền còn lại đầu tháng thứ 3 là:





d3  1
P4   ad 2  x  d  1  d  x  ad 3  xd 2  xd  x  ad 3  x d 2  d  1  ad 3  x


d 1



……………………………………….
n  1,
Sau
tháng
thứ
số

tiền

còn

lại

đầu


1  r   1 ( 5a) với d  1  r
n
dn  1
 ad  x
 Pn1  a 1  r   x
d 1
r
n

Pn1


n

Do sau tháng thứ n người vay tiền đã trả hết số tiền đã vay ta có
a 1  r  .r
ad n  d  1
dn  1

x

 0  ad  x
0x
 5b 
n
d 1
dn  1
1

r


1
 
n

Pn1

n

tháng

thứ

n

là:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×